1
P ọ ở ổ ở Việ N
giớ TN T
P ở ờ ệ ệ ớ
ệ ệ ệ ệ V ệ ứ T nh nhữ
ểm của ph u thu t thì tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện hay nhiễm khuẩn mắc phải
NKMP ó x ớ ă ở nhữ ời bệnh nặ ó ủ
thu ệ u thu t sọ não, ổ bụ ặ ể ặc biệt
ời bệnh (NB) nằm t N ộ ứ ối với các bác sỹ
và iề ỡng trực ti ều trị ă ó ờ ệ NB).
ể ó giải quy t v ề trên, r ự ă ó ủ ề ỡ
ộ ự ệ T ứ ủ T T ị C
ă 2007 T ố ồ C M ệ ễ ẩ ổ ớ 10 57
[5].
Nghiên cứ ủ Sở Nộ ă 2006 ỷ ệ ễ ẩ
ổ ớ 29 9 Từ ề ỷ nay, ọ CTSN
n là một bi n chứng nặng, dễ tử vong, ả ởng lớn tới sức
khoẻ, tâm th ời số ời bệ NB ọ ó
ớ ờ ệ ă ó
CS ố ệ ề ờ ệ ễ ễ ẩ ắ ả NKMP
ằ ệ ệ ả ờ ệ ị ằ ề ị ố cho gia
ì x ội. Vì th việ ều trị ă ó ó p thi t và thời sự.
N ời bệ ổ ọ ị NKMP ó ó ểu hiện các
triệu chứng lâm sàng r m rộ, khó phát hiện ì họ ì ặ ở
ộ D y, việc phát hiệ ắ ả VMNMP) ở
ờ ệ ổ ọ ệ ị ệ ứ
phải dựa vào các xét nghiệ x ệ ờ ột cách
hệ thố ể tìm nguyên nhân gây ra VMNMP nhằm có biện pháp phòng ngừ D
ó ề ỡng r t quan trọn ă ó NB ổ ọ
h các bi n chứ ắ ả ệ ệ ả ỷ ệ ử ảm
2
ều trị t i bệnh viện d ả ề ờ ệ
[13],[14]. C ì ữ ề tài “
mối viêm màng não mắc phải tại ”
nhằm mục tiêu:
1. Xá ịnh tỉ l ắ ả sau m
2. Mô tả một số y u tố n ắ ả sau m
3
CHƯƠ G 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1 1 ợ ải phẫu sọ não
N ằ ọ ộ ọ ự ể ở
ọ ủ ố ể ở ủ
ệ N :
• N ớ : ồ
• N ữ :
• N : ồ ể
• ộ NB ó
x ặ 4 13],[15].
Hình 1.1:
1 1 1 ợ ể
Màng não là một tổ chức mô liên k t bao bọc não và tủy số c chia làm
3 màng. B ủ ụ ữ ớ ọ
n [13], [15]
– Màng cứng (dura mater) nằm ngoài cùng, là tổ chứ x ền vững bám
chặt hộp sọ trừ ù nh và cột số ó o khoang ngoài màng
cứng [24]
– Màng nhện (arachnoidea) là tổ chức liên k t mềm, không m ch máu. Màng
nhện có 2 lá, giữa hai lá có những c u nối trong khoang nhện. Giữa lá ngoài và
màng cứ ới màng cứng. Lá trong bám chặt vào màng mềm.
4
1.2:
– Màng mềm mỏng, giàu m ch máu, bám chặt vào não bộ và tủy sống.
Khi nói ó ĩ 3 ủ y u là viêm màng
nhện và màng mềm (lepto méningite). Viêm màng não là một khái niệm giải ph u
lâm sàng do nhiều nguyên nhân gây nên, song bệnh cảnh lâm sàng nổi b t là hội
chứng màng não [4]
Ðể x ịnh chẩ ẩ ải dựa vào xét
nghiệm dịch não tủy (DNT) là chính [3], [18].
