10163_Kiến thức, thực hành về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp tại Khoa khám bệnh, Bệnh viện Bạch Mai năm 2013

luận văn tốt nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG

LƢU THỊ VINH

Mã sinh viên: B00216

KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VỀ KIỂM SOÁT
HUYẾT ÁP CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP TẠI
KHOA KHÁM BỆNH, BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2013

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƢỠNG HỆ VHVL

Hà Nội, 11/2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG

LƢU THỊ VINH
Mã sinh viên: B00216

KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VỀ KIỂM SOÁT
HUYẾT ÁP CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP TẠI
KHOA KHÁM BỆNH, BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2013

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƢỠNG HỆ VHVL

NGƢỜI HƢỚNG DẪN: THS. LƢU PHƢƠNG LAN

Hà Nội, 11/2013

i
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______

LỜI CAM ĐOAN

Kính gửi:
Phòng Đào tạo Đại học –Trường Đại học Thăng Long
Bộ môn Điều dưỡng – Trường Đại học Thăng Long
Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp Cử nhân.

Tôi xin cam đoan đã thực hiện quá trình làm khóa luận một cách khoa học và
chính xác.Các số liệu, cách xử lý và phân tích số liệu là hoàn toàn trung thực, khách
quan.

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Học viên

Lƣu Thị Vinh

ii
LỜI CẢM ƠN

Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận nà , tôi đã nhận đ c
sự h ng ẫn, gi p đ quý áu của các th cô, các anh ch , các m và các n. V i
l ng kính trọng và iết n sâu sắc tôi xin đ c à tỏ l i c m n chân thành t i:
Ban giám hiệu, Ph ng đào t o đ i học, Bộ môn Điều ng tr ng Đ i Học
Th ng Long đã t o mọi điều kiện thuận l i gi p đ tôi trong quá trình học tập và
hoàn thành khóa luận.
Tôi xin trân trọng c m n những ng i th kính mến đã hết l ng gi p đ ,
o, động vi n và t o mọi điều kiện thuận l i cho tôi trong suốt quá trình học
tập và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Toàn thể các ác s , tá t i khoa Khám ệnh – Bệnh viện B ch Mai đã
h ng ẫn, ch o và t o mọi điều kiện thuận l i cho tôi trong quá trình làm việc
học tập và thu thập số liệu t i khoa để tôi có thể hoàn thành đ c khóa luận.
Xin chân thành c m n các th cô trong hội đồng ch m luận v n đã cho tôi
những đóng góp quý áu để hoàn ch nh khóa luận nà .
Xin c m n các ệnh nhân và gia đình của họ đã h p tác và cho tôi những
thông tin quý giá để nghi n cứu.
Xin chân thành c m n ố m , anh ch m, n , đồng nghiệp đã luôn n
c nh động vi n và gi p đ tôi học tập làm việc và hoàn thành khóa luận.

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Học viên

Lƣu Thị Vinh

iii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BMI:
Body mass index
BN:

Bệnh nhân
ĐTĐ:
Đái tháo đ ng
JNC:
Joint National Committee
HA:
Hu ết áp
HATT:
Hu ết áp tâm thu
HATTr:
Hu ết áp tâm tr ng
NMCT:
Nhồi máu c tim
TBMMN:
Tai iến m ch não
THA:
T ng hu ết áp
WHO:
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới

iv
MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN …………………………………………………………………………………………. i
LỜI CẢM ƠN ……………………………………………………………………………………………… ii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT …………………………………………………………………………………. iii
MỤC LỤC
………………………………………………………………………………………………….. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
…………………………………………………………………………… vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ……………………………………………………………………………… viii
ĐẶT VẤN ĐỀ
……………………………………………………………………………………………….
1
Ch ng 1: TỔNG QUAN ……………………………………………………………………………….
3
1.1. Đ nh ngh a THA:
…………………………………………………………………………………….
3
1.2 D ch tễ học THA: …………………………………………………………………………………….
3
1.2.1. Tr n Thế gi i:
……………………………………………………………………………………….
3
1.2.2.T i Việt Nam:
………………………………………………………………………………………..
3
1.3 Triệu chứng và điều tr t ng hu ết áp ………………………………………………………….
3
1.3.1 Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của THA …………………………………………..
3
1.3.2 Điều tr THA …………………………………………………………………………………………
4
1.4. Các ếu tố nh h ng đến tuân thủ điều tr …………………………………………………
7
1.5 Một số nghi n cứu tr n Thế gi i và Việt Nam về tuân thủ điều tr ệnh THA ………..
7
1.5.1. Tr n Thế gi i
………………………………………………………………………………………..
7
1.5.2 T i Việt Nam
………………………………………………………………………………………..
8
Ch ng 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………………
9
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU …………………………………………………………………..
9
2.1.1.Ti u chuẩn lựa chọn đối t ng nghi n cứu:……………………………………………….
9
2.1.2.Ti u chuẩn lo i trừ: ………………………………………………………………………………..
9
2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN …………………………………………………………………….
9
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
………………………………………………………………
9
2.4. CỠ MẪU ………………………………………………………………………………………………..
9
2.5. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
…………………………………………………………….
9
2.5.1. Các c thu thập số liệu
……………………………………………………………………….
9
2.5.2. Xử lí số liệu ………………………………………………………………………………………….
9
2.5.3 Kỹ thuật khống chế sai số ……………………………………………………………………….
9

