KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
Ậ
Ị
B
MÔN PHÁP LU T Đ I C
NG
Ộ
Ậ
Ạ
ƯƠ
TI U LU N CU
I K
Ể
Ậ
Ố
Ỳ
***
VI PH M QUY N TÁC GI
VI T NAM
Ạ
Ề
ẢỞ
Ệ
MÃ MÔN H
C:
Ọ
TH
C HI N:
Ự
Ệ
L
P:
Ớ
GVHD:
Tp. H Chí Minh, tháng năm 2020
ồ
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA VI T TI U LU N
Ế
Ể
Ậ
H C K II NĂM H C 20192020
Ọ
Ỳ
Ọ
Nhóm:
Tên đ tài: Vi ph m quy n tác gi Vi t Nam
ề
ạ
ề
ảở
ệ
STT
H
VÀ TÊN SINH VIÊN
Ọ
MÃ S
SINH
Ố
VIÊN
T L %
Ỉ
Ệ
HOÀN THÀNH
1
100%
2
100%
3
100%
4
100%
5
100%
Ghi chú:
T l % = 100%: M c đ ph n trăm c a t ng sinh viên tham
ỷệ
ứ
ộ
ầ
ủ
ừ
gia.
Tr
ng nhóm:
ưở
SĐT:
Nh n xét c a giáo viên
ậ
ủ
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm 2020
M
C L
C
Ụ
Ụ
PH N M
Đ U
Ầ
Ở
Ầ
1. Lý do ch n đ tài
ọ
ề
2. Đ i t
ng và ph
ng pháp nghiên c u
ố
ượ
ươ
ứ
3. M c đích
ụ
đ tài
ề
PH N N I DUNG
Ầ
Ộ
CH
NG 1: NH
NG V N Đ CHUNG V VI PH M QUY N TÁC GI
ƯƠ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ạ
Ề
ẢỞ
VI T NAM
Ệ
1.1 Khái quát chung v quy n tác gi
ề
ề
ả
1.2 Khái ni m hành vi xâm ph m quy n tác gi
ệ
ạ
ề
ả
1.3 Đ c đi m hành vi xâm ph m quy n tác gi
ặ
ể
ạ
ề
ả
1.4 Trách nhi m pháp lu t đ i v i hành vi xâm ph m quy n tác gi
ệ
ậ
ố
ớ
ạ
ề
ả
CH
NG 2: TH
C TI N VI PH M QUY N TÁC GI VÀ CÁC BI N PHÁP
ƯƠ
Ự
Ễ
Ạ
Ề
Ả
Ệ
HI N NAY
Ệ
2.1 Th c tr ng vi ph m quy n tác gi hi n nay
ự
ạ
ạ
ề
ả
ệ
2.2 Th c tr ng tuân th quy n tác gi đ i v i sinh viên
ự
ạ
ủ
ề
ảố
ớ
2.3 Gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v quy n tác gi
ả
ệ
ậ
ề
ề
ả
2.4 Gi i pháp nh m nâng cao nh n th c c a sinh viên v i v n đ b n quy n
ả
ằ
ậ
ứ
ủ
ớ
ấ
ềả
ề
PH N K T LU N
Ầ
Ế
Ậ
TÀI LI U THAM KH O
Ệ
Ả
PH N M
Đ U
Ầ
Ở
Ầ
1. Lí do ch n đ tài
ọ
ề
Quy n tác gi là quy n c a t ch c, cá nhân đ i v i tác ph m do mình sáng
ề
ả
ề
ủ
ổ
ứ
ố
ớ
ẩ
t o ra ho c s h u. Quy n này đ
c Nhà n
c b o h ; do đó, pháp lu t đã quy
ạ
ặ
ở
ữ
ề
ượ
ướ
ả
ộ
ậ
đ nh trình t th c hi n và b o v các quy n này khi có hành vi xâm ph m. B t k
ị
ự
ự
ệ
ả
ệ
ề
ạ
ấ
ỳ
t ch c, cá nhân nào có hành vi xâm ph m quy n tác gi đ u ph i gánh ch u nh ng
ổ
ứ
ạ
ề
ảề
ả
ị
ữ
h u qu b t l i do pháp lu t quy đ nh. Ch th xâm ph m có th ph i ch u trách
ậ
ả
ấ
ợ
ậ
ị
ủ
ể
ạ
ể
ả
ị
nhi m hành chính ho c trách nhi m dân s , th m chí là trách nhi m hình s . Tuy
ệ
ặ
ệ
ự
ậ
ệ
ự
nhiên, vi c ch th xâm ph m ph i ch u trách nhi m pháp lý nào còn tùy thu c vào
ệ
ủ
ể
ạ
ả
ị
ệ
ộ
ý chí ch quan c a ch th quy n. N u ch th quy n có đ n kh i ki n ch th có
ủ
ủ
ủ
ể
ề
ế
ủ
ể
ề
ơ
ở
ệ
ủ
ể
hành vi xâm ph m quy n tác gi thì khi đó, Tòa án s áp d ng các bi n pháp dân s
ạ
ề
ả
ẽ
ụ
ệ
ự
đ x lý t ch c, cá nhân có hành vi xâm ph m quy n tác gi nh : Bu c ch m d t
ểử
ổ
ứ
ạ
ề
ả
ư
ộ
ấ
ứ
hành vi xâm ph m; bu c xin l i c i chính công khai; bu c th c hi n nghĩa v dân
ạ
ộ
ỗ
ả
ộ
ự
ệ
ụ
s ; bu c b i th
ng thi t h i…
ự
ộ
ồ
ườ
ệ
ạ
Trên th gi i, h u h t các n
c khi phát hi n có các hành vi xâm ph m quy n
ế
ớ
ầ
ế
ướ
ệ
ạ
ề
tác gi , ch th quy n thông th
ng kh i ki n ra Tòa án đ yêu c u Tòa án b o v
ả
ủ
ể
ề
ƣờ
ở
ệ
ể
ầ
ả
ệ
quy n và l i ích h p pháp c a mình. Tuy nhiên, Vi t Nam, th c tr ng xâm ph m
ề
ợ
ợ
ủ
ở
ệ
ự
ạ
ạ
quy n tác gi ngày càng có xu h
ng gia tăng, tính ch t vi ph m ngày càng tinh vi
ề
ả
ƣớ
ấ
ạ
h n, nh ng s v án v quy n tác gi đ
c tòa án th lý và gi i quy t còn r t
ơ
ư
ố
ụ
ề
ề
ả
ượ
ụ
ả
ế
ấ
khiêm t n, m c dù so v i bi n pháp hành chính và bi n pháp hình s thì bi n pháp
ố
ặ
ớ
ệ
ệ
ự
ệ
dân s có u th h n. T i sao v y? Nguyên nhân là do tác gi , ch s h u tác ph m
ự
ư
ếơ
ạ
ậ
ả
ủởữ
ẩ
ch a coi vi c kh i ki n ra tòa là chuy n bình th
ng; c ng v i năng l c, trình đ
ư
ệ
ở
ệ
ệ
ườ
ộ
ớ
ự
ộ
chuyên môn c a cán b , công ch c ngành Tòa án còn y u, hi u bi t ch a sâu v
ủ
ộ
ứ
ế
ể
ế
ư
ề
lĩnh v c s h u trí tu nói chung và quy n tác gi nói riêng; do c ch gi i quy t
ự
ở
ữ
ệ
ề
ả
ơ
ế
ả
ế
tranh ch p t i tòa án còn nhi u b t c p…Vì th chúng tôi ch n đ tài “Vi ph m
ấ
ạ
ề
ấ
ậ
ế
ọ
ề
ạ
quy n tác gi Vi t Nam.”
ề
ảở
ệ
2. Đ i t
ng và ph
ố
ượ
ương pháp nghiên c u
ứ
Ti u lu n này nghiên c u v n đ c b n nh t v trách nhi m pháp lu t c a
ể
ậ
ứ
ấ
ềơ ả
ấ
ề
ệ
ậ
ủ
cá nhân, t ch c đã có hành vi xâm ph m quy n tác gi .
ổ
ứ
ạ
ề
ả
Ph
ng pháp nghiên c u c a Lu n văn này là d a trên ph
ng pháp lu n c a
ươ
ứ
ủ
ậ
ự
ươ
ậ
ủ
Ch nghĩa Mác – Lênin, t t
ng H Chí Minh; quan đi m c a Đ ng và pháp lu t
ủ
ư ưở
ồ
ể
ủ
ả
ậ
Nhà n
c ta v quy n tác gi . Đ ng th i, Lu n văn s d ng thêm m t s ph
ng
ướ
ề
ề
ả
ồ
ờ
ậ
ửụ
ộ
ố
ươ
pháp khác nh ph
ng pháp so sánh, ph
ng pháp th ng kê, t ng h p
ư
ươ
ươ
ố
ổ
ợ.V n d ng
ậ
ụ
quan đi m toàn di n và h th ng, k t h p khái quát và mô t , phân tích và t ng h p,
ể
ệ
ệ
ố
ế
ợ
ả
ổ
ợ
các ph
ng pháp liên ngành xã h i và nhân văn.
