TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
VŨ MẠNH HOÀNG HẢI – NGUYẾN ĐÌNH NGỌC DUY
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NGÂN
HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC
KHÓA LUẬN CỬ NHÂN TIN HỌC
TP. HCM, 2005
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
VŨ MẠNH HOÀNG HẢI – 0112381
NGUYỄN ĐÌNH NGỌC DUY – 0112258
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NGÂN
HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC
KHÓA LUẬN CỬ NHÂN TIN HỌC
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Th.s ĐỖ HOÀNG CƯỜNG
NIÊN KHÓA 2001 – 2005
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2005
Chữ ký của giáo viên hướng dẫn
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
—————————————————————————————————
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2005
Chữ ký của giáo viên phản biện
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
1
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp, đến nay, mọi công việc liên
quan đến luận văn đã hoàn tất. Trong suốt thời gian này, chúng tôi đã nhận được
rất nhiều sự giúp đỡ. Ở phần đầu tiên của luận văn, cho phép chúng tôi có đôi điều
gửi đến những người chúng tôi vô cùng biết ơn.
Xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy Đỗ Hoàng Cường, người đã
tận tình hướng dẫn, động viên, và giúp đỡ chúng tôi trong suốt thời gian qua. Nếu
không có những lời chỉ dẫn, những tài liệu, những lời động viên khích lệ của Thầy
thì luận văn này khó lòng hoàn thiện được.
Tấm lòng chân thành nhất của chúng tôi cũng xin được gửi đến Thầy Lý
Minh Tiên, Phó Trưởng Kkhoa Tâm lý Giáo dục của Trường Đại học Sư Phạm, Tp
Hồ Chí Minh. Những tài liệu, những gợi ý của Thầy về trắc nghiệm đã giúp chúng
tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện đề tài.
Cũng xin gửi lời biết ơn đến ba, đến mẹ, những người đã luôn dành những
tình thương yêu nhất cho chúng tôi, những người đã luôn hỗ trợ, dõi theo những
bước đi của chúng tôi trong tất cả các năm học vừa qua.
Xin tri ân tất cả các Thầy Cô, những người dày công dạy dỗ, truyền cho
chúng tôi rất nhiều tri thức quí báu.
Cảm ơn tất cả bạn bè của chúng tôi, những người đã sát cánh cùng vui
những niềm vui, cùng chia sẻ những khó khăn của chúng tôi và giúp đỡ chúng tôi
rất nhiều trong quá trình thực hiện luận văn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2005
Nhóm sinh viên thực hiện
Vũ Mạnh Hoàng Hải- Nguyễn Đình Ngọc Duy
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
2
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, giáo dục đang là quốc sách hàng đầu của đất nước. Nhiệm vụ của giáo
dục là đào tạo con người trở thành các nhân lực hữu ích cho các ngành kinh tế của
đất nước. Trong quá trình đào tạo, đo lường và đánh giá là công đoạn quan trọng
nhất vì nó cho biết kết quả đào tạo. Từ trước đến nay, trong giáo dục đã có những
hình thức đo lường kết quả học tập như vấn đáp, quan sát, viết … Trong thời gian
gần đây, hình thức thi trắc nghiệm đã được áp dụng rộng rãi để đo lường và đánh
giá kết quả học tập của học sinh. Đặc biệt là hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đang
có kế hoạch triển khai áp dụng trắc nghiệm vào kỳ thi tuyển sinh đại học trên cả
nước. Đến lúc này, một vấn đề nảy sinh là việc tập hợp và quản lý các câu hỏi trắc
nghiệm không thể quản lý thủ công, mà phải có sự trợ giúp của hệ thống máy tính.
Với suy nghĩ đó, chúng em đã tiến hành nghiên cứu các lý thuyết về trắc nghiệm và
xây dựng hệ thống hỗ trợ việc tập hợp và quản lý các câu trắc nghiệm phục vụ cho
nhu cầu đo lường và đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Luận văn này gồm 6 chương :
Chương 1. Trình bày lí do chọn đề tài, mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
Chương 2. Lý thuyết trắc nghiệm.
Chương 3. Trình bày về các hồ sơ phân tích hệ thống.
Chương 4. Trình bày về các hồ sơ thiết kế hệ thống.
Chương 5. Cài đặt, thực nghiệm và kiểm tra.
Chương 6. Kết luận và trình bày về những hướng nghiên cứu tiếp theo.