1 1 ể ủ CTSN
– Giải phẫu – sinh lý liên quan CTSN
+ Hộp sọ ời lớn – một khoang cứng cố ịnh có thể tích khoả 1400 n
1700 ml bảo vệ và chứ ựng:
Nhu mô não – 80 %, dịch não tủy -10 %, máu – 10% [13]
1.3: Đụng giập não
1 3 Đụng giập não
5
+ ặ ể : T ờng gặp ở ời trẻ, nam nhiề ữ, một t lệ nhỏ NB có
thể ều trị ph u thu : y bỏ khối máu tụ choán chỗ ă ực nội sọ
(ALNS) hoặc, mở sọ giải ép khi có d u hiệ ă ALNS ể hay, cắt lọc, c m
máu v u và sử x ọ S ó ủ y ă ó ều
ỡng t m và tích cực, hỗ tr , khôi phục tố ổ ă ừa
tổ ứ phát hoặc các bi n chứng.
+ Nguyên nhân:Tai n n giao thông, tai n ộng, tai n n trong sinh ho t
– (tổ ở ổ
+ Nguyên phát (trực ti u, ngay sau khi bị ch n th ỡ sọ,
ụng gi p não, xu t huy t nội sọ, tổ i trục lan tỏa
+ Thứ phát (gián ti p, sau tổ u nhiều giờ tới nhiề
máu tụ trong não ti n triể ù ă ực nội sọ, nhiễm trùng nội sọ, co gi t
Máu tụ ngoài màng cứ ờng do chảy máu từ ờng vỡ x ọ hoặc tổn
ch máu màng não, gây khối máu tụ giữ x ứng.
Máu tụ ới màng cứng
ờng do tổ ĩ ch ở võ não gây ra, nó
có thể k t h p vớ ụng d p tổ chức não t o thành khối máu tụ ới màng cứng và
ngoài não [17].
1.4: Máu tụ ngoài màng cứng
6
1 1 ời bệnh bằ t ểm Glasgow
Mắt
Mở mắt tự nhiên (4)
Mở mắt khi ra lệnh (3)
Mở mắ 2
Không mở mắt (1)
Lời nói
Trả lờ 5
Trả lời ch m (4)
Trả lờ 3
Ú ớ hoặc kêu rên (2)
Không trả lời (1)
Vậ ộng
Làm theo lệnh nhanh (6)
Làm theo lệnh ch m (5)
G 4
G 3
Duỗi cứ 2
Không cựa khi kích thích 1
– CTSN mứ ộ nhẹ (Glasgow từ 13-15)
+ Ph n lớn NB vào c p cứu là nhẹ
+ Ý thức có thể ì ờng (ch ộng não), hoặc ngủ gà và l n lộ ụng
gi n có thể ti p xúc, làm theo yêu c u.
+ Có thể có bi ổi c u trúc não triệu chứng ó ể diễn
ti n x n chứng máu tụ trong sọ lan tỏa.
– CTSN mứ ộ vừa (glasgow từ 9 – 12)
+ Ý thức x ó ể ngủ lịm, không ti p xúc,
hoặc hiểu lờ ó ở mắ ứng chính xác.
+ C ỹ những tổ ối lo n phối h p khác: Ngộ ộc, giảm
oxy máu và rối lo n chuyển hóa.
7
+ T ờng có tổ u trúc não mứ ộ nặ ó ổn
ứ phát lớ ễn bi n x ề sau.
– CTSN mứ ộ n ng (glasgow 8)
+ Hôn mê sâu sau ch
+ Không mở mắt, không làm theo yêu c ứ ừ x n
duỗi cứng m t vỏ, m ứng [6], [7].
+ T ờng CTSN nặ ọa tính m ng phải nhanh chóng can thiệp tích cực
và toàn diện [1]
1.2. t ứ ều trị
1 5: Chấ t ơ kí
1.2.1. Vết t sọ ến sớm
Nguyên tắc m cấp cứu:
– Gây mê
– Gây tê
– R ch da hình chữ S, cắt lọ u ti t kiệm
– Gặm rộ x ới màng não lành, c x ng bằng sáp ong
– Màng não: cắt lọc màng não ti t kiệm.
– Hút hoặ ửa tổ chức não gi p, l y h t máu cục và dị v t trong não. N u
là dị v t kim lo i nhỏ, khó tìm thì không nh t thi t phải l y bỏ.
– C m máu kỹ vỏ não bằ ện, clip b ớc oxy già v..v
8
– ó ứng n ều kiện cho phép, trong mọ ờng h p phải
khâu treo màng cứng.
– ó u: n ể hở màng cứng, nh t thi t phả u hai lớp:
c n Galia bằng ch u [8],[11].
1.2.2 Vết t sọ ến muộn:
Hồi sứ ều trị nộ n khi tình tr ng NB ổ ịnh thì ch ịnh mổ,
kỹ thu t mổ ọ n sớm.