ươ
ộ
3. M c đích c a đ tài
ụ
ủ
ề
Xác đ nh rõ các hành vi xâm ph m quy n tác gi ; xem xét th c tr ng xâm
ị
ạ
ề
ả
ự
ạ
ph m quy n tác gi Vi t Nam; tìm hi u và nghiên c u các quy đ nh v trách
ạ
ề
ảở
ệ
ể
ứ
ị
ề
nhi m dân s do xâm ph m quy n tác gi theo pháp lu t Vi t Nam
ệ
ự
ạ
ề
ả
ậ
ệ
Qua đó đ xu t m t s ki n ngh nh m hoàn thi n quy đ nh c a pháp lu t đ vi c
ề
ấ
ộ
ố
ế
ị
ằ
ệ
ị
ủ
ậ
ể
ệ
b o v quy n tác gi b ng bi n pháp dân s tr thành c ch b o v quy n s h u
ả
ệ
ề
ảằ
ệ
ự
ở
ơ
ếả
ệ
ề
ởữ
trí tu ph bi n và h u hi u nh t.
ệ
ổ
ế
ữ
ệ
ấ
PH N N
I DUNG
Ầ
Ộ
CH
NG 1:
ƯƠ
NH
NG V N Đ CHUNG V VI PH M QUY N TÁC GI
Ữ
Ấ
Ề
Ề
Ạ
Ề
ẢỞ
VI T NAM
Ệ
1.1 Khái quát chung v quy n tác gi
ề
ề
ả
Quy n tác gi
ề
ả hay tác quy n
ề là b n quy n
ả
ề ho c
ặ đ c quy n
ộ
ề c a m t tác gi
ủ
ộ
ả
cho tác ph m c a ng
i này. Quy n tác gi đ
c dùng đ b o v các sáng t o tinh
ẩ
ủ
ườ
ề
ảượ
ểả
ệ
ạ
th n có tính ch t văn hóa (cũng còn đ
c g i là tác ph m) không b
ầ
ấ
ượ
ọ
ẩ
ị vi ph m b n
ạ
ả
quy n
ề, ví d nh các bài vi t v khoa h c hay văn h c, sáng tác nh c, ghi âm, tranh
ụ
ư
ế
ề
ọ
ọ
ạ
v , hình ch p, phim và các ch
ng trình truy n thanh. Quy n này b o v các quy n
ẽ
ụ
ươ
ề
ề
ả
ệ
ề
l i cá nhân và l i ích kinh t c a tác gi trong m i liên quan v i tác ph m này. M t
ợ
ợ
ếủ
ả
ố
ớ
ẩ
ộ
ph n ng
i ta cũng nói đó là
ầ
ườ
s h u trí tu
ở
ữ
ệ (intellectual property) và vì th là đ t
ế
ặ
vi c b o v s h u v t ch t và s h u trí tu song đôi v i nhau, th nh ng khái
ệ
ả
ệở
ữ
ậ
ấ
ở
ữ
ệ
ớ
ế
ư
ni m này đang đ
c tranh cãi gay g t. Quy n tác gi không c n ph i đăng ký và
ệ
ượ
ắ
ề
ả
ầ
ả
thu c v tác gi khi m t tác ph m đ
c ghi gi l i ít nh t là m t l n trên m t
ộ
ề
ả
ộ
ẩ
ượ
ữạ
ấ
ộ
ầ
ộ
ph
ng ti n l u tr . Quy n tác gi thông th
ng ch đ
c công nh n khi sáng t o
ươ
ệ
ư
ữ
ề
ả
ườ
ỉượ
ậ
ạ
này m i, có m t ph n công lao c a tác gi và có th ch ra đ
c là có tính ch t duy
ớ
ộ
ầ
ủ
ả
ể
ỉ
ượ
ấ
nh t.
ấ
1.2 Khái ni m hành vi xâm ph m quy n tác gi
ệ
ạ
ề
ả
Trong h th ng pháp lu t Vi t Nam hi n hành không có khái ni m chung đ
ệ
ố
ậ
ệ
ệ
ệ
ể
ch các hành vi xâm ph m quy n tác gi mà các hành vi này đ
c li t kê t i Đi u
ỉ
ạ
ề
ả
ượ
ệ
ạ
ề
28 Lu t SHTT 2005, s a đ i b sung năm 2009 nh :
ậ
ử
ổ
ổ
ư
Chi m đo t quy n tác gi đ i v i tác ph m văn h c, ngh thu t, khoa h c.
ế
ạ
ề
ả
ố
ớ
ẩ
ọ
ệ
ậ
ọ
Quy n tác gi là quy n đ c quy n c a tác gi , ch s h u quy n tác gi đ i v i
ề
ả
ề
ộ
ề
ủ
ả
ủở
ữ
ề
ả
ố
ớ
tác ph m c a mình. Do v y, hành vi chi m đo t quy n tác gi c a tác ph m văn
ẩ
ủ
ậ
ế
ạ
ề
ảủ
ẩ
h c, ngh thu t, khoa h c là hành vi vi ph m.
ọ
ệ
ậ
ọ
ạ
M o danh tác gi .
ạ
ả Đ ng tên th t ho c bút danh trên tác ph m, đ
c nêu tên
ứ
ậ
ặ
ẩ
ượ
th t ho c bút danh khi tác ph m đ
c công b , s d ng là m t trong các quy n
ậ
ặ
ẩ
ượ
ố
ử
ụ
ộ
ề
nhân thân c a quy n tác gi . Vi c m o danh tác gi là trái v i quy đ nh này.
ủ
ề
ả
ệ
ạ
ả
ớ
ị
Công b , phân ph i tác ph m mà không đ
c phép c a tác gi . Tác gi , ch
ố
ố
ẩ
ượ
ủ
ả
ả
ủ
s h u quy n tác gi có quy n công b tác ph m ho c cho phép ng
i khác công
ở
ữ
ề
ả
ề
ố
ẩ
ặ
ườ
b tác ph m. Khi đó, ng
i nào công b , phân ph i tác ph m mà không đ
c s
ố
ẩ
ườ
ố
ố
ẩ
ượ
ự
cho phép c a tác gi , ch s h u quy n tác gi thì s b coi là hành vi vi ph m
ủ
ả
ủở
ữ
ề
ả
ẽ
ị
ạ
quy n tác gi .
ề
ả
Công b , phân ph i tác ph m có đ ng tác gi mà không đ
c phép c a đ ng
ố
ố
ẩ
ồ
ả
ượ
ủ
ồ
tác gi . Đ ng tác gi là hai hay nhi u ng
i cùng sáng t o ra tác ph m. H có
ả
ồ
ả
ề
ườ
ạ
ẩ
ọ
quy n tác gi đ i v i tác ph m nh nhau, và có quy n riêng đ i v i ph n mà h c
ề
ả
ố
ớ
ẩ
ư
ề
ố
ớ
ầ
ọ
tr c ti p sáng t o. Vì v y khi công b , phân ph i tác ph m có đ ng tác gi thì ph i
ự
ế
ạ
ậ
ố
ố
ẩ
ồ
ả
ả
có s đ ng ý c a t t c các đ ng tác gi đó.
ựồ
ủ
ấ
ả
ồ
ả
S a ch a, c t xén ho c xuyên t c tác ph m d
i b t k hình th c nào gây
ử
ữ
ắ
ặ
ạ
ẩ
ướ
ấ
ỳ
ứ
ph
ng h i đ n danh d và uy tín c a tác gi .
ươ
ạ
ế
ự
ủ
ả B o v s toàn v n c a tác ph m,
ả
ệự
ẹ
ủ
ẩ
không cho ng
i khác s a ch a, c t xén ho c xuyên t c tác ph m d
i b t k hình
ườ
ử
ữ
ắ
ặ
ạ
ẩ
ướ
ấ
ỳ
th c nào gây ph
ng h i đ n danh d và uy tín c a tác gi là quy n nhân thân th
ứ
ươ
ạ
ế
ự
ủ
ả
ề
ứ
t đ
c quy đ nh trong lu t. Các quy n c a quy n tác gi đ
c pháp lu t b o h .
ư ượ
ị
ậ
ề
ủ
ề
ảượ
ậ
ả
ộ
Sao chép tác ph m mà không đ
c phép c a tác gi , ch s h u quy n tác
ẩ
ượ
ủ
ả
ủở
ữ
ề
gi . Tuy nhiên không ph i hành vi sao chép nào cũng là hành vi vi ph m. Vi c t sao
ả
ả
ạ
ệ
ự
chép m t b n nh m m c đích nghiên c u khoa h c, gi ng d y c a cá nhân hay sao
ộ
ả
ằ
ụ
ứ
ọ
ả
ạ
ủ
chép tác ph m đ l u tr trong th vi n v i m c đích nghiên c u không b coi là
ẩ
ểư
ữ
ư
ệ
ớ
ụ
ứ
ị
hành vi vi ph m quy n tác gi . Hành vi sao chép tác ph m nh m m c đích kinh
ạ
ề
ả
ẩ
ằ
ụ
doanh (ví d nh quán photocopy sao chép đ bán cho ng
i khác) là hành vi vi
ụ
ư
ể
ườ
ph m.