v
2.5.4. Thang điểm đánh giá THA
……………………………………………………………………
10
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ……………………………………………………………………
10
Ch ng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ……………………………………………………………
11
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: …………………………………….
11
3.1.1 Tuổi, gi i:
……………………………………………………………………………………………
11
3.1.2. Cân nặng
…………………………………………………………………………………………….
11
3.1.3 BMI: …………………………………………………………………………………………………..
11
3.1.4. Khu vực sống: …………………………………………………………………………………….
12
3.1.5 Trình độ v n hóa: …………………………………………………………………………………
12
3.1.6 Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
12
3.1.7.Th i gian THA:
………………………………………………………………………………..
13
3.1.8. Bệnh k m th o: …………………………………………………………………………………..
13
3.1.9.H t thuốc lá: ………………………………………………………………………………………..
14
3.2. Đánh giá kiến thức của ệnh nhân THA về kiểm soát HA
…………………………..
14
3.2.1. HA mục ti u: ………………………………………………………………………………………
14
3.2.2.Tổn th ng c quan đích: ……………………………………………………………………..
15
3.2.3. Kiểm soát THA ằng lối sống: ……………………………………………………………..
15
3.3. Thực hành của ệnh nhân về kiểm soát THA ……………………………………………
17
3.3.1 Dùng thuốc th ng xu n t i nhà …………………………………………………………..
17
3.3.2. Cách ùng thuốc:
…………………………………………………………………………………
18
3.3.3. Kiểm tra HA th ng xu n:………………………………………………………………….
19
3.3.4. N i th o õi hu ết áp …………………………………………………………………………..
19
3.3.5. Th i gian khám đ nh kỳ t i ph ng khám THA ………………………………………..
19
Ch ng 4: BÀN LUẬN ………………………………………………………………………………..
20
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ……………………………………..
20
4.1.1. Về gi i
………………………………………………………………………………………………
20
4.1.2 Về tuổi ………………………………………………………………………………………………..
20
4.1.3. Về cân nặng và ch số BMI …………………………………………………………………..
20
4.1.4. Về khu vực sống, điều kiện kinh tế và trình độ học v n
……………………………
20
4.2. KIẾN THỨC VỀ KIỂM SOÁT BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ……………………….
21
4.2.1. Kiến thức về hu ết áp mục ti u……………………………………………………………..
21

vi
4.2.2.Kiến thức về kiểm soát THA ằng lối sống.
…………………………………………….
21
4.2.3 Kiến thức về các iến chứng của ệnh THA ……………………………………………
22
4.3 THỰC HÀNH CỦA BỆNH NHÂN VỀ TUÂN THỦ KIỂM SOÁT BỆNH
TĂNG HUYẾT ÁP ………………………………………………………………………………………
22
4.3.1 Thực hành về kiểm tra hu ết áp th ng xu n
…………………………………………
22
4.3.2 Thực hành về ùng thuốc điều tr t ng hu ết áp
……………………………………….
22
Ch ng 5: KẾT LUẬN
…………………………………………………………………………………
24
5.1. Kiến thức của ệnh nhân về kiểm soát hu ết áp
…………………………………………
24
5.2. Thực hành của ệnh nhân về kiểm soát hu ết áp ……………………………………….
24
KIẾN NGHỊ ………………………………………………………………………………………………..
25
TÀI LIỆU THAM KHẢO
……………………………………………………………………………..
26