1.3. Tai biến sau mổ:
– Nhiễ ù ổ
– V ắ ả
– Hội chứ ộng kinh
– Bệnh lý cột sống cổ
– Giảm hoặc m t trí nhớ u dai dẳng
1.4. Viêm màng não do vi trùng sau phẫu thuật sọ não và CTSN .
Viêm màng não do vi trùng là tình tr ng viêm các màng nhện, màng nuôi, dịch
ới nhện do vi trùng gây ra.
Viêm màng não sau CTSN xảy ra ở 1 – 20% NB CTSN vừa và nặng. H u h t các
ờng h p xảy ra trong vòng 2 tu n sau ch 75 ờng h p này có vỡ sàn
sọ và 58% có chảy dịch não tủ V ó ịch não
tủy chi m 5 – 10 ặc biệt n u dò trên 7 ngày.
Chẩ x ều trị kịp thời giúp làm giảm t lệ tử vong trong
viêm màng não [28].
1.5. Sinh lý bệnh
Viêm màng não mủ chủ y u do vi khuẩn gây bệnh từ một ổ nhiễm nhiễm
trùng ở x ờ T ớc khi viêm màn ờng có
vãng khuẩn huy t. Vị trí xu ờng gặp nh t là từ nhiễ ù ờng hô h p.
Vi khuẩn có thể ị ở ẽ xâm nh ể vào màng não.
T ó ột số ời, tình tr ng mang trùng này tồn t n một
ó ó ều kiện thu n l ảm miễn dịch toàn bộ hoặc cục bộ thì
vi khuẩn mớ x ể vào máu. Tình tr ng nhiễm siêu vi (nhiễm
9
ớ ó ặ ồng thời với vi khuẩn sẽ t ều kiệ ể vi khuẩn gây bệnh dễ
12 28
1.6. ờng xâm nhập của vi khuẩn vào màng não
– Viêm màng não mủ tiên phát: Do màng não c u từ ọng xâm nh p vào
màng não.
Viêm màng não mử thứ phát: Có thể :
– Vi khuẩn từ các ổ viêm g n màng não, màng tủy xâm nh : Ổ viêm
x x ốc mắ
– Vi khuẩn từ một ổ viêm xa (v ổi, viêm nội tâm m c,
nhiễm khuẩn tử cung, ti t niệ ễm khuẩn huy t và vi khuẩ t hàng
rào m ch máu- màng não vào màng não
– Do v ặc ph u thu t vùng sọ não, cột số ặc thủ thu t chọc
dò tủy sống gây nhiễm khuẩn [11], [18]
1.7 ị ĩ :
Viêm màng não là một hiệ ng viêm của màng não với sự ă ủa
b ch c ịch não tuỷ, do các lo i vi khuẩn sinh mủ xâm
nh p vào màng não tủy ả ở n màng nhện và màng nuôi và tổ chức não.
1.7.1 ệu ứ s t ể ển hình)
Thời kỳ ủ bệnh:
– Kéo dài từ 2 – 7 ngày.
– Trên lâm sàng không có biểu hiệ ì ặc biệt.
Thời kỳ khởi phát:
-T ờ ột ngột sốt cao 39-40oC, nhứ u nhiề ờng nôn vọt).
-V ọng kèm theo.
-Hội chứ ờ õ ời bệnh có biểu hiện: s ánh
sáng, nằ thích h ể chố ứ cò súng).
Ở trẻ em càng nhỏ, d u hiệu kích thích màng não càng ít, làm cho chẩ
ó ă
Thời kỳ toàn phát:
-Hội chứng nhiễm trùng – nhiễm độc:
+Sốt cao 39oC – 40oC ỡi bẩn, mỏi mệt.
10
+ ức ở ớp.
+V ọng.
-Hội chứng màng não:
+C ă : N ời bệnh nhứ u nhiều, nôn vọt, táo bón.
+Thực thể: Cổ cứng (+), Kerning (+), Brudzinski (+), v ch màng não (+), nằm
cò súng.
+Ở trẻ ểu hiện trên còn có d u hiệu:
lách (+), thóp phồng (+).
-Các triệu chứng khác:
+Các tử ốm xu t huy ờng do não mô c u)
+Rối lo n th n kinh giao cảm (mặ ỏ ă ờm dai, vã mồ hôi.