ạ
Làm tác ph m phái sinh mà không đ
c phép c a tác gi , ch s h u quy n
ẩ
ượ
ủ
ả
ủở
ữ
ề
tác gi đ i v i tác ph m đ
c dùng đ làm tác ph m phái sinh. Làm tác ph m phái
ảố
ớ
ẩ
ượ
ể
ẩ
ẩ
sinh là m t trong các quy n tài s n c a tác gi , ch s h u quy n tác gi . H đ
c
ộ
ề
ả
ủ
ả
ủởữ
ề
ả
ọượ
phép đ c quy n th c hi n quy n này ho c cho phép ng
i khác th c hi n. Vì v y,
ộ
ề
ự
ệ
ề
ặ
ườ
ự
ệ
ậ
khi không đ
c s cho phép c a tác gi , ch s h u quy n tác gi thì hành vi làm
ượ
ự
ủ
ả
ủở
ữ
ề
ả
tác ph m phái sinh này là trái v i quy đ nh c a pháp lu t.
ẩ
ớ
ị
ủ
ậ
S d ng tác ph m mà không đ
c phép c a ch s h u quy n tác gi , không
ửụ
ẩ
ượ
ủ
ủởữ
ề
ả
tr ti n nhu n bút, thù lao, quy n l i v t ch t khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả
ề
ậ
ề
ợ
ậ
ấ
ị
ủ
ậ
Pháp lu t quy đ nh t ch c, cá nhân khi khai thác, s d ng m t hay m t s quy n
ậ
ị
ổ
ứ
ử
ụ
ộ
ộ
ố
ề
tài s n c a c a tác gi thì ph i tr ti n thù lao, nhu n bút. Tuy nhiên có m t s
ả
ủ
ủ
ả
ả
ả
ề
ậ
ộ
ố
tr
ng h p không ph i tr thù lao nh sau:
ườ
ợ
ả
ả
ư
T sao chép m t b n nh m m c đích
ự
ộ
ả
ằ
ụ
nghiên c u khoa h c, gi ng d y c a cá nhân;
ứ
ọ
ả
ạ
ủ
Trích d n h p lý tác ph m mà không
ẫ
ợ
ẩ
làm sai ý tác gi đ bình lu n ho c minh h a trong tác ph m c a mình;
ả
ể
ậ
ặ
ọ
ẩ
ủ
Trích d n
ẫ
tác ph m mà không làm sai ý tác gi đ vi t báo, dùng trong n ph m đ nh k , trong
ẩ
ảể
ế
ấ
ẩ
ị
ỳ
ch
ng trình phát thanh, truy n hình, phim tài li u;
ươ
ề
ệ Trích d n tác ph m đ gi ng
ẫ
ẩ
ể
ả
d y trong nhà tr
ng mà không làm sai ý tác gi , không nh m m c đích th
ng
ạ
ườ
ả
ằ
ụ
ươ
m i;
ạ Sao chép tác ph m đ l u tr trong th vi n v i m c đích nghiên c u;
ẩ
ểư
ữ
ư
ệ
ớ
ụ
ứ Bi u
ể
di n tác ph m sân kh u, lo i hình bi u di n ngh thu t khác trong các bu i sinh
ễ
ẩ
ấ
ạ
ể
ễ
ệ
ậ
ổ
ho t văn hoá, tuyên truy n c đ ng không thu ti n d
i b t k hình th c nào;
ạ
ề
ổ
ộ
ề
ướ
ấ
ỳ
ứ
Ghi
âm, ghi hình tr c ti p bu i bi u di n đ đ a tin th i s ho c đ gi ng d y;
ự
ế
ổ
ể
ễ
ể
ư
ờ
ự
ặ
ể
ả
ạ
Ch p
ụ
nh, truy n hình tác ph m t o hình, ki n trúc, nhi p nh, m thu t ng d ng đ
c
ả
ề
ẩ
ạ
ế
ếả
ỹ
ậứ
ụ
ượ
tr ng bày t i n i công c ng nh m gi i thi u hình nh c a tác ph m đó;
ư
ạ
ơ
ộ
ằ
ớ
ệ
ả
ủ
ẩ
Chuy n tác
ể
ph m sang ch n i ho c ngôn ng khác cho ng
i khi m th ;
ẩ
ữ
ổ
ặ
ữ
ườ
ế
ị Nh p kh u b n sao
ậ
ẩ
ả
tác ph m c a ng
i khác đ s d ng riêng.
ẩ
ủ
ườ
ểửụ
Cho thuê tác ph m mà không tr ti n nhu n bút, thù lao và quy n l i v t ch t
ẩ
ả
ề
ậ
ề
ợ
ậ
ấ
khác cho tác gi ho c ch s h u quy n tác gi . Tác ph m cũng là đ i t
ng c a
ả
ặ
ủở
ữ
ề
ả
ẩ
ố
ượ
ủ
h p đ ng thuê. Do v y, khi thuê tác ph m, bên thuê có nghĩa v tr ti n nhu n bút,
ợ
ồ
ậ
ẩ
ụ
ả
ề
ậ
thù lao và các l i ích khác cho bên cho thuê. Vi c vi ph m nghĩa v s b x lý theo
ợ
ệ
ạ
ụẽịử
pháp lu t.
ậ
Nhân b n, s n xu t b n sao, phân ph i, tr ng bày ho c truy n đ t tác ph m
ả
ả
ấ
ả
ố
ư
ặ
ề
ạ
ẩ
đ n công chúng qua m ng truy n thông và các ph
ng ti n k thu t s mà không
ế
ạ
ề
ươ
ệ
ỹ
ậ
ố
đ
c phép c a ch s h u quy n tác gi . Các ho t đ ng liên quan đ n phân ph i,
ượ
ủ
ủở
ữ
ề
ả
ạ
ộ
ế
ố
sao chép tác ph m đ u ph i có s đ ng ý c a tác gi , ch s h u quy n tác gi .
ẩ
ề
ả
ựồ
ủ
ả
ủởữ
ề
ả
Xu t b n tác ph m mà không đ
c phép c a ch s h u quy n tác gi . Xu t
ấ
ả
ẩ
ượ
ủ
ủởữ
ề
ả
ấ
b n tác ph m là hành vi công b , phân ph i tác ph m. Do đó ph i đ
c s đ ng ý
ả
ẩ
ố
ố
ẩ
ả
ượ
ựồ
c a tác gi , ch s h u quy n tác gi .
ủ
ả
ủởữ
ề
ả
C ý hu b ho c làm vô hi u các bi n pháp k thu t do ch s h u quy n
ố
ỷ
ỏ
ặ
ệ
ệ
ỹ
ậ
ủở
ữ
ề
tác gi th c hi n đ b o v quy n tác gi đ i v i tác ph m c a mình.
ả
ự
ệ
ể
ả
ệ
ề
ả
ố
ớ
ẩ
ủ
Quy n tác
ề
gi đ
c pháp lu t b o h trên c s hành vi c a c quan nhà n
c có th m quy n
ảượ
ậ
ả
ộ
ơ ở
ủ
ơ
ướ
ẩ
ề
hay tác gi , ch s h u quy n tác gi t mình ti n hành các bi n pháp t b o v .
ả
ủở
ữ
ề
ảự
ế
ệ
ự
ả
ệ
T t c các hành vi gây c n tr đ n vi c b o v tác ph m đ u là hành vi vi ph m
ấ
ả
ả
ở
ế
ệ
ả
ệ
ẩ
ề
ạ
pháp lu t.
ậ
C ý xoá, thay đ i thông tin qu n lý quy n d
i hình th c đi n t có trong tác
ố
ổ
ả
ề
ướ
ứ
ệ
ử
ph m. Đây là hành vi xâm ph m thông tin c a tác ph m. Tác ph m đ
c b o h
ẩ
ạ
ủ
ẩ
ẩ
ượ
ả
ộ
m t cách tuy t đ i v m t hình th c.
ộ
ệ
ố
ề
ặ
ứ
S n xu t, l p ráp, bi n đ i, phân ph i, nh p kh u, xu t kh u, bán ho c cho
ả
ấ
ắ
ế
ổ
ố
ậ
ẩ
ấ
ẩ
ặ
thuê thi t b khi bi t ho c có c s đ bi t thi t b đó làm vô hi u các bi n pháp k
ế
ị
ế
ặ
ơ ởể
ế
ế
ị
ệ
ệ
ỹ
thu t do ch s h u quy n tác gi th c hi n đ b o v quy n tác gi đ i v i tác
ậ
ủở
ữ
ề
ả
ự
ệ
ể
ả
ệ
ề
ả
ố
ớ
ph m c a mình.
ẩ
ủ
Làm và bán tác ph m mà ch ký c a tác gi b gi m o. Lúc này tác ph m
ẩ
ữ
ủ
ả
ị
ả
ạ
ẩ
không còn là tác ph m c a chính tác gi đó n a. Chính vi c gi m o ch ký c a
ẩ
ủ
ả
ữ
ệ
ả
ạ
ữ
ủ
ng
i khác đã là hành vi vi ph m pháp lu t nên làm và bán tác ph m mà ch ký c a
ườ
ạ
ậ
ẩ
ữ
ủ
tác gi b gi m o là hành vi vi ph m quy n tác gi .