vii
DANH MỤC CÁC BẢNG

STT
Tên bảng
Trang
B ng 1.1: T lệ ý thức, điều tr và Hu ết áp đ c kiểm soát [19] ……………….. 8
B ng 2.1: B ng phân lo i THA theo JNC VII (2003) ……………………………… 10
B ng 2.2: Thái độ xử trí khi th o õi hu ết áp ……………………………………….. 10
B ng 3.1: Đặc điểm tuổi của đối t ng nghi n cứu ………………………………… 11
B ng 3.2: Đặc điểm cân nặng của đối t ng nghi n cứu …………………………. 11
B ng 3.3: Ch số BMI của các ệnh nhân
………………………………………………. 11
B ng 3.4: Trình độ v n hóa của các ệnh nhân ………………………………………. 12
B ng 3.5: Nghề nghiệp của đối t ng nghi n cứu
…………………………………… 12
B ng 3.6: Th i gian THA của các ệnh nhân trong nghi n cứu ……………. 13
B ng 3.7: Các ệnh k m th o ệnh nhân THA ………………………………… 13
B ng 3.8: Kiến thức của ệnh nhân về hu ết áp mục ti u
………………………… 14
B ng 3.9: Hiểu iết của ệnh nhân về tình tr ng tổn th ng c quan đích
trong ệnh THA …………………………………………………………………………………. 15
B ng 3.10: Kiến thức của ệnh nhân về kiểm soát lối sống trong ệnh THA 15
B ng 3.11: Kiến thức của nh nhân về các ếu tố ngu c …………………….. 16
B ng 3.12: Kiến thức của ệnh nhân về ch số khối c thể v i ệnh THA … 16
B ng 3.13: Kiến thức của ệnh nhân THA về l ng muối trong mỗi ữa n 17
B ng 3.14: Kiến thức của ệnh nhân THA về th i gian ho t động thể lực
…. 17
B ng 3.15: Kiến thức của ệnh nhân THA về mức độ r u ia đ c khu ến cáo
sử ụng
………………………………………………………………………………………………. 17
B ng 3.16: Cách ùng thuốccủa đối t ng nghi n cứu ……………………………. 18
B ng 3.17: N i th o õi hu ết áp của đối t ng nghi n cứu ……………………. 19
B ng 3.18: Th i gian khám đ nh kỳ của các đối t ng trong nghi n cứu
…… 19

viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ

STT
Tên biểu đồ
Trang

Biểu đồ 3.1: Khu vực sống của các ệnh nhân trong nghi n cứu
………………………..
12
Biểu đồ3.2:THA và ệnh k m th o ………………………………………………………………..
13
Biểu đồ 3.3: T lệ ệnh nhân h t thuốc lá ………………………………………………………..
14
Biểu đồ 3.4: Dùng thuốc th ng xu n t i nhà ………………………………………………..
18
Biểu đồ 3.5:Kiểm tra HA th ng xu n ………………………………………………………….
19

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

THA là một ệnh m n tính phổ iến nh t tr n thế gi i. Tỷ lệ ng i ệnh
THA trong cộng đồng ngà càng gia t ng và hiện đang mức r t cao đặc iệt các
n c đang phát triển. T i Việt Nam, xu h ng THA cũng t ng n th o th i gian:
n m 1992, tỷ lệ THA tr n toàn quốc là 12%, n m 2002 ri ng miền Bắc đã là
16% [8]. Các iến chứng của THA r t nặng nề nh TBMMN, NMCT, su tim, su
thận…[9][12] Những iến chứng nà có nh h ng l n đến ng i ệnh, gâ tàn
phế và tr thành gánh nặng về tinh th n cũng nh vật ch t của gia đình ệnh nhân
và xã hội. Hàng n m ch ng ta ph i chi một kho n kinh phí r t l n, t i c ngàn tỷ
đồng để trực tiếp điều tr ệnh và phục vụ những ng i liệt, tàn phế, m t sức lao
động o các iến chứng tr n gâ n n. Có nhiều ếu tố ngu c ẫn đến THA trong
cộng đồng nh : tuổi cao, h t thuốc lá, uống r u ia, khẩu ph n n không h p lý
( n mặn, n nhiều ch t éo..), ít ho t động thể lực, éo phì, c ng thẳng trong cuộc
sống, đái tháo đ ng, tiền sử gia đình có ng i THA [8][9][12]. Ph n l n các ếu tố
ngu c nà có thể kiểm soát đ c khi ng i ân hiểu iết đ ng ệnh và iết cách
ph ng tránh. Đồng th i một ệnh nhân khi đã đ c chẩn đoán THA nếu đ c kiểm
soát tốt và điều tr đ ng sẽ tránh đ c các iến chứng nặng nề tr n. Kết qu điều tr
phụ thuộc r t nhiều vào kh n ng tuân thủ điều tr của ệnh nhân, trong đó kh n ng
thuân thủ chế độ điều tr của ệnh nhân tr c hết phụ thuộc vào nhận thức, hiểu iết
và ý thức của ệnh nhân vào chính ệnh tật của mình. B n c nh đó, nhân vi n tế
c n cung c p các hiểu iết c n thiết cũng nh đặt ra các chế độ cho ệnh nhân tuân
thủ nhằm đ t kết qu điều tr tốt nh t khi ệnh nhân nhà ha t i ệnh viện.
Nh vậ điều ch nh lối sống để điều tr ệnh THA là việc hoàn toàn có thể
thực hiện gia đình, là ph ng pháp không tốn kém và kh thi, gi p gi m đ c ân
số THA, qua đó gi m đ c ệnh tật, tử vong và các ngu c cho ng i m i
THA, là c hội tốt để ng n chặn ệnh THA và các iến chứng của nó[14]. Trong
những n m qua, đã có r t nhiều đề tài nghi n cứu về ệnh THA và các iến chứng
của nó, tu nhi n các đánh giá li n quan đến ệnh nhân thực hiện tuân thủ các chế
độ điều tr của th thuốc nh thế nào là một v n đề c n ít đ c nghi n cứu. Vì vậ