+ Liệt các dây th n kinh sọ ệt dây III và VI.
+Tinh th n: lú l t.
Các thể lâm sàng khác: Ngoài thể ển hình còn có các thể bệnh sau:
– Thể ọng.
– Thể nhiễm khuẩn huy n.
– Thể nhiễm khuẩn huy t kịch phát.
– Thể viêm màng não – não [6], [28], [30].
1.7.2.Cận lâm sàng
– Công thức máu: B ch c ă ủ y u b ch c u
– Chọc dịch não tuỷ:
+ ục mủ, áp lự ă ă 100 – 1.000/mm3 (80% là b ch c
trung tính).
+ ờng giả P ă
– Soi hoặc c y dịch não tuỷ: tìm vi khuẩn gây bệnh.
– Ngoài các xét nghiệm trên, có thể c y mủ tai, c y dịch nhày ở họ ể tìm vi
khuẩn gây bệnh [18],[20]
1.7.3. Biến chứng
– Liệt các dây th n kinh II, III, IV, VII, VIII d n tớ ù c, liệt mặt.
– V ù ộn).
11
+ N u tắc nghẽn ở cao (lỗ Monro, lỗ Luschka hoặc ống Sylvus) d n tới phân
ă ối cùng là não úng thuỷ.
– Ở huy t quản: Bít tắc gây ho i tử, xu t huy ặc biệ ó ải
rác nội m ch).
– Những bi n chứng gây tử vong sớm:
+ Áp xe não
+ Suy hô h p do phù não nặng.
+ Truỵ tim m ch.
+ Chảy máu ồ ải rác nội m ch.
1.7.4 ều trị và phòng bệnh
– ều trị:
ều trị ặc hiệu:
C n k t h p chẩ ă ều trị ặc hiệu bằng kháng sinh sớm.
– Nguyên tắ ều trị kháng sinh:
+ Dùng sớm, ngay khi có chẩ
+ Dự ồ, chọ
+ Dù ờ ĩ ủ liề ủ thời gian.
ều trị triệu chứng:
+ Chống phù não
+ Tr tim m ch.
+ An th n, chống co gi t: Diazepam, Phenobarbital.
+ N ă ừa bi n chứ ều trị bi n chứng.
+ ảm bả ờng hô h p.
+ ều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩ x
x
+ Bả ả ỡng [8], [28],[30].
– Phòng bệnh
+ C ời bệnh.
+ Dùng kháng sinh dự phòng cho nhữ ời trong ổ dịch và nhữ ời
ới.
+ ều trị tích cực các ổ nhiễm nguyên phát
12
+ Vacxin: hiện nay không dùng chi c tiêm chủng hàng lo t toàn quốc mà ch
ù ớ ó ị ó ệ u tiên hoặ ó
+ Vacxin phòng Hemophilus influenza type B (H.I.B) tiêm cho trẻ từ 2 tháng tuổi,
3 1
+ Vacxin phòng não mô c u týp A (lúc trẻ 6 tháng), typ C (lúc trẻ 18 tháng tuổi).
1.8 C s v ều trị ệ s u ổ C
1.8 1 t NB ở t t ế dẫn u
Giúp t o thu n l ừ hệ ĩ ch não về hệ tu D
ề ỡ ả ự ệ ện pháp:
– T Fowler n u không có RL huy ộng,
– Giữ cổ ở vị trí trung gian (trụ u – cổ thẳng),
– T è ĩ ch cảnh (dây cố ịnh NKQ) [28].
1.8 ệ ều trị
– T ă ALNS: V t vã, kích thích, chống máy, ho sặc
-T ă ức: NB ễ ở quá nhanh, sâu
– Giảm nhu c u tiêu thụ oxy củ : ể NB ĩ ột cử ộng
chủ ộng nào), thở theo máy (thở ảm huy t áp
-Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện
– T ă ực nội sọ: Ch ờm khi thực sự c n thi t,
– ị ệ ă ệ ờm h u họ ự ệ ửa tay
ớc khi ti n hành kỹ thu ă ù ự ệ ỹ
ờ ự ệ ỹ ứ ố
ẩ ị Dù ống thông
sử dụng một l n [3].