ảị
ả
ạ
ạ
ề
ả
Xu t kh u, nh p kh u, phân ph i b n sao tác ph m mà không đ
c phép c a
ấ
ẩ
ậ
ẩ
ố
ả
ẩ
ượ
ủ
ch s h u quy n tác gi . B n ch t c a hành vi này là hành vi công b , phân ph i
ủởữ
ề
ả
ả
ấ
ủ
ố
ố
tác ph m không đ
c s cho phép c a tác gi .
ẩ
ượ
ự
ủ
ả
1.3 Đ c đi m hành vi xâm ph m quy n tác gi
ặ
ể
ạ
ề
ả
Hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu nói chung và hành vi xâm ph m
ạ
ề
ở
ữ
ệ
ạ
quy n tác gi nói riêng là m t lo i c a hành vi vi ph m pháp lu t. Do v y, hành vi
ề
ả
ộ
ạ
ủ
ạ
ậ
ậ
xâm ph m quy n tác gi mang các đ c đi m chung c a hành vi vi ph m pháp lu t,
ạ
ề
ả
ặ
ể
ủ
ạ
ậ
đ ng th i mang nh ng đ c đi m riêng có.
ồ
ờ
ữ
ặ
ể
Ch th c a hành vi xâm ph m quy n tác gi ph i gánh l y trách nhi m pháp
ủ
ểủ
ạ
ề
ả
ả
ấ
ệ
lý đ i v i hành vi vi ph m c a mình. Đây là đ c đi m c a các hành vi vi ph m pháp
ố
ớ
ạ
ủ
ặ
ể
ủ
ạ
lu t nói chung và cá nhân, t ch c xâm ph m quy n tác gi ph i gánh ch u trách
ậ
ổ
ứ
ạ
ề
ả
ả
ị
nhi m hành chính, trách nhi m dân s và thâm chí trách nhi m hình s đ i v i hành
ệ
ệ
ự
ệ
ựố
ớ
vi vi ph m c a mình.
ạ
ủ
Hành vi xâm ph m quy n tác gi ph i là hành vi th c t (c ý hay vô ý) c a cá
ạ
ề
ả
ả
ự
ế
ố
ủ
nhân, t ch c đ i v i đ i t
ng đ
c b o h quy n tác gi . Các hành vi này là x
ổ
ứ
ố
ớ
ố
ượ
ượ
ả
ộ
ề
ả
ử
s th c t c a các cá nhân và t ch c xác đ nh.
ự
ự
ếủ
ổ
ứ
ị
Hành vi xâm ph m quy n tác gi không ch gây tác h i ch quy n c a đ i
ạ
ề
ả
ỉ
ạ
ủ
ề
ủ
ố
t
ng s h u trí tu b xâm ph m mà còn nh h
ng đ n l i ích c a toàn xã h i.
ượ
ởữ
ệị
ạ
ả
ưở
ế
ợ
ủ
ộ
1.4 Trách nhi m pháp lu t đ i v i hành vi xâm ph m quy n tác gi
ệ
ậ
ố
ớ
ạ
ề
ả
Theo B lu t hình s 2015
ộ
ậ
ự
, s a đ i b sung năm 2017
ử
ổ
ổ
quy đ nh:
ị
T i xâm ph m
ộ
ạ
quy n tác gi , quy n liên quan
ề
ả
ề
Ng
i nào không đ
c phép c a ch th quy n tác gi , quy n liên quan mà
ườ
ượ
ủ
ủ
ể
ề
ả
ề
c ý th c hi n m t trong các hành vi sau đây, xâm ph m quy n tác gi , quy n liên
ố
ự
ệ
ộ
ạ
ề
ả
ề
quan đang đ
c b o h t i Vi t Nam v i quy mô th
ng m i ho c thu l i b t
ượ
ả
ộạ
ệ
ớ
ươ
ạ
ặ
ợ
ấ
chính t 50.000.000 đ ng đ n d
i 300.000.000 đ ng ho c gây thi t h i cho ch
ừ
ồ
ế
ướ
ồ
ặ
ệ
ạ
ủ
th quy n tác gi , quy n liên quan t 100.000.000 đ ng đ n d
i 500.000.000 đ ng
ể
ề
ả
ề
ừ
ồ
ế
ướ
ồ
ho c hàng hóa vi ph m tr giá t 100.000.000 đ ng đ n d
i 500.000.000 đ ng, thì
ặ
ạ
ị
ừ
ồ
ế
ướ
ồ
b ph t ti n t 50.000.000 đ ng đ n 300.000.000 đ ng ho c ph t c i t o không
ị
ạ
ề
ừ
ồ
ế
ồ
ặ
ạ
ả
ạ
giam gi đ n 03 năm:
ữế
Sao chép tác ph m, b n ghi âm, b n ghi hình;
ẩ
ả
ả
Phân ph i đ n công chúng b n sao tác ph m, b n sao b n ghi âm, b n sao
ố
ế
ả
ẩ
ả
ả
ả
b n ghi hình.
ả
Ph m t i thu c m t trong các tr
ng h p sau đây, thì b ph t ti n t
ạ
ộ
ộ
ộ
ườ
ợ
ị
ạ
ề
ừ
300.000.000 đ ng đ n 1.000.000.000 đ ng ho c ph t tù t 06 tháng đ n 03 năm:
ồ
ế
ồ
ặ
ạ
ừ
ế
Có t ch c;
ổ
ứ
Ph m t i 02 l n tr lên;
ạ
ộ
ầ
ở
Thu l i b t chính 300.000.000 đ ng tr lên;
ợ
ấ
ồ
ở
Gây thi t h i cho ch th quy n tác gi , quy n liên quan 500.000.000 đ ng
ệ
ạ
ủ
ể
ề
ả
ề
ồ
tr lên;
ở
Hàng hóa vi ph m tr giá 500.000.000 đ ng tr lên.
ạ
ị
ồ
ở
Ng
i ph m t i còn có th b ph t ti n t 20.000.000 đ ng đ n 200.000.000
ườ
ạ
ộ
ể
ị
ạ
ề
ừ
ồ
ế
đ ng, c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t
ồ
ấ
ả
ệ
ứ
ụ
ấ
ề
ặ
ệ
ấ
ị
ừ
01 năm đ n 05 năm.
ế
Pháp nhân th
ng m i ph m t i quy đ nh t i Đi u này, thì b ph t nh sau:
ươ
ạ
ạ
ộ
ị
ạ
ề
ị
ạ
ư
Th c hi n m t trong các hành vi quy đ nh t i kho n 1 Đi u này v i quy mô
ự
ệ
ộ
ị
ạ
ả
ề
ớ
th
ng m i ho c thu l i b t chính t 200.000.000 đ ng đ n d
i 300.000.000 đ ng
ươ
ạ
ặ
ợ
ấ
ừ
ồ
ế
ướ
ồ
ho c gây thi t h i cho ch th quy n tác gi , quy n liên quan t 300.000.000 đ ng
ặ
ệ
ạ
ủ
ể
ề
ả
ề
ừ
ồ
đ n d
i 500.000.000 đ ng ho c hàng hóa vi ph m tr giá t 300.000.000 đ ng đ n
ế
ướ
ồ
ặ
ạ
ị
ừ
ồ
ế
d
i 500.000.000 đ ng; thu l i b t chính t
100.000.000 đ ng đ n d
i
ướ
ồ
ợ
ấ
ừ
ồ
ế
ướ
200.000.000 đ ng ho c gây thi t h i cho ch th quy n tác gi , quy n liên quan t
ồ
ặ
ệ
ạ
ủ
ể
ề
ả
ề
ừ
100.000.000 đ ng đ n d
i 300.000.000 đ ng ho c hàng hóa vi ph m tr giá t
ồ
ế
ướ
ồ
ặ
ạ
ị
ừ
100.000.000 đ ng đ n d
i 300.000.000 đ ng nh ng đã b x ph t vi ph m hành
ồ
ế
ướ
ồ
ư
ị
ử
ạ
ạ
chính v m t trong các hành vi quy đ nh t i Đi u này ho c đã b k t án v t i này,
ề
ộ
ị
ạ
ề
ặ
ịế
ềộ
ch a đ
c
ư
ượ xóa án tích mà còn vi ph m, thì b ph t ti n t 300.000.000 đ ng đ n
ạ
ị
ạ
ề
ừ
ồ
ế
1.000.000.000 đ ng;
ồ
Ph m t i thu c tr
ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, thì b ph t ti n t
ạ
ộ
ộ
ườ
ợ
ị
ạ
ả
ề
ị
ạ
ề
ừ
1.000.000.000 đ ng đ n 3.000.000.000 đ ng ho c đình ch ho t đ ng có th i h n t
ồ
ế
ồ
ặ
ỉ
ạ
ộ
ờ
ạ
ừ
06 tháng đ n 02 năm;
ế
Pháp nhân th
ng m i còn có th b ph t ti n t 100.000.000 đ ng đ n
ươ
ạ
ể
ị
ạ
ề
ừ
ồ
ế
300.000.000 đ ng, c m kinh doanh, c m ho t đ ng trong m t s lĩnh v c nh t đ nh
ồ
ấ
ấ
ạ
ộ
ộ
ố
ự
ấ
ị
ho c c m huy đ ng v n t 01 năm đ n 03 năm.