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
3
Mục lục
Danh sách các hình …………………………………………………………………………………. 10
Chương 1. Mở đầu ………………………………………………………………………………….. 14
1.1 Yêu cầu thực tế và lý do chọn đề tài………………………………………………………14
1.2 Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu …………………………………………..14
Chương 2. Nghiên cứu lý thuyết trắc nghiệm …………………………………………… 16
2.1 Tổng quan về trắc nghiệm khách quan …………………………………………………..16
2.1.1 Luận đề và Trắc nghiệm khách quan ……………………………………………….16
2.1.2 Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm………………………………………..19
2.1.3 Những trường hợp dùng trắc nghiệm……………………………………………….20
2.1.4 Trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí………………………………21
2.1.4.1 Trắc nghiệm chuẩn mực…………………………………………………………..21
2.1.4.2 Trắc nghiệm tiêu chí ……………………………………………………………….22
2.1.4.3 So sánh trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí …………….22
2.2 Tính tin cậy và tính giá trị của bài trắc nghiệm ……………………………………….24
2.2.1 Tính tin cậy (Reliability)………………………………………………………………..24
2.2.2 Tính giá trị (Validity)…………………………………………………………………….27
2.2.3 Mối liên hệ giữa tính tin cậy và tính giá trị……………………………………….28
2.3 Quy hoạch một bài trắc nghiệm …………………………………………………………….28
2.3.1 Xác định mục tiêu học tập………………………………………………………………28
2.3.1.1 Các khái niệm…………………………………………………………………………28
2.3.1.2 Mục tiêu học tập là cơ sở cho việc soạn bài trắc nghiệm ……………..30
2.3.2 Phân tích nội dung môn học……………………………………………………………32
2.3.3 Thiết kế dàn bài trắc nghiệm…………………………………………………………..33
2.3.4 Số câu hỏi trong bài trắc nghiệm …………………………………………………….34
2.3.5 Mức độ khó của các câu trắc nghiệm……………………………………………….35
2.4 Các hình thức câu trắc nghiệm………………………………………………………………36
2.4.1 Câu trắc nghiệm Đúng-Sai (true-false question)………………………………..36
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
4
2.4.2 Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (multiple choice question)…………………….37
2.4.3 Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (matching question)……………………..39
2.4.4 Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling question) …………………………………39
2.5 Phân tích câu trắc nghiệm …………………………………………………………………….40
2.5.1 Độ khó của câu trắc nghiệm (difficulty index) ………………………………….41
2.5.1.1 Định nghĩa độ khó của câu trắc nghiệm……………………………………..41
2.5.1.2 Công thức tính độ khó……………………………………………………………..41
2.5.1.3 Độ khó vừa phải câu trắc nghiệm ……………………………………………..41
2.5.2 Độ phân cách của câu trắc nghiệm (discrimination index)………………….42
2.5.2.1 Định nghĩa độ phân cách của câu trắc nghiệm…………………………….42
2.5.2.2 Các phương pháp tính độ phân cách………………………………………….43
2.5.2.3 Kết luận từ độ phân cách………………………………………………………….46
2.6 Độ tin cậy của bài trắc nghiệm……………………………………………………………..46
2.6.1 Định nghĩa độ tin cậy…………………………………………………………………….46
2.6.2 Các phương pháp tính độ tin cậy của bài trắc nghiệm………………………..47
2.6.2.1 Trắc nghiệm hai lần (test – retest) ……………………………………………..47
2.6.2.2 Các dạng trắc nghiệm tương đương (equivalent forms) ……………….48
2.6.2.3 Phương pháp phân đôi bài trắc nghiệm (split halves method)……….48
2.6.2.4 Công thức Kuder – Richardson…………………………………………………50
2.6.3 Kết luận từ độ tin cậy…………………………………………………………………….53
Chương 3. Phân tích ……………………………………………………………………………….. 54
3.1 Phân tích hiện trạng……………………………………………………………………………..54
3.2 Xác định yêu cầu…………………………………………………………………………………54
3.2.1 Yêu cầu chức năng………………………………………………………………………..54
3.2.2 Yêu cầu phi chức năng…………………………………………………………………..55
3.2.2.1 Yêu cầu hệ thống…………………………………………………………………….55
3.2.2.2 Yêu cầu về chất lượng……………………………………………………………..55
3.2.3 Phương án thực hiện phần mềm………………………………………………………56
3.3 Sơ đồ sử dụng……………………………………………………………………………………..57
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
5
3.4 Sơ đồ kiến trúc tổng thể (mức phân tích)………………………………………………..60
3.5 Sơ đồ lớp ……………………………………………………………………………………………61
3.5.1 Sơ đồ các lớp đối tượng (mức phân tích)………………………………………….61
Danh sách các lớp đối tượng…………………………………………………………………..62
Chương 4. Thiết kế………………………………………………………………………………….. 63
4.1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể (mức thiết kế)…………………………………………………..63
4.1.1 Danh sách các lớp đối tượng của phần mềm …………………………………….65
4.2 Thiết kế dữ liệu …………………………………………………………………………………..68
4.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu ………………………………………………………………………..68
4.3 Sơ đồ truyền động (sơ đồ hoạt động chi tiết) một số xử lý quan trọng ……….70
4.3.1 Nhập câu hỏi ………………………………………………………………………………..70
4.3.2 Kết xuất câu hỏi …………………………………………………………………………..71