2
ch ng tôi tiến hành nghi n cứu đề tài: “Kiến thức, thực hành về kiểm soát huyết
áp của bệnh nhân tăng huyết áp điều trị tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch
Mai năm 2013” v i hai mục ti u:
1. Mô tả kiến thức về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân THA điều trị
tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai.
2. Mô tả thực hành về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân THA điều trị
tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai.

3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN

1.1. Định nghĩa THA:
Th o li n ủ an Quốc gia Hoa Kỳ về phát hiện, ph ng và điều tr THA họp
l n thứ VII (viết tắt là JNC VII) đã đ nh ngh a: HA đ c coi là t ng khi số đo
HATT
140 mmHg và/hoặc HATTr
90mmHg [18].
1.2 Dịch tễ học THA:
1.2.1. Trên Thế giới:
– THA là một ệnh th ng gặp tr n thế gi i, chiếm 10-20% ân số và có xu
h ng ngà càng gia t ng, đặc iệt nhóm qu n thể trung ni n và ng i cao tuổi
[17][19].
– Ở Hoa Kỳ có 20.4% ng i tr ng thành ệnh THA, Tâ Ban Nha là
30%(1996), Cuba là 44%(1998), Pháp là 41%(1994) [17][19].
1.2.2.Tại Việt Nam:
– Số ng i mắc ệnh THA cũng chiếm một t lệ đáng kể và cũng ngà càng
t ng l n. Th o kết qu nghi n cứu của viện tim m ch quốc gia Việt Nam thì t lệ
mắc ệnh THA của ng i l n n c ta n m 1960 là 1%, n m 1976 là 1,9%, n m
1990 là 11,5%, n m 1992 là 11,7%, n m 1999 là 16,06%, n m 2001 l n t i 23,2%
[13].
– T lệ THA t ng n th o độ tuổi: Ở độ tuổi 35, cứ 20 ng i l i có một
ng i THA, độ tuổi 45 cứ 7 ng i thì có một ng i THA, độ tuổi tr n 65, cứ
3 ng i l i có một ng i THA [12][13] 1.3 Triệu chứng và điều trị tăng huyết áp
1.3.1 Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của THA
Triệu chứng của THA phụ thuộc vào giai đo n ệnh [1] – Giai đo n 1:
Bệnh nhân không có u hiệu khách quan về tổn th ng thực thể nào
– Giai đo n 2:
Bệnh nhân có ≥ 1 trong các u hiệu thực tổn:
+ Dà th t trái phát hiện đ c tr n lâm sàng, X-Quang, điện tâm đồ, si u âm.
+ H p các động m ch võng m c lan rộng ha khu tr .