1.9 C s t d ện NB ị C s u ổ
1.9.1. u tắ
– Theo dõi sau mổ: ểm Glasgow, các d u hiệu th n kinh khu
trú, d u hiệu th n kinh thực v t, d t mổ
– ều trị chống phù não
+ ảm bảo thông khí
13
+ u cao từ 15 ộ 30 ộ và thẳng
+ H n ch tình tr ng kích thích: buộc tay chân từng bên, cách 3 giờ thay bên
ối diện chống loét. Thuốc an th n: Phenobacbital liều 1-1,5mg/kg trọ ng
hoặ N u có tình tr ng suy hô h p nên cho thở máy k t h p
+ Ổ ịnh huy ộng học: Tốt nh t là thi u máu thì bù máu, n u không có
máu thì dùng dung dịch thay th máu, dùng huy t thanh mặ ẳ ừ 1000-
1500ml/ngày
+ ảm bả ă ằng kiể : ù ớ ện giải, theo dõi dựa vào các
k t quả xét nghiệm.
+ Các thuốc chống phù não: dùng trong 48 giờ u: Manitol, liều 1-1,5g/kg/24
giờ, hoặc các thuốc l i tiể L x
– Kháng sinh: dùng kháng sinh phối h p
– N ỡng: sau mổ ặt thông d ỡng qua ố ó
– Să ó ề phòng bi n chứng do nằm lâu: phòng các bi n chứng loét t ,
nhiễm khuẩn hệ thống hô h p hoặc ti t niệu [28]
1.9.2 C s ậu phẫu
– Theo dõi: phát hiện sớm bi n chứng
– T ă t mổ ì ỹ thu 3 ă ă m dịch
– L ng máu m V ớc tiể / ện giải
– D u ệ sinh tồn ít nh t 15p/l n 6 ờ : M , ệ ộ,
, nhịp thở qua monitoring, kiểu thở ờng thở, mứ ộ ý thức,
– C ă ó : ỗ tr chố ổ xung oxy, v t mổ.
-Tích cực phòng thuyên tắ ĩ ch sâu: V t lý trị liệu, dùng thuốc chống
ó ịnh [28].
1.10. Tình hình viêm não mắc phả t v ớc
Viêm màng não sau CTSN xảy ra ở 1 – 20% ờ ệ CTSN vừa và nặng.
H u h ờng h p xảy ra trong vòng 2 tu n sau ch 75 ờng
h p này có vỡ sàn sọ và 58% có chảy dịch não tủ V màng não sau
ch ó ịch não tủy chi m 5 – 10 ặc biệt n u dò trên 7 ngày. Chẩn
x ều trị kịp thời giúp làm giảm t lệ tử vong trong viêm màng
não. Theo nghiên cứu t ờng Oxford, Journals Oxford University Press cho bi t
14
nhiễm khuẩ ọa tính m ng xảy ra sau khi ph u thu t th ờng là vi
khuẩn có nguồn gốc và bao gồm viêm màng não, viêm mủ màng phổ ới màng
cứng, và áp xe não. Virus viêm não phức t p thời k u sau ph u thu t là một phát
hiện hi m và trong số NB sau mổ ó 01 ờng h p bị viêm màng não do virut vào
ngày thứ ẩ [14], [23]
15
CHƯƠ G
ỐI ƯỢ G À HƯƠ G HÁ GHIÊ CỨU
2.1 ố t ợng nghiên cứu
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn ời bệnh
– Nghiên cứu 115 NB ọ K ều trị A ệ ệ A
K ều trị B Bệnh việ B ỏ 2 ẩ .
– ổ ọ 6 ờ
– N ờ ệ ớ ổ ó ệ ễ ẩ ổ ễ
ẩ ờ ệ ờ ó ắ ừ ớ ệ
2.1.2. Tiêu chuẩn lo i trừ
– Có nhiễm khuẩ ổ ờ ệ ờ ó
mắ ọ ớ ổ ọ
– ệ : x ị ó ó ẩn gây nhiễm
khuẩ ờ ệ ớ ổ ọ 6h.
1 ị ể v ệ : ể ảm bảo tính bảo m t trong nghiên cứu, do v
ệ ứ ẽ ó : K ều
trị A ệ ệ A K ều trị B Bệnh viện B.
2.1.4. Thời gian nghiên cứu: Từ 01/01/2012 – 1/10/2012.
p p ứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
M ả ắ
C ọ ẫu: ọ 115 ệ ổ ọ K A
ệ ệ A K B ủ Bệnh việ B ệ ổ .