ặ
ấ
ộ
ố
ừ
ế
”
CH
NG 2:
ƯƠ
TH
C TI N VI PH M QUY N TÁC GI
VÀ CÁC BI N
Ự
Ễ
Ạ
Ề
Ả
Ệ
PHÁP HI N NAY
Ệ
2.1 Th c tr ng
ự
ạ
vi ph m quy n tác gi hi n nay
ạ
ề
ả
ệ
Vi t Nam hi n nay, th c tr ng xâm ph m quy n tác gi x y ra khá ph
Ở
ệ
ệ
ự
ạ
ạ
ề
ả
ả
ổ
bi n, r ng kh p các lĩnh v c: Báo chí, xu t b n, âm nh c, phát thanh truy n hình,
ế
ộ
ắ
ự
ấ
ả
ạ
ề
bi u di n, trên m ng internet… S phát tri n nhanh chóng c a công ngh s và
ể
ễ
ạ
ự
ể
ủ
ệố
internet đã mang đ n nh ng ti n ích m i cho ng
i s d ng nh ng cũng m ra các
ế
ữ
ệ
ớ
ườ
ửụ
ư
ở
l i đi khác cho n n xâm ph m b n quy n ngày càng tinh vi và ph c t p h n.
ố
ạ
ạ
ả
ề
ứ
ạ
ơ
M c dù pháp lu t Vi t Nam hi n hành v c b n đã đáp ng đ
c các yêu
ặ
ậ
ệ
ệ
ềơ
ả
ứ
ượ
c u v b o h quy n tác gi trong các đi u
c qu c t mà Vi t Nam là thành viên
ầ
ềả
ộ
ề
ả
ềướ
ố
ế
ệ
cũng nh yêu c u th c ti n c a Vi t Nam, nh ng trên th c t tình tr ng xâm ph m
ư
ầ
ự
ễ
ủ
ệ
ư
ự
ế
ạ
ạ
quy n tác gi trong môi tr
ng Internet t i Vi t Nam hi n nay v n còn m c đ
ề
ả
ườ
ạ
ệ
ệ
ẫ
ở
ứ
ộ
r t ph bi n. Hành vi xâm ph m quy n tác gi nói chung, trên môi tr
ng Internet
ấ
ổ
ế
ạ
ề
ả
ườ
nói riêng di n ra đ i v i t t c các lo i hình tác ph m, t tác ph m văn h c, khoa
ễ
ố
ớ
ấ
ả
ạ
ẩ
ừ
ẩ
ọ
h c đ n tác ph m đi n nh, âm nh c, sân kh u, ch
ng trình máy tính… Các hành
ọ
ế
ẩ
ệả
ạ
ấ
ươ
vi xâm ph m quy n cũng r t đa d ng, t xâm ph m quy n tài s n nh quy n sao
ạ
ề
ấ
ạ
ừ
ạ
ề
ả
ư
ề
chép, quy n truy n đ t, phân ph i tác ph m đ n quy n nhân thân nh quy n công
ề
ề
ạ
ố
ẩ
ế
ề
ư
ề
b tác ph m, quy n b o v s v n toàn c a tác ph m… Các hành vi xâm ph m
ố
ẩ
ề
ả
ệự
ẹ
ủ
ẩ
ạ
ngày càng tinh vi h n v i vi c khai thác s phát tri n c a công ngh (Pear to Pear:
ơ
ớ
ệ
ự
ể
ủ
ệ
P2P, Bit Torrent, Cyberlockers…).
Theo Báo cáo t ng k t 5 năm th c hi n Ch th s 36/2008/CTTTg v vi c
ổ
ế
ự
ệ
ỉ
ịố
ề
ệ
tăng c
ng qu n lý th c thi và b o h quy n tác gi , quy n liên quan (quy n tác
ườ
ả
ự
ả
ộ
ề
ả
ề
ề
gi ) c a B Văn hóa Th thao và Du l ch trong năm 2009, l c l
ng thanh tra
ả
ủ
ộ
ể
ị
ự
ượ
chuyên ngành văn hóa, th thao và du l ch đã thu gi 649.324 băng đĩa các lo i và
ể
ị
ữ
ạ
3885 b n sách. T ng s ti n x ph t vi ph m hành chính là 11,500,510,000 VNĐ.
ả
ổ
ố
ề
ử
ạ
ạ
Trong hai năm 2010 – 2011, thanh tra B Văn hóa Th thao và Du l ch đã x ph t vi
ộ
ể
ị
ử
ạ
ph m hành chính v i t ng s ti n 227,000,000 VNĐ đ i v i các công ty có các
ạ
ớ
ổ
ố
ề
ố
ớ
website l u tr , cung c p và ph bi n đ n công chúng s l
ng l n các b n ghi âm
ư
ữ
ấ
ổ
ế
ế
ốượ
ớ
ả
không đ
c s cho phép c a ch s h u quy n. Trong năm 2013, thanh tra B Văn
ượ
ự
ủ
ủởữ
ề
ộ
hóa Th thao và Du l ch đã ti n hành x ph t vi ph m hành chính đ i v i hành vi
ể
ị
ế
ử
ạ
ạ
ố
ớ
xâm ph m quy n tác gi đ i v i ch
ng trình máy tính v i s ti n 2,033,000,000
ạ
ề
ả
ố
ớ
ươ
ớ
ố
ề
VNĐ và yêu c u ba website tháo g hàng nghìn b phim vi ph m b n quy n c a sáu
ầ
ỡ
ộ
ạ
ả
ề
ủ
hãng phim l n c a M . Thanh tra B VHTTDL cũng đã ti p nh n 60 đ n th khi u
ớ
ủ
ỹ
ộ
ế
ậ
ơ
ư
ế
n i có liên quan đ n tranh ch p quy n tác gi đ i v i 142 đ u sách c a 25 nhà xu t
ạ
ế
ấ
ề
ảố
ớ
ầ
ủ
ấ
b n. Đó là ch a k đ n các tr
ng h p x lý các đ a ph
ng.
ả
ư
ểế
ườ
ợ
ử
ở
ị
ươ
Nh ng s li u trên ch ph n ánh m t ph n r t nh th c tr ng xâm ph m
ữ
ố
ệ
ỉ
ả
ộ
ầ
ấ
ỏ
ự
ạ
ạ
quy n tác gi t i Vi t Nam. Trên th c t , v i kho ng 400 website có s d ng video
ề
ảạ
ệ
ự
ế
ớ
ả
ửụ
(phim và nh c) t i Vi t Nam, trong đó ph n l n tác ph m đ
c s d ng trái phép
ạ
ạ
ệ
ầ
ớ
ẩ
ượ
ử
ụ
thì có th th y s l
ng tác ph m b vi ph m quy n tác gi s r t l n. Th c t
ể
ấ
ốượ
ẩ
ị
ạ
ề
ảẽấ
ớ
ự
ế
vi c sao chép, đăng t i l i các bài báo trên các báo đi n t , các website còn r t ph
ệ
ả
ạ
ệ
ử
ấ
ổ
bi n t i Vi t Nam.
ế
ạ
ệ
Tuy nhiên, đây không ph i là tình tr ng cá bi t Vi t Nam mà còn là tình
ả
ạ
ệở
ệ
tr ng chung t i r t nhi u qu c gia.. Ví d t i Hàn Qu c, trong năm 2011, có kho ng
ạ
ạ
ấ
ề
ố
ụạ
ố
ả
2,7 t n i dung các lo i hình sao chép l u (online và truy n th ng), th t thoát kho ng
ỉộ
ạ
ậ
ề
ố
ấ
ả
2,400 t won. Trong năm 2013, ch riêng vi c sao chép l u online đã chi m kho ng
ỉ
ỉ
ệ
ậ
ế
ả
4000 t won. T i Liên bang Nga,
c tính m i năm ngành công nghi p đi n nh Nga
ỉ
ạ
ướ
ỗ
ệ
ệả
t n th t h n 4 t USD do nh ng hành vi vi ph m b n quy n cũng nh ph bi n trái
ổ
ấ
ơ
ỷ
ữ
ạ
ả
ề
ư
ổ
ế
phép các b phim trên internet
ộ
Có r t nhi u lý do gi i thích cho tình tr ng trên. Đ u tiên ph i k đ n là
ấ
ề
ả
ạ
ầ
ả
ể
ế
s phát tri n m nh m c a Internet và các thi t b cho phép truy c p m ng Internet
ự
ể
ạ
ẽủ
ế
ị
ậ
ạ
đã khi n cho vi c truy n t i, sao chép các tác ph m tr nên r t d dàng. Sau đó là
ế
ệ
ề
ả
ẩ
ở
ấ
ễ
thói quen “sài chùa” và ý th c không tôn tr ng pháp lu t s h u trí tu c a đ i b
ứ
ọ
ậ
ở
ữ
ệủ
ạ
ộ
ph n ng
i dân. Năng l c chuyên môn và s thi u h t v nhân l c, v c s v t
ậ
ườ
ự
ự
ế
ụ
ề
ự
ềơ ở
ậ
ch t và đi u ki n k thu t trong các c quan th c thi quy n s h u trí tu cũng là
ấ
ề
ệ
ỹ
ậ
ơ
ự
ề
ở
ữ
ệ
m t trong nh ng y u t làm cho vi c th c thi quy n tác gi nói riêng, quy n s h u
ộ
ữ
ế
ố
ệ
ự
ề
ả
ề
ởữ
trí tu t i Vi t Nam nói chung còn nhi u h n ch . Các ch th quy n ch a có ý
ệạ
ệ
ề
ạ
ế
ủ
ể
ề
ư
th c b o v quy n c a mình. Ngoài ra, trong nhi u tr
ng h p pháp lu t ch a th c
ứ
ả
ệ
ề
ủ
ề
ườ
ợ
ậ
ư
ự
s b t k p đ
c v i s phát tri n c a công ngh , ch a th c s b o h hi u qu
ự
ắ
ị
ượ
ớ
ự
ể
ủ
ệ
ư
ự
ự
ả
ộ
ệ
ả
quy n tác gi trong môi tr
ng Internet.