4.3.3 Trộn đề thi……………………………………………………………………………………72
Chương 5. Triển khai, thực nghiệm và kiểm tra ………………………………………. 73
5.1 Kỹ thuật Automation (tự động hóa)……………………………………………………….73
5.1.1 Sơ nét về Automation…………………………………………………………………….73
5.1.2 Automation với Microsoft Office 2003 ……………………………………………75
5.1.2.1 Automation với Microsoft Office Word 2003 …………………………….75
5.1.2.2 Automation với Microsoft Excel Word 2003 ……………………………..77
5.2 Thực hiện……………………………………………………………………………………………79
5.2.1 Cách tổ chức trong lập trình……………………………………………………………79
5.2.2 Các công thức được sử dụng…………………………………………………………..79
5.2.3 Qui tắc đặt tên các đối tượng ………………………………………………………….79
5.2.4 Qui tắc đặt tên cho các điều khiển trong các màn hình ………………………80
5.2.5 Quy tắc đặt tên biến……………………………………………………………………….80
5.3 Thực nghiệm và kiểm tra ……………………………………………………………………..81
Chương 6. Kết luận…………………………………………………………………………………. 85
6.1 Những kết quả đạt được……………………………………………………………………….85
6.2 So sánh với một số chương trình liên quan……………………………………………..86
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
6
6.3 Các hướng phát triển……………………………………………………………………………88
6.4 Nhận xét …………………………………………………………………………………………….88
Tài liệu tham khảo ………………………………………………………………………………….. 90
Phụ lục A. Danh sách các mẫu nhập………………………………………………………… 91
A.1 Mẫu nhập câu hỏi trắc nghiệm……………………………………………………………..91
A.2 Mẫu đề thi: ………………………………………………………………………………………..92
A.3 Mẫu bảng trả lời …………………………………………………………………………………92
A.4 Mẫu đáp án………………………………………………………………………………………..94
A.5 Mẫu nhập đánh giá……………………………………………………………………………..94
Hồ sơ phân tích hệ thống…………………………………………………………………………. 95
A.1 Sơ đồ luồng dữ liệu …………………………………………………………………………….95
A.1.1 Quản lý tác giả……………………………………………………………………………..96
A.1.1.1 Thêm tác giả………………………………………………………………………….96
A.1.1.2 Cập nhật tác giả……………………………………………………………………..96
A.1.1.3 Xóa tác giả…………………………………………………………………………….97
A.1.2 Quản lý khối thi……………………………………………………………………………98
A.1.2.1 Thêm khối thi ………………………………………………………………………..98
Cập nhật khối thi……………………………………………………………………………….99
A.1.2.2 Xóa khối thi…………………………………………………………………………..99
A.1.3 Quản lý môn thi………………………………………………………………………….100
A.1.3.1 Thêm môn thi ………………………………………………………………………100
A.1.3.1 Cập nhật môn thi ………………………………………………………………….101
A.1.3.2 Xóa môn thi…………………………………………………………………………102
A.1.4 Quản lý nội dung môn học…………………………………………………………..103
A.1.4.1 Thêm nội dung môn học ……………………………………………………….103
A.1.4.2 Cập nhật nội dung môn học …………………………………………………..103
A.1.4.3 Xóa nội dung môn học ………………………………………………………….104
A.1.5 Quản lý mục tiêu môn học …………………………………………………………..105
A.1.5.1 Thêm mục tiêu môn học………………………………………………………..105
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
7
A.1.5.2 Cập nhật mục tiêu môn học……………………………………………………105
A.1.5.3 Xóa mục tiêu môn học ………………………………………………………….106
A.1.6 Nhập câu hỏi………………………………………………………………………………107
A.1.7 Tìm kiếm câu hỏi………………………………………………………………………..107
A.1.8 Cập nhật câu hỏi…………………………………………………………………………108
A.1.9 Soạn đề thi…………………………………………………………………………………109
A.1.10 Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm………………………………………..110
A.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng chính …………………………………………………110
A.2.1 Lớp Câu trắc nghiệm…………………………………………………………………..110
A.2.2 Lớp Câu trắc nghiệm đa lựa chọn …………………………………………………111
A.2.3 Lớp Câu trắc nghiệm đúng sai ……………………………………………………..111
A.2.4 Lớp Phương án trả lời …………………………………………………………………112
A.2.5 Lớp Đề thi …………………………………………………………………………………112
A.2.6 Lớp Dàn bài trắc nghiệm……………………………………………………………..112
A.2.7 Lớp Yêu cầu chi tiết……………………………………………………………………112
Phụ lục B. Hồ sơ thiết kế……………………………………………………………………….. 113
B.1 Chi tiết các bảng dữ liệu…………………………………………………………………….113
B.1.1 Bảng KHOI………………………………………………………………………………..113
B.1.2 Bảng MON_HOC……………………………………………………………………….114
B.1.3 Bảng KHOI_MONHOC………………………………………………………………114
B.1.4 Bảng NOI_DUNG_MON_HOC…………………………………………………..114
B.1.5 Bảng NOI_DUNG_CON …………………………………………………………….115
B.1.6 Bảng MUC_TIEU_MON_HOC……………………………………………………115
B.1.7 Bảng MUC_TIEU_CON……………………………………………………………..115
B.1.8 Bảng TAC_GIA………………………………………………………………………….117
B.1.9 Bảng CAU_HOI_DA_LUA_CHON……………………………………………..117
B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON…………………………………………….119
B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI……………………………………………………119
B.2 Thiết kế chi tiết các lớp đối tượng……………………………………………………….122
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
8
B.2.1 Thiết kế lớp đối tượng giao tiếp người dùng…………………………………..122