C ế số ứu
x ự ề ứ
– ế số ề : T ổ ớ ề ệ ố ằ ề ị ẩ
ó ệ ứ ổ ố ổ
16
– ế số s ng
+ C ệ ồ : M ệ ộ ị ở
+ V ổ
+ T : ộ t.
+ ộ ứ : ổ ứ ọ
+ C ă ó ống thông d t mổ/ngày
+ VS NB/
ế số ậ s
+
C y dịch não tuỷ, hoặc c y dịch nh y họng, c y mủ v t mổ.
4 C ớc th c hiện
– p p t u t ập số liệu
Sử dụng bệnh án m u, thu th p số liệu từ các bả õ ời bệnh, các
k t quả xét nghiệm có trong bệnh án: T
protocol).
– p p ấy bệnh phẩm
+ Thờ ểm lấy bệnh phẩm:
S ổ ọ 48 ờ ịnh của bác sỹ ều trị ặ ó ể
ệ ẩ ở ờ ể ờ
+ Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm p ụ ụ 1 v ) [2], [3]
2.2.5. Tiêu chuẩn chẩ v u ế s u ổ sọ .
Dựa vào các tiêu chuẩn sau:
– VMNMP: C y dịch não tủy hoặc c y dịch nh y họng, c y mủ v t mổ bằng
ị ng cho k t quả
– Dịch não tủ ục, mủ, áp lự ă ă 100 – 1.000/mm3 (80% là
b ch c
– Công thức máu: B ch c ă ủ y u b ch c
– Có hay không có biểu hiện NK t i chỗ: Vùng mổ, v t mổ ỏ , có dịch
chảy từ v t mổ, dịch d
– T
– Sốt cao 39-40oC ỡi bẩ ộ
co gi t.
17
– T õ ệ ộ ứ : ứ u nhiề ức ở
khớ ỏ u NB ằ ọt, táo bón, cổ cứng,
Kerning, Brudzinski, v ch màng não, lác, liệt mặt
– Tă ờ ồ hôi.
ệ s ờ ệ s u ổ sọ :
– C ă ó ă ệ : ệ ă ệ ắ ộ ừ 1-2
/ (theo ả ể QTKT ă ó ă ệ ệ ặ
– C ă ó ống thông d t mổ/ngày 1-2 / ả ể QTKT
ă ó ố )
tả ứ ộ phân lo s s u ổ sọ
C s tốt: 13 ể NB ổ ảm bảo dinh
ỡ ủ ó ụ ệ ă ệ ể s ch, không mắc các nhiễm
khuẩ ổ ả
C s t u ì : 9-12 ể ổ ề ỏ ừ
vệ ă ệ ệ ẽ ả ả ỡ ủ ó ụ
ề ể è .
C s ké : < 8 ể NB ó ả ì
BN g ề ệ ă ệng, vệ sinh thân thể ó ộ ố
ể è ó ị ễ ẩ ệ ệ ,
C ụ t u t ập số liệu
Thu thập thông tin từ hồ s ệnh án: t ị ì
ờ ệ ờ ệ ự ệ ă ó NB ổ ọ
ì ề ỡ ọ ờ T t cả số liệ c ghi chép
vào bả õ ệ u thi t k
ụ ụ ấy bệnh phẩ ấ tì v k uẩ : l y m ị ủ
ì ỹ ảm bảo nguyên tắc vô khuẩn.
2.3. Xử lý số liệu
Sau khi thu th p số liệu, các k t quả ó xử
ố ọ ằng ph n mề SPSS 21 0 ể ỷ ệ ă
ì ối liên quan giữa các bi n.
- C ặ ể c biểu thị ới d ng tỷ lệ và số trung bình.
18
- Ph n các y u tố ó ệ ó ĩ ống kê
khi p <0,05., p <0,01., p <0,001
2.4 ức nghiên cứu
C ố ng khi tham gia nghiên cứ c giải thích rõ về mụ
tự nguyện tham gia vào nghiên cứu (giải thích với bệnh nhân, hoặ ời nhà NB –
n u NB hôn mê). Vì b t cứ lý do gì NB không tham gia nghiên cứ ề c tôn
trọng và không bị ộ
19
CHƯƠ G
GHIÊ CỨ
1 ể u ủa ố t ợng nghiên cứu
3.1.1. Giới của ố t ợng nghiên cứu
ả 3 1 ĐTN
Giới
NB sau mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
Nam
78
67,8
Nữ
37
32,2
Tổng
115
100
Nhận xét: Bảng 3.1 cho th ó ời bệnh nghiên cứu nam giới cao
ữ (67,8 % so với 32,2 %).