ề
ả
ườ
2.2 Th c tr ng tuân th quy n tác gi đ i v i sinh viên
ự
ạ
ủ
ề
ả
ố
ớ
Vi t Nam, b n quy n/ quy n tác gi đ
c quy đ nh chi ti t trong B Lu t
Ở
ệ
ả
ề
ề
ả
ượ
ị
ế
ộ
ậ
Dân s 2005, Lu t S h u trí tu và Ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh chi ti t và
ự
ậ
ở
ữ
ệ
ị
ị
ủ
ủ
ị
ế
h
ng d n thi hành m t s đi u c a B lu t Dân s , Lu t S h u trí tu v quy n
ướ
ẫ
ộ
ố
ề
ủ
ộ
ậ
ự
ậ
ởữ
ệề
ề
tác gi và quy n liên quan. Theo đó, quy n tác gi là quy n c a t ch c, cá nhân
ả
ề
ề
ả
ề
ủ
ổ
ứ
đ i v i tác ph m do mình sáng t o ho c s h u, bao g m các quy n: quy n nhân
ố
ớ
ẩ
ạ
ặ
ở
ữ
ồ
ề
ề
thân, quy n tài s n. Nh ng năm qua, tình tr ng vi ph m b n quy n di n ra h u
ề
ả
ữ
ạ
ạ
ả
ề
ễ
ở
ầ
h t các lĩnh v c v i nhi u hình th c và m c đ khác nhau, trong đó có lĩnh v c giáo
ế
ự
ớ
ề
ứ
ứ
ộ
ự
d c và đào t o. Hành vi xâm ph m quy n tác gi đ
c hi u là vi c sao chép l i các
ụ
ạ
ạ
ề
ảượ
ể
ệ
ạ
tác ph m c a ng
i khác mà không xin phép, th m chí trích d n/ trích ngu n các
ẩ
ủ
ườ
ậ
ẫ
ồ
công trình khoa h c c a ng
i khác mà không ghi công tác gi t o ra.
ọ
ủ
ườ
ảạ
T cách hi u trên, có th nh n di n các hành vi vi ph m quy n tác gi trong
ừ
ể
ể
ậ
ệ
ạ
ề
ả
sinh viên nh : nhân b n, s d ng và phân ph i các b n sao chép l u t tài li u g c
ư
ả
ửụ
ố
ả
ậ
ừ
ệ
ố
mà không xin phép, trích d n ngu n trong nghiên c u khoa h c, ghi âm/ ch p hình
ẫ
ồ
ứ
ọ
ụ
bài gi ng c a gi ng viên trên l p. Đ có c s đánh giá th c tr ng vi c tuân th
ả
ủ
ả
ớ
ể
ơ ở
ự
ạ
ệ
ủ
b n quy n trong sinh viên hi n nay, tác gi đã ti n hành kh o sát 100 sinh viên
ả
ề
ệ
ả
ế
ả
tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn, Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ườ
ạ
ọ
ọ
ộ
ạ
ọ
ố
ộ
Vi c vi ph m b n quy n di n ra công khai b ng vi c sao chép, nhân b n v i
ệ
ạ
ả
ề
ễ
ằ
ệ
ả
ớ
s l
ng l n t tài li u g c. Chúng ta không ph nh n nh ng thành t u mà công
ốượ
ớ
ừ
ệ
ố
ủ
ậ
ữ
ự
ngh in n đem l i. D ch v in n ra đ i và phát tri n kéo theo nhu c u v sao chép
ệ
ấ
ạ
ị
ụ
ấ
ờ
ể
ầ
ề
tăng cao. Tuy nhiên, quy n sao chép đ
c coi là “m t trong nh ng quy n tài s n c
ề
ượ
ộ
ữ
ề
ả
ơ
b n và quan tr ng c a m i tác gi , ch s h u tác ph m và quy n này đ
c b o
ả
ọ
ủ
ỗ
ả
ủở
ữ
ẩ
ề
ượ
ả
h theo quy đ nh c a pháp lu t”
ộ
ị
ủ
ậ
Khi đ
c h i v các cách th c đ có đ
c tài li u, 58% sinh viên l a ch n s
ượ
ỏ
ề
ứ
ể
ượ
ệ
ự
ọ
ử
d ng các b n sao chép l u t tài li u g c, 25% sinh viên t đi mua tài li u t i các
ụ
ả
ậ
ừ
ệ
ố
ự
ệ
ạ
nhà sách, 15% sinh viên đ n th vi n đ đăng ký m
n tài li u và ch có 2% sinh
ế
ư
ệ
ể
ượ
ệ
ỉ
viên còn l i s d ng các hình th c khác.
ạ
ửụ
ứ
Trong nghiên c u khoa h c, vi t niên lu n ho c khoá lu n t t nghi p c a sinh
ứ
ọ
ế
ậ
ặ
ậ
ố
ệ
ủ
viên, vi c th a nh n k t qu nghiên c u t các tác gi đi tr
c đ làm căn c
ệ
ừ
ậ
ế
ả
ứ
ừ
ả
ướ
ể
ứ
ch ng minh cho lu n đi m c a mình là đi u h t s c c n thi t. Vì v y, trích d n
ứ
ậ
ể
ủ
ề
ế
ứ
ầ
ế
ậ
ẫ
theo cách tr c ti p ho c gián ti p là yêu c u không th thi u khi s d ng ý t
ng,
ự
ế
ặ
ế
ầ
ể
ế
ửụ
ưở
quan đi m, tri th c c a ng
i khác trong nghiên c u c a mình. Kh o sát cho th y
ể
ứ
ủ
ườ
ứ
ủ
ả
ấ
sinh viên th
ng sao chép bài vi t c a tác gi mà không có trích d n ngu n, ho c
ườ
ế
ủ
ả
ẫ
ồ
ặ
trích d n các bài vi t t ngu n không xác đ nh trên Internet (46%), đ c bi t còn m t
ẫ
ế
ừ
ồ
ị
ặ
ệ
ộ
b ph n sinh viên không bao gi trích d n tài li u khi làm các nghiên c u (10%).
ộ
ậ
ờ
ẫ
ệ
ứ
Chúng ta không ph nh n nh ng ti n b mà khoa h c công ngh đem l i cho
ủ
ậ
ữ
ế
ộ
ọ
ệ
ạ
cu c s ng con ng
i. Vi c áp d ng các ph
ng ti n gi ng d y c a gi ng viên đã
ộ
ố
ườ
ệ
ụ
ươ
ệ
ả
ạ
ủ
ả
đ
c tri n khai hi u qu , làm cho bài gi ng c a gi ng viên thêm sinh đ ng, gi h c
ượ
ể
ệ
ả
ả
ủ
ả
ộ
ờọ
c a sinh viên cũng tr nên h p d n. Bài gi ng c a gi ng viên là m t ph n n i dung
ủ
ở
ấ
ẫ
ả
ủ
ả
ộ
ầ
ộ
trong ch
ng trình c a m t môn h c đ
c trình bày tr
c sinh viên, đ
c coi là s n
ươ
ủ
ộ
ọ
ượ
ướ
ượ
ả
ph m trí tu và công s c lao đ ng c a gi ng viên. Tuy nhiên, v i s phát tri n c a
ẩ
ệ
ứ
ộ
ủ
ả
ớ
ự
ể
ủ
công ngh thì vi c vi ph m b n quy n đ i v i bài gi ng c a gi ng viên th
ng
ệ
ệ
ạ
ả
ề
ố
ớ
ả
ủ
ả
ườ
xuyên x y ra, 65% sinh viên đ
c h i thích ch p nh, ghi âm th m chí quay clip bài
ả
ượ
ỏ
ụả
ậ
gi ng c a gi ng viên h n là c m cúi ghi chép t đ u đ n cu i.
ả
ủ
ả
ơ
ắ
ừầ
ế
ố
Nh v y, v n đ tuân th b n quy n c a sinh viên v n còn b t c p. Thông
ư
ậ
ấ
ề
ủ
ả
ề
ủ
ẫ
ấ
ậ
qua kh o sát và t góc đ c a cá nhân, tác gi cho r ng có hai nguyên nhân ch y u
ả
ừ
ộủ
ả
ằ
ủế
d n đ n vi c vi ph m b n quy n trong sinh viên:
ẫ
ế
ệ
ạ
ả
ề
Th nh t
ứ
ấ, nh n th c c a sinh viên v v n đ vi ph m b n quy n ch a th c
ậ
ứ
ủ
ềấ
ề
ạ
ả
ề
ư
ự
s rõ ràng. Đôi khi h vi ph m b n quy n mà không bi t mình vi ph m đâu trong
ự
ọ
ạ
ả
ề
ế
ạ
ở
khi h s d ng tài li u đó.