B.2.1.1 Lớp MH_Chinh ……………………………………………………………………122
B.2.1.2 Lớp MH_TacGia ………………………………………………………………….123
B.2.1.3 Lớp MH_Khoi……………………………………………………………………..127
B.2.1.4 Lớp MH_MonHoc………………………………………………………………..131
B.2.1.5 Lớp MH_NhapDanhSachMonHocThuocKhoi …………………………135
B.2.1.6 Lớp MH_NhapDanhSachKhoiChuaMonHoc …………………………..137
B.2.1.7 Lớp MH_NoiDungMonHoc…………………………………………………..139
B.2.1.8 Lớp MH_MucTieuMonHoc…………………………………………………..144
B.2.1.9 Lớp MH_ThemCauHoi …………………………………………………………149
B.2.1.10 Lớp MH_ChinhSuaCauHoi………………………………………………….154
B.2.1.11 Lớp MH_TimKiemCauHoi………………………………………………….159
B.2.1.12 Lớp MH_TuyChonPhatSinhCapNhat ……………………………………163
B.2.1.13 Lớp MH_TaoDeThi…………………………………………………………….167
B.2.1.14 Lớp MH_TronDe………………………………………………………………..173
B.2.1.15 Lớp MH_DanhGiaDeThi …………………………………………………….176
B.2.2 Thiết kế lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ………………………………………….177
B.2.2.1 Lớp CauTN………………………………………………………………………….177
B.2.2.2 Lớp CauTN DaLuaChon ……………………………………………………….180
B.2.2.3 Lớp CauTNDungSai……………………………………………………………..183
B.2.2.4 Lớp PhuongAnTraLoi …………………………………………………………..185
B.2.2.5 Lớp YeuCau ………………………………………………………………………..185
B.2.2.6 Lớp TieuChuanTimKiem………………………………………………………186
B.2.2.7 Lớp XL_CauHoi…………………………………………………………………..187
B.2.2.8 Lớp XL_Khoi ………………………………………………………………………191
B.2.2.9 Lớp XL_MonHoc…………………………………………………………………192
B.2.2.10 Lớp XL_MucTieuMonHoc ………………………………………………….195
B.2.2.11 Lớp XL_NoiDungMonHoc………………………………………………….199
B.2.2.12 Lớp XL_TacGia …………………………………………………………………202
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
9
B.2.2.13 Lớp ThongTinDanhGia……………………………………………………….203
B.2.2.14 Lớp DisOrderTest……………………………………………………………….204
B.2.2.15 Lớp ExcelRender………………………………………………………………..206
B.2.2.16 Lớp WordParser …………………………………………………………………209
B.2.2.17 Lớp TestParser……………………………………………………………………210
B.2.2.18 Lớp CauTNDaLuaChonParser……………………………………………..213
B.2.2.19 Lớp CauTNDungSaiParser…………………………………………………..214
B.2.2.20 Lớp WordRender………………………………………………………………..216
B.2.2.21 Lớp TestRender………………………………………………………………….219
B.2.2.22 Lớp CauTNDaLuaChonRender…………………………………………….219
B.2.2.23 Lớp CauTNDungSaiRender…………………………………………………220
B.2.3 Thiết kế lớp đối tượng xử lý lưu trữ………………………………………………220
B.2.3.1 Lớp LT_Bang ………………………………………………………………………220
B.2.3.2 Lớp LT_Khoi……………………………………………………………………….222
B.2.3.3 Lớp LT_MonHoc …………………………………………………………………223
B.2.3.4 xLớp LT_TacGia………………………………………………………………….224
B.2.3.5 Lớp LT_NoiDungMonHoc ……………………………………………………225
B.2.3.6 Lớp LT_MucTieuMonHoc…………………………………………………….227
B.2.3.7 Lớp LT_CauTNDaLuaChon ………………………………………………….228
B.2.3.8 Lớp LT_CauTNDungSai……………………………………………………….231
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
10
Danh sách các hình
Hình 1. Kiến trúc triển khai 1……………………………………………………………………… 56
Hình 2. Kiến trúc triển khai 2……………………………………………………………………… 57
Hình 3. Sơ đồ sử dụng tổng thể…………………………………………………………………… 58
Hình 4. Sơ đồ kiến trúc tổng thể…………………………………………………………………. 60
Hình 5. Sơ đồ các lớp đối tượng (Mức phân tích) …………………………………………. 61
Hình 6. Sơ đồ kiến trúc tổng thể…………………………………………………………………. 63
Hình 7. Sơ đồ tổ chức các lớp xử lý tập tin Word …………………………………………. 64
Hình 8. Các lớp xử lý đọc tập tin Word……………………………………………………….. 64
Hình 9. Các lớp xử lý kết xuất tập tin Word…………………………………………………. 65
Hình 10. Sơ đồ logic dữ liệu ………………………………………………………………………. 68
Hình 11. Sơ đồ truyền động xử lý nhập câu hỏi ……………………………………………. 70
Hình 12. Sơ đồ truyền động xử lý kết xuất câu hỏi ……………………………………….. 71
Hình 13. Sơ đồ truyền động xử lý trộn đề thi ……………………………………………….. 72
Hình 14. Mô hình sử dụng Automation ………………………………………………………. 74
Hình 15. Mô hình đối tượng Word ……………………………………………………………… 76
Hình 16. Sơ đồ luồng dữ liệu mẫu ………………………………………………………………. 95
Hình 17. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm tác giả……………………………………………….. 96
Hình 18. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật tác giả…………………………………………… 96
Hình 19. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa tác giả…………………………………………………. 97
Hình 20. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm khối thi……………………………………………… 98
Hình 21. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật khối thi…………………………………………. 99
Hình 22. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa khối thi………………………………………………… 99
Hình 23. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm môn thi……………………………………………. 100
Hình 24. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật môn thi……………………………………….. 101