1 uổ ủa ố t ợng nghiên cứu
ả 3 2 T ĐTN
Nhóm tuổi
NB sau mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
<18
17
14,8
18-49
65
56,5
50-64
26
22,6
>64
7
6,1
Tổng
115
100
Nhận xét: Bảng 3.2 cho th y, nhóm tuổi từ 18-49 chi m t lệ cao nh t (56,5%) và
th p nh t thuộc nhóm tuổi > 64 (6,1%).
20
1 sinh sống của ố t ợng nghiên cứu
ả 3 3 Nơ ố ĐTN
ịa danh
NB mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
Nông thôn
87
75,7
Thành thị
28
24,3
Tổng
115
100
Nhận xét: Bảng 3.3 cho th y, t lệ mổ sọ ù ẳn vùng
thành thị (75,7% so với 24,3 %).
1 4 ì ộ học vấn của ố t ợng nghiên cứu
ả 3 4 Tr ộ ấ ĐTN
Học vấn
NB mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
Phổ thông trung học
69
60,0
C ẳ -Trung c p
35
30,4
i họ i học
11
9,6
Tổng
115
100,0
Nhận xét : Bảng 3.4 ch ra rằ ố i họ i học chi m t lệ mổ sọ
não th p nh t (9,6 %), t lệ cao nh t thuộc nhóm phổ thông trung học (60,0%)
3.1.5 Nghề nghiệp của ố t ợng nghiên cứu
ả 3.5. N ề ĐTN
Nghề Nghiệp
NB mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
Học sinh, SV
31
27,0
Công nhân, Viên chức
27
23,5
Tự do, buôn bán…
57
49,6
Tổng
115
100
21
Nhận xét: Bảng 3.5 cho th y, nghề tự do buôn bán chiểm t lệ cao nh t (49,5%)
ểm bệnh lý của ố t ợng nghiên cứu
3 2 1 N ố t ợ ứ
ả 3 6 Tỉ ĐTN
Nhóm bệnh
NB mổ sọ não (N = 115)
n
T lệ %
C ọ
69
60,0
Các bệnh về não (u, m ch máu)
46
40,0
Tổng
115
100,0
Nhận xét: Bảng 3.6 cho th y, nhóm NB bị CTSN chi m t lệ cao nh t (60,0%) và
t lệ th p nh t thuộc nhóm bệnh về não (40,0%).
3.2.2. Biểu hiện về tri giác
ả 3 7 Tr á ĐTN
Biến số
NB mổ sọ não
N <8 ểm
Vừa 9-1 ểm
Nhẹ > 1 ểm
NB mổ sọ não
11(9.6)
9(7.8)
95(82.6)
Tổng
115 (100)
Nhận xét: Bảng 3.7 cho th y, t lệ cao nh t ở mức nhẹ ểm glasgow >13 (82.6%).
Th p nh ểm glasgow 9-12 ểm (7.8%)
t ức mổ sọ não
ả 3 8 P ơ t ứ ĐTN
t ức mổ
NB sau mổ sọ não
(N = 115)
n
%
Kho ọ ụ
51
44,35
Mở cửa sổ x
64
55,65
Tổng
115
100
22
Nhận xét: Bảng 3.8 cho th ức mổ khoan sọ d ụ chi m t lệ
th ức mở cửa sổ x 44 35 ới 55,65).
ểm lâm sàng NB sau mổ sọ não của ố t ợng nghiên cứu
3.3.1 ểm lâm sàng NB sau mổ sọ não
ả 3 9 Đặ ể â N ĐTN
DH lâm sàng
NB sau mổ sọ não (N = 115)
Nhiễm khuẩn
VMNMP liên
u ến sau mổ
Không nhiễm
khuẩn MP
Tổng
Các d u hiệu lâm sàng
viêm màng não
(sốt cao, nôn, cứng
11 (9,6)
104(90,4)
115(100)
Nhận xét: Bảng 3.9 cho th ặ ểm lâm sàng của viêm màng não mắc phải
chi m t lệ cao nh t (9,6%)
3.3.2. Tỉ lệ Viêm màng não mắc phải sau mổ sọ não.
ể ồ 1 Tỉ ắ ả tạ
Nhận xét: Biể ồ 3.1 cho th y t lệ ời bệnh bị VMNMP sau mổ sọ não chi m
9,6%.