ọửụ
ệ
Th hai
ứ
, vi c tuân th b n quy n Vi t Nam ch a ch t ch . D
ng nh
ệ
ủ
ả
ề
ở
ệ
ư
ặ
ẽ
ườ
ư
cũng khó đ xác đ nh l i hoàn toàn ch y u thu c v sinh viên. Sinh viên có th coi
ể
ị
ỗ
ủế
ộ
ề
ể
là đ i t
ng gián ti p ti p tay cho hành vi vi ph m b n quy n. Sinh viên c n sách
ố
ượ
ế
ế
ạ
ả
ề
ầ
giá r ho c dùng sách photo cho nh ng môn h c có th i l
ng ng n ho c có n i
ẻ
ặ
ữ
ọ
ờ
ượ
ắ
ặ
ộ
dung không quá quan tr ng v i ngành h c c a mình [6], nên h tìm đ n các c a
ọ
ớ
ọ
ủ
ọ
ế
ử
hàng photocopy đ mua bán, s d ng. B n thân các c a hàng photocopy m ra đ
ể
ử
ụ
ả
ử
ở
ể
đáp ng nhu c u y l i không b qu n lý b i Nhà n
c nên sách photo đ
c bày
ứ
ầ
ấ
ạ
ị
ả
ở
ướ
ượ
bán t do và công khai.
ự
Th ba
ứ
, s đáp ng c a các c quan th vi n thông tin trong tr
ng đ i h c
ự
ứ
ủ
ơ
ư
ệ
ườ
ạ
ọ
ch a làm tho mãn nhu c u c a sinh viên. Kh o sát ý ki n c a sinh viên, chúng ta
ư
ả
ầ
ủ
ả
ế
ủ
th y đ
c ngu n h c li u ph c v cho h c t p và nghiên c u dành cho nhu c u
ấ
ượ
ồ
ọ
ệ
ụ
ụ
ọ
ậ
ứ
ầ
c a h đ
c các th vi n ph c v ch a đ y đ (55%) và s c p nh t n i dung tài
ủ
ọượ
ư
ệ
ụ
ụ
ư
ầ
ủ
ựậ
ậ
ộ
li u trong th vi n cũng ch a k p th i (52%). T i Kho n 2, Đi u 25, Ngh đ nh
ệ
ư
ệ
ư
ị
ờ
ạ
ả
ề
ị
ị
100/2006/NĐCP ngày 21/9/2006 c a Chính ph , th vi n ch đ
c quy n sao chép
ủ
ủ
ư
ệ
ỉượ
ề
không quá m t b n nh m m c đích nghiên c u và th vi n không đ
c sao chép,
ộ
ả
ằ
ụ
ứ
ư
ệ
ượ
phân ph i b n sao tác ph m t i công chúng. V i quy đ nh này, vi c đáp ng v tài
ố
ả
ẩ
ớ
ớ
ị
ệ
ứ
ề
li u cho sinh viên c a th vi n g p khó khăn. Chính vi c sinh viên thi u ngu n tài
ệ
ủ
ư
ệ
ặ
ệ
ế
ồ
li u g c và ch a đ
c c p nh t th
ng xuyên t th vi n nên ph n l n sinh viên
ệ
ố
ư
ượ
ậ
ậ
ườ
ừ
ư
ệ
ầ
ớ
ph i đi tìm tài li u ngoài b ng cách sao chép ho c t tìm trên m ng và t i xu ng
ả
ệở
ằ
ặ
ự
ạ
ả
ố
m t ph n hay toàn b tài li u khi ch a đ
c phép c a tác gi .
ộ
ầ
ộ
ệ
ư
ượ
ủ
ả
2.3 Gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v quy n tác gi
ả
ệ
ậ
ề
ề
ả
C n th
ng xuyên đi u ch nh pháp lu t nh ng linh đ ng trong tình hình kinh
ầ
ườ
ề
ỉ
ậ
ư
ộ
t , đi u ki n xã h i, m c thu nh p, vi c làm, đ n c các m c đ ý th c, nh n th c
ế
ề
ệ
ộ
ứ
ậ
ệ
ế
ả
ứ
ộ
ứ
ậ
ứ
c a ng
i dân r i d n d n tìm cách đi u ch nh kh c ph c các tr
ng h p qui đ nh
ủ
ườ
ồ
ầ
ầ
ề
ỉ
ắ
ụ
ườ
ợ
ị
v ngo i l m t cách hài hòa, phù h p, có l trình.
ề
ạ
ệ
ộ
ợ
ộ
Trong các gi i pháp v hoàn ch nh pháp lu t, đ c bi t là các đi u ch nh v các
ả
ề
ỉ
ậ
ặ
ệ
ề
ỉ
ề
tr
ng h p ngo i l , đáng chú ý là vai trò c a quy n nhân thân và quy n tài s n
ườ
ợ
ạ
ệ
ủ
ề
ề
ả
đ
c qui đ nh t i Đi u 19 và Đi u 20. T i đi u kho n này, xét v hình th c là hoàn
ượ
ị
ạ
ề
ề
ạ
ề
ả
ề
ứ
toàn phù h p v i đi u
c qu c t , v i Công
c Bern và Hi p đ nh Trips v các
ợ
ớ
ề
ướ
ố
ế
ớ
ướ
ệ
ị
ề
quy n đ c quy n, quy n ngo i l hay phù h p v i phép th 3 b
c c a WIPO.
ề
ộ
ề
ề
ạ
ệ
ợ
ớ
ử
ướ
ủ
Các qui đ nh t i Đi u 19 v quy n nhân thân và Đi u 20 v quy n tài s n là
ị
ạ
ề
ề
ề
ề
ề
ề
ả
quy n đ c quy n c a tác gi , nên vài trò c a hai qui đ nh này tác đ ng r t l n đ n
ề
ộ
ề
ủ
ả
ủ
ị
ộ
ấ
ớ
ế
các qui đ nh v các tr
ng h p khai thác, s d ng quy n tác gi , quy n liên quan
ị
ề
ườ
ợ
ử
ụ
ề
ả
ề
d a trên các tr
ng h p ngo i l .
ự
ườ
ợ
ạ
ệ
Thu t ng nghiên c u khoa h c c n làm sáng t , c th và chi ti t h n n a đ
ậ
ữ
ứ
ọ
ầ
ỏ
ụ
ể
ế
ơ
ữ
ể
d dàng phân bi t gi a nghiên c u – nghiên c u khoa h c.
ễ
ệ
ữ
ứ
ứ
ọ
B lu t dân s 2015 đã bãi b các quy đ nh v quy n s h u trí tu . Nh ng
ộ
ậ
ự
ỏ
ị
ề
ề
ở
ữ
ệ
ư
lu t s h u trí tu thì không bãi b đ tách ra thành 3 lu t nhánh. Lu t s h u trí
ậ
ở
ữ
ệ
ỏ
ể
ậ
ậ
ở
ữ
tu Vi t Nam v n gánh 3 nhóm pháp lu t, đó là: Quy n tác gi , quy n liên quan;
ệ
ệ
ẫ
ậ
ề
ả
ề
quy n s h u công nghi p; quy n gi ng cây tr ng. Đây là t n t i b t c p trong h
ề
ởữ
ệ
ề
ố
ồ
ồ
ạ
ấ
ậ
ệ
th ng pháp lu t t i Vi t Nam hi n nay.
ố
ậ
ạ
ệ
ệ
2.4 Gi i pháp nh m nâng cao nh n th c c a sinh viên v i v n đ b n quy n
ả
ằ
ậ
ứ
ủ
ớ
ấ
ềả
ề
Đ góp ph n và nâng cao nh n th c c a sinh viên đ i v i v n đ b n quy n
ể
ầ
ậ
ứ
ủ
ố
ớ
ấ
ề
ả
ề
nh m m c đích th c hi n thành công vi c t o l p, qu n lý, truy n bá, ph bi n và
ằ
ụ
ự
ệ
ệ
ạ
ậ
ả
ề
ổ
ế
chia s OER trong các tr
ng đ i h c, chúng ta c n có đ xu t “m ” t nh n th c
ẻ
ườ
ạ
ọ
ầ
ề
ấ
ở
ừ
ậ
ứ
đ n hành đ ng c a các c p lãnh đ o, qu n lý đ n cán b , gi ng viên và ng
i h c.
ế
ộ
ủ
ấ
ạ
ả
ế
ộ
ả
ườ
ọ
Đ i v i sinh viên, h c n đ
c đào t o đ hi u v tri t lý m , ph n m m,
ố
ớ
ọầ
ượ
ạ
ể
ể
ề
ế
ở
ầ
ề
đ
c h
ng d n khai thác OER trong tr
ng đ i h c. B n thân sinh viên nên đ
c
ượ
ướ
ẫ
ườ
ạ
ọ
ả
ượ
khuy n khích và ch đ ng chia s ngu n tài li u c a b n thân và có ý th c trong
ế
ủ
ộ
ẻ
ồ
ệ
ủ
ả
ứ
vi c t t o OER ph c v h c t p và nghiên c u.