Hình 25. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa môn thi………………………………………………. 102
Hình 26. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm nội dung môn học …………………………….. 103
Hình 27. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật nội dung môn học ………………………… 103
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
11
Hình 28. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa nội dung môn học……………………………….. 104
Hình 29. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm mục tiêu môn học …………………………….. 105
Hình 30. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật mục tiêu môn học ………………………… 105
Hình 31. Sơ đô sử dụng chi tiết Xóa mục tiêu môn học……………………………….. 106
Hình 32. Sơ đồ sử dụng chi tiết…………………………………………………………………. 107
Hình 33. Sơ đô sử dụng chi tiết Tìm kiếm câu hỏi ………………………………………. 107
Hình 34. Sơ đô sử dụng chi tiết Cập nhật câu hỏi………………………………………… 108
Hình 35. Sơ đô sử dụng chi tiết Soạn đề thi………………………………………………… 109
Hình 36. Sơ đô sử dụng chi tiết Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm ………… 110
Hình 37. Màn hình chính …………………………………………………………………………. 122
Hình 38. Màn hình quản lý tác giả…………………………………………………………….. 123
Hình 39. Màn hình quản lý khối ……………………………………………………………….. 127
Hình 40. Màn hình quản lý môn học …………………………………………………………. 131
Hình 41. Màn hình nhập môn học thuộc khối……………………………………………… 135
Hình 42. Màn hình nhập khối chứa môn học………………………………………………. 137
Hình 43. Màn hình quản lý nội dung môn học ……………………………………………. 139
Hình 44. Màn hình quản lý mục tiêu môn học…………………………………………….. 144
Hình 45. Màn hình thêm câu hỏi – Tab Nhập danh sách tập tin …………………….. 149
Hình 46. Màn hình thêm câu hỏi – Tab Danh sách câu hỏi đọc được……………… 150
Hình 47. Màn hình chỉnh sửa câu hỏi – Tab Nhập danh sách tập tin………………. 154
Hình 48. Màn hình chỉnh sửa câu hỏi – Tab Danh sách câu hỏi đọc được ………. 155
Hình 49. Màn hình tìm kiếm câu hỏi …………………………………………………………. 159
Hình 50. Màn hình tùy chọn phát sinh cập nhật ………………………………………….. 163
Hình 51. Màn hình tạo đề thi – Tab Nhập dàn bài trắc nghiệm ……………………… 167
Hình 52. Màn hình tạo đề thi – Tab Câu trắc nghiệm phát sinh……………………… 168
Hình 53. Màn hình trộn đề……………………………………………………………………….. 173
Hình 54. Màn hình đánh giá đề thi…………………………………………………………….. 176
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
12
Danh sách các bảng
Bảng 1. Bảng so sánh khác biệt giữa luận đề và trắc nghiệm[1]……………………… 18
Bảng 2. So sánh trắc nghiệm chuẩn mực và trắc nghiệm tiêu chí[1]………………… 23
Bảng 3 So sánh mục tiêu học tập tổng quát và Kết quả học tập chuyên biệt[3]… 30
Bảng 4. Thí dụ về dàn bài trắc nghiệm[1]…………………………………………………….. 34
Bảng 5. Tương quan số lựa chọn và độ may rủi ……………………………………………. 37
Bảng 6. Tương quan loại câu hỏi và tỉ lệ may rủi………………………………………….. 42
Bảng 7. Bảng ti lệ phần trăm làm đúng………………………………………………………… 44
Bảng 8. Điểm bài làm và điểm câu trắc nghiệm……………………………………………. 45
Bảng 9. Kết luận từ độ phân cách[3]……………………………………………………………. 46
Bảng 10. Điểm số của mỗi thí sinh ……………………………………………………………… 50
Bảng 11. Điểm bài làm của thí sinh…………………………………………………………….. 52
Bảng 12. Tính pq……………………………………………………………………………………… 52
Bảng 13. Kết luận từ độ tin cậy[3]………………………………………………………………. 53
Bảng 14. Bảng qui ước ký hiệu sử dụng trong sơ đồ sử dụng…………………………. 57
Bảng 15. Danh sách các nghiệm vụ…………………………………………………………….. 59
Bảng 16. Danh sách các lớp đối tượng chi tiết ……………………………………………… 62
Bảng 17. Danh sách các bảng dữ liệu ………………………………………………………….. 69
Bảng 18. Qui tắc đặt tên các đối tượng………………………………………………………… 80
Bảng 19. Qui tắc đặt tên các điều khiển trên màn hình ………………………………….. 80
Bảng 20. Quy tắc đặt tên biến…………………………………………………………………….. 80
Bảng 21. Bài làm của các thí sinh……………………………………………………………….. 81
Bảng 22. Điểm bài làm và điểm câu trắc nghiệm 1……………………………………….. 82
Bảng 23. Độ khó và độ phân cách của các câu trắc nghiệm……………………………. 83
Bảng 24. Tính pq………………………………………………………………………………………. 84
Bảng 25. Bảng so sánh chức năng của đề tài với chương trình đã được phát triển88
Bảng 26. Mẫu nhập câu hỏi………………………………………………………………………… 92
Bảng 27. Mẫu đề thi…………………………………………………………………………………. 92
Bảng 28. Mẫu bảng trả lời………………………………………………………………………….. 93
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
13
Bảng 29. Mẫu đáp án ………………………………………………………………………………… 94
Bảng 30. Mẫu nhập đánh giá………………………………………………………………………. 94
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
14
Chương 1. Mở đầu
1.1 Yêu cầu thực tế và lý do chọn đề tài
Trong cuộc sống thường ngày, nhu cầu đo lường và đánh giá chiếm một tỉ lệ lớn.