Tỉ lệ VMN MP sau mổ
9.6
90.43
VIÊM MNMP
KHÔNG VMNMP
23
3.3.3. Các lo i vi khuẩn gây NKMP ở NB sau mổ sọ não
ả 3 10 á ạ k ẩ ây V N P ở N
Lo i Vi khuẩn
Nhiễm khuẩn mắc phải (n=11)
n
T lệ %
K.Terrigenna
7
63.6
Staphylococus
2
18.2
Streptococus Preumoniac
2
18.2
Tổng
11
100
Nhận xét: Bảng 3.10 cho th y chi m tỷ lệ cao nh t là vi khuẩn K.Terrigenna
(63,6%), tỷ lệ th p nh t là Staphylococus và Streptococus Preumoniac (18.2%)
3.3.4 s ờ ệ s u ổ sọ
ả 3 11 t ả
ì t
NB sau mổ sọ não (N = 115)
Tốt
TB
Kém
NB sau mổ sọ não
63(54,78)
32 (27,82)
20 (17,4)
Nhận xét: Bảng 3.11 cho th ỷ ệ ở ứ ă ó ố 54 78
ứ ì 27 82 ứ ó ỷ ệ 17 4
3.3.4. u ủ ời bệnh sau mổ sọ não d t t ểm VAS
ả 3.12 Đá á N dự tr t ể VAS
Mứ ộ u
NB sau mổ sọ não
48 giờ Sau mổ (n)
> 48 giờ (%)
Nhẹ
95(82,6)
78 (67,8)
Vừa
14(12,2)
27(23,5)
Nặng
6(5,2)
10(8,7)
Tổng
115 (100)
115 (100)
N ậ xét: Bả 3 12 ứ ộ ủ ó NB 48 ờ ổ ệ
ớ ó NB 48
24
3.4. Các yếu tố u ến viêm não mắc phải sau mổ.
3.4.1. L u ổ có chuẩn bị, mổ không chuẩn bị với VMNMP
ả 3 13. L ẩ ị k ẩ ị i VMNMP
ì t
ổ sọ
p
VMN MP
Không VMNMP
Mổ ẩ ị
10 (14,5)
59(85,5)
< 0,05
Mổ có chuẩn bị
1(2,2)
45(97,8)
Nhận xét: Bảng 3.13 cho ta th y sự khác biệ ó ĩ ống kê giữa nhóm mổ
không chuẩn bị với mổ có chuẩn bị với p < 0,05
3.4.2. Liên quan gi a số lần mổ sọ với VMNMP
ả 3 14 L ố ầ V N P
Lần mổ
NB sau mổ sọ não (N = 115)
P
VMN MP
Không VMN MP
< 0,05
L n mổ 1
6(6,3)
89(93,7)
L n mổ 2
5(25,0)
15(75,0)
Nhận xét: Bảng 3.14 cho th y, sự khác biệ ó ĩ ống kê giữa l n mổ 1 và
l n mổ 2 với p < 0,05.
3.4.3. Liên quan gi a số lần tắm gội / ngày với VMNMP
ả 3 15 Sự ố ầ tắ ộ / y V N P
ì t
NB sau mổ sọ não (N = 115)
P
VMN MP
Không VMN MP
< 0,001
≤ 1 n/ Ngày
4(80,0)
1(20)
≥ 2 n /Ngày
7(6,4)
103(93,6)
25
Nhận xét: Bảng 3.15 cho th y, có sự khác biệt rõ rệ ó ĩ ống kê giữa số
l n tắm gội, vệ sinh thân thể ≤ 1 n/ ngày vớ ≥ 2 n /ngày với p <0,001
3.4.4. Liên quan gi a số lần cs ống thông dẫ u, vết mổ/ngày với VMNMP
ả 3 16. L ố ầ ố t dẫ t / y
VMNMP
ì t
NB sau mổ sọ não (N = 115)
P
VMN MP
Không VMN MP
< 0,001
≤ 1 n/ Ngày
5(62,5)
3(37,5)
≥ 2 n /Ngày
6(5,6)
101(94,4)
Nhận xét: Bảng 3.16 cho ta th y, có sự khác biệt rõ rệ ó ĩ ống kê giữa
ă ó ố ≤ 1 n/ ngày vớ ≥ 2 n/ ngày với p < 0,001