ệ
ựạ
ụ
ụọ
ậ
ứ
Đ i v i các c p lãnh đ o và qu n lý, c n có nh n th c m i v phát tri n
ố
ớ
ấ
ạ
ả
ầ
ậ
ứ
ớ
ề
ể
OER, t đó xây d ng OER m t cách phong phú, ch t l
ng, tăng kh năng k t n i,
ừ
ự
ộ
ấ
ượ
ả
ế
ố
chia s , s d ng/ tái s d ng. Bên c nh đó, đ u t c s v t ch t, h t ng công
ẻ
ử
ụ
ử
ụ
ạ
ầ
ư ơ ở
ậ
ấ
ạầ
ngh , ph n m m, ngu n kinh phí thích đáng đ s hoá tài li u, t o truy c p m ,
ệ
ầ
ề
ồ
ểố
ệ
ạ
ậ
ở
th c hi n các chính sách đ i v i OER, t đó tuyên truy n đ n các gi ng viên, cán
ự
ệ
ố
ớ
ừ
ề
ế
ả
b giúp h có hi u bi t đúng đ n v OER và áp d ng vào th c ti n c a quá trình
ộ
ọ
ể
ế
ắ
ề
ụ
ự
ễ
ủ
gi ng d y, nghiên c u.
ả
ạ
ứ
Đ i v i ng
i làm th vi n, c n th
ng xuyên trau d i ki n th c, hi u bi t
ố
ớ
ườ
ư
ệ
ầ
ườ
ồ
ế
ứ
ể
ế
v Lu t B n quy n, Lu t S h u trí tu , các lo i gi y phép truy c p m đ k p
ề
ậ
ả
ề
ậ
ở
ữ
ệ
ạ
ấ
ậ
ở
ể
ị
th i đ xu t h
ng x lý tr
c các hi n t
ng vi ph m/ ăn c p b n quy n đ i v i
ờ
ề
ấ
ướ
ử
ướ
ệ
ượ
ạ
ắ
ả
ề
ố
ớ
ngu n thông tin s nói chung, OER nói riêng.
ồ
ố
Đi u quan tr ng nh t v n là vi c thúc đ y t do chia s trong môi tr
ng h c
ề
ọ
ấ
ẫ
ệ
ẩ
ự
ẻ
ườ
ọ
thu t. Nh v y, có th hình dung mô hình tri n khai OER trong th c t nh sau:
ậ
ư
ậ
ể
ể
ự
ế
ư
OER đ
c t o ra b ng cách gi ng viên hay ng
i làm th vi n g n các gi y phép
ượ
ạ
ằ
ả
ườ
ư
ệ
ắ
ấ
CC lên tài li u n i sinh, bài gi ng c a mình và chia s lên “kho tài nguyên OER” đ
ệ
ộ
ả
ủ
ẻ
ể
ng
i h c ho c gi ng viên khác tìm ki m, ti p t c chia s . Nh v y, mô hình này
ườ
ọ
ặ
ả
ế
ế
ụ
ẻ
ư ậ
có l i ích thi t th c không ch v i gi ng viên/ ng
i làm th vi n mà còn c sinh
ợ
ế
ự
ỉ
ớ
ả
ườ
ư
ệ
ả
viên. Theo đó, vai trò c a gi ng viên hay ng
i làm th vi n là r t quan tr ng vì h
ủ
ả
ườ
ư
ệ
ấ
ọ
ọ
đ m b o OER đ
c phát tri n m nh m và hi u qu . Đ i v i sinh viên, b ng vi c
ả
ả
ượ
ể
ạ
ẽ
ệ
ả
ố
ớ
ằ
ệ
g n gi y phép CC, h cũng có th chia s các ti u lu n, khoá lu n t t nghi p c a
ắ
ấ
ọ
ể
ẻ
ể
ậ
ậ
ố
ệ
ủ
mình lên kho tài nguyên này đ sinh viên khác s d ng làm tài li u tham kh o cho
ể
ử
ụ
ệ
ả
b n thân trong h c t p, nghiên c u. Càng nhi u ng
i t o l p, chia s , OER s
ả
ọ
ậ
ứ
ề
ườ
ạ
ậ
ẻ
ẽ
th c s phát huy hi u qu , gi m thi u tình tr ng vi ph m b n quy n hi n nay. Mô
ự
ự
ệ
ả
ả
ể
ạ
ạ
ả
ề
ệ
hình này tho mãn đ y đ các gi i pháp mà tác gi đ xu t phía trên.
ả
ầ
ủ
ả
ảề
ấở
K T LU N
Ế
Ậ
Trong m
i năm thi hành v i vai trò v a b o v quy n l i cho các tác gi sáng
ườ
ớ
ừ
ả
ệ
ề
ợ
ả
t o tác ph m v a b o đ m quy n l i cho ng
i khai thác, s d ng. Th t s , là
ạ
ẩ
ừ
ả
ả
ề
ợ
ườ
ử
ụ
ậ
ự
không d , khi vai trò c a pháp lu t v quy n tác gi , quy n liên quan là ph i làm
ễ
ủ
ậ
ề
ề
ả
ề
ả
sao đ v a cân b ng, hài hòa l i ích gi a hai ch th đ u có quy n l i và nhu c u
ểừ
ằ
ợ
ữ
ủ
ểề
ề
ợ
ầ
nh nhau. Chính vì đi u này mà pháp lu t v quy n tác gi , quy n liên quan không
ư
ề
ậ
ề
ề
ả
ề
th tránh đ
c nh ng b t c p, v
ng m t trong quá trình đi u ch nh.
ể
ượ
ữ
ấ
ậ
ướ
ắ
ề
ỉ
H n n a, t tr
c đ n nay đ i đa s các ch th khi ti p c n v pháp lu t
ơ
ữ
ừ
ướ
ế
ạ
ố
ủ
ể
ế
ậ
ề
ậ
quy n tác gi , quy n liên quan nh t c quan th c thi đ n doanh nghi p khai thác
ề
ả
ề
ư ừơ
ự
ế
ệ
nh m m c đích th
ng m i hay k c các t ch c ph c v công tác h c thu t,
ằ
ụ
ươ
ạ
ể
ả
ổ
ứ
ụ
ụ
ọ
ậ
nghiên c u, th vi n trong các tr
ng đ i h c, gi ng viên, sinh viên… Khi đ c p
ứ
ư
ệ
ườ
ạ
ọ
ả
ềậ
đ n nhu c u khai thác, l u tr , sao chép, trích d n là ng
i s d ng ch nghĩ r ng
ế
ầ
ư
ữ
ẫ
ườ
ử
ụ
ỉ
ằ
pháp lu t ch b o h cho ng
i sáng t o tác ph m hay n u t ý xâm ph m đ n tài
ậ
ỉả
ộ
ườ
ạ
ẩ
ế
ự
ạ
ế
s n trí tu c a ng
i khác thì s ph i ch u các ch tài x ph t… Nh ng, th c t là
ả
ệủ
ườ
ẽ
ả
ị
ế
ử
ạ
ư
ự
ế
h không chú tr ng đ n quy n l i khai thác, khi b qua các quy đ nh v m t s
ọ
ọ
ế
ề
ợ
ỏ
ị
ề
ộ
ố
tr
ng h p ngo i l nh không c n ph i xin phép, không c n ph i tr ti n nhu n
ườ
ợ
ạ
ệ
ư
ầ
ả
ầ
ả
ả
ề
ậ
bút, thù lao. Thu t ng “ngo i l ” v quy n tác gi , quy n liên quan không đ
c
ậ
ữ
ạ
ệ
ề
ề
ả
ề
ượ
đ c p trong pháp lu t Vi t Nam. Tuy nhiên, công
c Bern, hi p đ nh Trips đã đ a
ềậ
ậ
ệ
ướ
ệ
ị
ư
ra các quy đ nh v ngo i l và các gi i h n v ngo i l này đ
c các qu c gia
ị
ề
ạ
ệ
ớ
ạ
ề
ạ
ệ
ượ
ố
thành viên trong đó có Vi t Nam đã qui đ nh c th trong lu t.
ệ
ị
ụ
ể
ậ
Tuy còn m t s đi m ch a t
ng thích gi a pháp lu t Vi t Nam v i các n
c.
ộ
ố
ể
ư
ươ
ữ
ậ
ệ
ớ
ướ
Nh ng qua các phân tích cũng đã cho th y pháp lu t Vi t Nam r t quan tâm đ n các
ư
ấ
ậ
ệ
ấ
ế
tr
ng h p ngo i l và bên c nh các qui đ nh cho phép khai thác, s d ng pháp lu t
ườ
ợ
ạ
ệ
ạ
ị
ửụ
ậ
trong các tr
ng h p ngo i l thì pháp lu t Vi t Nam v n đ m b o đ
c các khuôn
ườ
ợ
ạ
ệ
ậ
ệ
ẫ
ả
ả
ượ
kh pháp lu t đ b o v cho ng
i sáng t o.
ổ
ậ
ểả
ệ
ườ
ạ