Con người luôn luôn phải đối chiếu các hoạt động đang triển khai với mục đích đã
định, hoặc thẩm định các kết quả đã làm để từ đó cải tiến. Tuy nhiên, muốn đánh
giá được chính xác thì phải đo lường trước (cho dù dưới bất cứ dạng nào). Không
có số đo thì không thể đưa ra những nhận xét hữu ích. Từ trước đến nay, trong giáo
dục đã có những hình thức đo lường kết quả học tập như vấn đáp, quan sát, viết …
để đánh giá học sinh. Trong đó, thì trắc nghiệm (1 dạng của hình thức viết) là một
trong những hình thức đo lường có tính khách quan cao và đang được chọn để trở
thành hình thức thi chính trong các kỳ thi tuyển sinh, đặc biệt là kỳ thi tuyển sinh
đại học, vốn rất phức tạp trong việc ra đề thi, chấm thi … Tuy nhiên, để có thể áp
dụng hình thức trắc nghiệm thì phải có được một tập hợp lớn các câu hỏi trắc
nghiệm, gọi là ngân hàng câu hỏi, kèm theo đó là phải có một phương pháp quản lý
hiệu quả các câu hỏi đó. Công việc đó đòi hỏi phải tốn rất nhiều công sức và không
bảo đảm được sự chính xác cần thiết nếu thực hiện bằng các thao tác thủ công. Tuy
nhiên, với sự trợ giúp của máy vi tính, các vấn đề đã nêu sẽ được giải quyết triệt để
và hiệu quả. Đó là lý do vì sao vấn đề “Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển
sinh đại học” được chúng tôi chọn làm luận văn tốt nghiệp.
1.2 Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài đặt ra là xây dựng được hệ thống quản lý các câu hỏi trắc
nghiệm, hỗ trợ quá trình xây dựng hệ thống câu hỏi, ra đề thi, và đánh giá các câu
hỏi trắc nghiệm để nâng cao chất lượng câu hỏi trắc nghiệm trong ngân hàng.
Đối tượng cần nghiên cứu là các lý thuyết về trắc nghiệm, các cách thức, quy tắc ra
đề thi trắc nghiệm cũng như các công thức dùng để đánh giá độ khó, độ phân cách
hay các độ đo khác của câu trắc nghiệm.
Các công việc chính của đề tài bao gồm :
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
15
¾ Tìm hiểu lý thuyết về trắc nghiệm nói chung và các loại hình trắc nghiệm
chính được sử dụng trong các kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi tuyển sinh đại học.
¾ Tìm hiểu về qui trình ra đề thi trắc nghiệm và xây dựng qui trình này dựa
trên hệ thống các câu hỏi đã có sẵn trong ngân hàng hỗ trợ cho việc kết xuất
đề thi, các bảng bài làm cho thí sinh, các bảng đáp án …
¾ Tìm hiểu về các cách đánh giá các câu trắc nghiệm và đánh giá đề thi sau khi
đã có kết quả bài làm của các thí sinh và hỗ trợ một phần trong công việc
chấm bài làm.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
16
Chương 2. Nghiên cứu lý thuyết trắc nghiệm
2.1 Tổng quan về trắc nghiệm khách quan
2.1.1 Luận đề và Trắc nghiệm khách quan
Luận đề và trắc nghiệm khách quan đều là những phương tiện kiểm tra khả
năng học tập, và cả hai đều là trắc nghiệm (tests). Các bài kiểm tra thuộc loại
luận đề mà xưa nay vốn quen thuộc với chúng ta cũng là những bài trắc nghiệm
nhằm khảo sát khả năng của học sinh về các môn học. Các chuyên gia đo lường
gọi chung các hình thức kiểm tra này là “trắc nghiệm loại luận đề” (essay-type
test) để phân biệt với loại trắc nghiệm gọi là “trắc nghiệm khách quan”
(objective test). Thật ra, việc dùng từ “khách quan” này để phân biệt hai loại
kiểm tra nói trên cũng không đúng hẳn, vì trắc nghiệm luận đề không nhất thiết
là trắc nghiệm “chủ quan” và trắc nghiệm khách quan không phải là hoàn toàn
“khách quan”. Tại Việt Nam, các tài liệu thường ghi là “trắc nghiệm khách
quan”, không phải hiểu theo nghĩa đối lập với một đo lường chủ quan nào, mà
nên hiểu là hình thức kiểm tra này có tính khách quan cao hơn cách kiểm tra,
đánh giá bằng luận đề chẳng hạn.
Chúng ta gọi tắt “luận đề” là trắc nghiệm luận đề và “trắc nghiệm” là trắc
nghiệm khách quan.
Dưới đây là chín điểm khác biệt và bốn điểm tương đồng giữa luận đề và trắc
nghiệm.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
17
Khác biệt:
Luận đề
Trắc nghiệm
Một câu hỏi thuộc loại luận đề đòi
hỏi thí sinh phải tự mình soạn câu
trả lời và diễn tả câu trả lời bằng
ngôn ngữ của chính mình.
Một câu hỏi trắc nghiệm buộc thí
sinh phải lựa chọn câu trả lời đúng
nhất trong một số câu đã cho sẵn.
Một bài luận đề gồm số câu hỏi
tương đối ít và có tính cách tổng
quát, đòi hỏi thí sinh phải triển khai
câu trả lời bằng lời lẽ dài dòng.
Một bài trắc nghiệm thường gồm
nhiều câu hỏi có tính cách chuyên
biệt chỉ đòi hỏi những câu trả lời
ngắn gọn.
Trong khi làm một bài luận đề, thí
sinh phải bỏ ra phần lớn thời gian
để suy nghĩ và viết.
Trong khi làm một bài trắc nghiệm,
thí sinh dùng nhiều thời gian để đọc
và suy nghĩ.
Chất lượng của một bài luận đề tùy
thuộc chủ yếu vào kỹ năng của
người chấm bài.
Chất lượng của một bài trắc nghiệm
được xác định một phần lớn do kỹ
năng của người soạn thảo bài trắc
nghiệm.
Một bài thi theo lối luận đề tương
đối dễ soạn, nhưng khó chấm và
khó cho điểm chính xác.
Một bài thi trắc nghiệm khó soạn,
nhưng việc chấm và cho điểm tương
đối dễ dàng và chính xác.
Thí sinh có nhiều tự do bộc lộ cá
tính của mình trong câu trả lời, và
người chấm bài cũng có tự do cho
điểm các câu trả lời theo xu hướng
riêng của mình.
Người soạn thảo trắc nghiệm có
nhiều tự do bộc lộ kiến thức và các
giá trị của mình qua việc đặt các câu
hỏi, nhưng chỉ cho thí sinh quyền tự
do chứng tỏ mức độ hiểu biết của
mình qua tỉ lệ câu trả lời đúng.
Trong các câu hỏi luận đề, nhiệm
vụ học tập của người học và trên cơ
sở đó giám khảo thẩm định mức độ
Trong các câu hỏi trắc nghiệm,
nhiệm vụ học tập của người học và
trên cơ sở đó giám khảo thẩm định
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
18
hoàn thành các nhiệm vụ ấy không
được phát biểu một cách rõ ràng.
mức độ hoàn thành các nhiệm vụ ấy
được phát biểu một cách rõ ràng.
Một bài luận đề cho phép và đôi
khi khuyến khích sự “lừa phỉnh”
(chẳng hạn như bằng những ngôn
từ hoa mỹ hay bằng cách đưa ra
những bằng chứng khó có thể xác
định được).
Một bài trắc nghiệm cho phép và đôi
khi khuyến khích sự phỏng đoán.
Sự phân bố điểm số của một bài thi
luận đề có thể được kiểm soát một
phần lớn do người chấm (ấn định
điểm tối đa và tối thiểu).
Phân bố điểm số của thí sinh hầu
như hoàn toàn được quyết định do
bài trắc nghiệm.
Bảng 1. Bảng so sánh khác biệt giữa luận đề và trắc nghiệm
[1]
Tương đồng:
9 Trắc nghiệm hay luận đề đều có thể đo lường hầu hết mọi thành quả
học tập quan trọng mà một bài khảo sát bằng lối viết có thể khảo sát
được.
9 Trắc nghiệm và luận đề đều có thể được sử dụng để khuyến khích học
sinh học tập nhằm đạt đến các mục tiêu: hiểu biết các nguyên lý, tổ
chức và phối hợp các ý tưởng, ứng dụng kiến thức giải quyết các vấn
đề.
9 Trắc nghiệm và luận đề đều đòi hỏi sự vận dụng ít nhiều phán đoán
chủ quan.
9 Giá trị của cả hai loại trắc nghiệm và luận đề tùy thuộc vào tính khách
quan và đáng tin cậy của chúng.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
19
2.1.2 Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm
Trắc nghiệm là một quy trình, và cũng như các quy trình khác, trắc nghiệm chỉ
có thể được thực hiện một cách hiệu quả khi dựa trên một nguyên tắc vận hành
hợp lý. Dưới đây là một số nguyên tắc chung của trắc nghiệm dựa theo
Gronlund:
Xác định và làm rõ nội dung đo lường phải được đặt ở mức ưu tiên cao
hơn bản thân quá trình đo lường
Không bao giờ được thực hiện trắc nghiệm khi chưa xác định nội dung và
mục đích đo lường, vì giá trị của các kết quả đạt không chỉ phụ thuộc vào
mặt kỹ thuật của việc đo lường mà trước hết là vào việc xác định rõ cần
phải đo cái gì và tại sao.
Kỹ thuật trắc nghiệm phải được lựa chọn dựa trên mục đích trắc
nghiệm
Rất nhiều khi một kỹ thuật trắc nghiệm được lựa chọn chỉ vì nó thuận
tiện, dễ sử dụng, hoặc quen thuộc với nhiều người. Tất cả những điều này
đều quan trọng, nhưng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn một kỹ
thuật trắc nghiệm giáo dục là liệu nó có đo lường được một cách hiệu quả
nhất những gì mà ta cần nó đo lường hay không? Bởi vì một kỹ
thuật/phương pháp trắc nghiệm chỉ thích hợp nhất cho một vài mục đích
cụ thể.
Việc đánh giá tổng quát đòi hỏi phải sử dụng nhiều kỹ thuật và phương
pháp đánh giá khác nhau
Không có một phương pháp đánh giá nào có thể một mình thực hiện được
toàn bộ những yêu cầu đánh giá mức tiến bộ của tất cả những kết quả
quan trọng trong học tập của học sinh. Vì thế, muốn có được một bức
tranh hoàn chỉnh về kết quả học tập của học sinh thì nhất thiết phải sử
dụng nhiều kỹ thuật và phương pháp đánh giá khác nhau.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
20
Muốn sử dụng trắc nghiệm một cách thích hợp nhất thiết phải có sự
hiểu biết về những hạn chế cũng như những ưu điểm của nó
Một trong những sai lầm nghiệm trọng trong việc sử dụng trắc nghiệm là
diễn giải không đúng kết quả trắc nghiệm. Cần nhớ rằng trắc nghiệm chỉ
là một trong nhiều phương pháp đánh giá, và với tư cách là một công cụ
đo lường nó luôn luôn có những sai số, cho nên không thể gán cho những
kết quả trắc nghiệm một giá trị tuyệt đối được. Mọi công cụ đo lường tâm
lý tốt nhất cũng chỉ cho ta được một kết quả gần đúng với thực tế mà thôi,
và luôn luôn phải ý thức điều này khi sử dụng trắc nghiệm.
Trắc nghiệm chỉ là một phương tiện dẫn đến cứu cánh, chứ không phải
là cứu cánh
Khi thực hiện trắc nghiệm phải nhớ rằng chúng được tiến hành để thu
thập thông qua những mục đích cụ thể trong quá trình giảng dạy và học
tập, chứ không phải chỉ để tiến hành cho có, và mong đợi rằng thông qua
việc tiến hành trắc nghiệm, chất lượng giảng dạy và học tập sẽ đương
nhiên có được sự cải thiện.
2.1.3 Những trường hợp dùng trắc nghiệm
Chúng ta nên sử dụng trắc nghiệm để khảo sát thành quả học tập trong những
trường hợp sau:
(1) Khi ta cần khảo sát thành quả học tập của một số đông học sinh, hay muốn
rằng bài khảo sát ấy có thể được sử dụng lại vào một lúc khác
(2) Khi ta muốn có những điểm số đáng tin cậy, không phụ thuộc phần lớn vào
chủ quan của người chấm bài.
(3) Khi các yếu tố công bằng, vô tư, chính xác được coi là những yếu tố quan
trọng nhất của việc thi cử.
(4) Khi ta có nhiều câu trắc nghiệm tốt đã được dự trữ sẵn để có thể lựa chọn và
cấu trúc lại một bài trắc nghiệm mới. Đặc biệt, ta muốn chấm nhanh và công
bố kết quả sớm.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
21
(5) Khi ta muốn ngăn ngừa nạn học tủ, học vẹt, và gian lận trong thi cử của thí
sinh.
2.1.4 Trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí
2.1.4.1 Trắc nghiệm chuẩn mực
Trắc nghiệm chuẩn mực là trắc nghiệm được soạn nhằm cung cấp một số
cách đo lường thành tích mà người ta có thể giải thích được căn cứ trên vị
thế tương đối của một cá nhân so với một nhóm người nào đó đã được biết.
Trắc nghiệm chuẩn mực được dùng để xác định thành tích của một cá
nhân so với thành tích của các cá nhân khác với cùng một dụng cụ đo lường.
Một bài trắc nghiệm chuẩn mực cho phép ta so sánh thành tích của mỗi
thí sinh đối chiếu với thành tích của một nhóm được dùng làm chuẩn (norm
group) về một nội dung giảng dạy nào đó. Thông thường nội dung ấy có tính
cách bao quát rộng, và nhóm chuẩn là một nhóm đại diện cho các thí sinh
thuộc một lớp tuổi hay cấp học nào đó trong phạm vi một đơn vị địa lý rộng
lớn như một vùng, một tỉnh hay một nước. Các trắc nghiệm chuẩn mực khác
nhau về mức độ chúng đo lường thành tích mà thí sinh đã đạt được. Thế
nhưng, các trắc nghiệm này lại chú trọng đến việc cho ra kết quả về vị trí của
từng học viên so với các học viên khác trong nhóm chuẩn. Để tạo nên căn
bản cho sự phân biệt hai loại học viên, người ta phải lựa chọn các câu trắc
nghiệm làm sao cho các học viên làm đúng một câu hỏi cũng có khuynh
hướng đạt được điểm cao trên toàn bài trắc nghiệm, trong khi học viên làm
sai câu ấy có thể đạt điểm số thấp hơn trên toàn bài.
Với trắc nghiệm chuẩn mực, người ta lập nên một chuỗi liên tục các điểm
số từ thấp đến cao, trên đó các thí sinh được phân biệt mức độ khác nhau về
khả năng. Trắc nghiệm chuẩn mực cho biết vị thế của một học viên trong
phân bố điểm số, so sánh với vị thế của các học viên khác trong nhóm chuẩn.