4
+ Prot in niệu hoặc Cr atinin hu ết t ng t ng nh
– Giai đo n 3:
Bệnh THA đã gâ ra tổn th ng c quan khác nhau iểu hiện:
+ T i tim: su th t trái, có thể NMCT, đau thắt ngực, …
+ T i não: Xu t hu ết não, ệnh não o THA, tắc m ch não,…
+ T i đá mắt: xu t hu ết võng m c và xu t tiết, có thể có phù gai th .
+ T i thận: su thận
+ T i các m ch máu l n: có thể có iến chứng phình tách động m ch hoặc
vi m tắc t nh m ch.
1.3.2 Điều trị THA
1.3.2.1 Mục đích điều trị [1][10] – Ng n ngừa lâu ài các iến chứng
– Đ a đ c hu ết áp về tr số ình th ng (< 140/90 mmHg, nếu có ĐTĐ thì < 135/85 mmHg) - Điều tr c n hết sức tích cực ệnh nhân đã có tổn th ng c quan đích - Ph i cân nhắc từng cá thể ệnh nhân, các ệnh k m th o, các ếu tố ngu c , các tác ụng phụ và nh h ng có thể của thuốc mà có chế độ ùng thuốc thích h p. - Nếu không có những tình huống THA c p cứu thì HA n n đ c h từ từ để tránh những iến chứng thiếu máu c quan đích. - Việc giáo ục ệnh nhân c n ph i đ c nh n m nh Điều tr THA là một điều tr suốt đ i Triệu chứng c n ng của THA không ph i l c nào cũng gặp và không t ng xứng v i mức độ nặng nh của THA. Ch có tuân thủ chế độ điều tr thích h p m i gi m đ c đáng kể các tai iến do THA. 1.3.2.2 Điều trị cụ thể [1] Chế độ điều tr không ùng thuốc (tha đổi lối sống) - Tác ụng: Làm gi m hu ết áp, làm gi m các ếu tố ngu c , làm gi m t n số và số l n ùng thuốc. - Gi m cân nặng nếu thừa cân. 5 - Bỏ thuốc lá. - H n chế r u: l ng r u nếu có ùng c n h n chế ít h n 30 ml thanol/ngà , ít h n 720 ml ia, 300 ml r u vang, 60 ml r u Whisk . - T ng c ng lu ện tập thể lực - Chế độ n + Gi m muối + Du trì đ đủ l ng Kali kho ng 90 mmol/ngà , đặc iệt những ệnh nhân ùng thuốc l i tiểu điều tri, đủ Canxi, Magi . + Chế độ n h n chế m động vật ão h a, các thức n giàu Chol st rol. + Ăn nhiều trái câ có ch t x . - Điều tr ĐTĐ, rối lo n Lipi máu Dùng thuốc - Ch ùng thuốc h hu ết áp v i các ệnh nhân THA không có nguyên nhân, nếu THA thứ phát ph i điều tr ngu n nhân. - Điều tr thuốc ằng một trong các nhóm thuốc + Thuốc l i tiểu: nhóm Thiazi , nhóm l i tiểu quai. + Thuốc tác ụng l n hệ giao c m: thuốc ch n β giao c m, thuốc ch n α giao c m, thuốc ch n c α và β, các thuốc tác ụng l n hệ giao c m trung ng + Thuốc ch n k nh Canxi: nhóm Dih rop ri in , nhóm nzothiz pin , nhóm Diphenylalkylamine. + Các thuốc tác động l n hệ r nin – angiot nsin: Thuốc ức chế m n chu ển, các thuốc kháng thụ thể Angiot nsin + Các thuốc giãn m ch trực tiếp + Các thuốc h áp ùng th o đ ng t nh m ch + Các thuốc h áp đ ng i l i. - Điều tr phối h p thuốc + Phối h p l i tiểu v i ức chế m n chu ển hoặc ch n β giao c m + Phối h p thuốc ch n k nh Canxi v i chế m n chu ển hoặc ch n β giao c m. + Phối h p thuốc ch n β giao c m v i ch n α giao c m. Phác đồ điều tr THA : 6 Hình 1: Phác đồ điều trị THA theo JNC VII 7 1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tuân thủ điều trị - Có 3 ếu tố nh h ng đến sự tuân thủ điều tr của ệnh nhân [3][10]: - Do ệnh nhân. - Do th thuốc. - Do thuốc Hình 2:Cây vấn đề Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân [5] 1.5 Một số nghiên cứu trên Thế giới và Việt Nam về tuân thủ điều trị bệnh THA 1.5.1. Trên Thế giới Mặc ù WHO và li n ủ an quốc gia H a Kỳ li n tiếp đ a ra các khu ến cáo nhằm gi p các ác sỹ đánh giá, phân lo i và kiểm soát tốt hu ết áp nh ng nga t i Mỹ vẫn có đến 70% số ng i THA vẫn ch a đ c kiểm soát tốt. Ở Châu Âu t lệ Th i gian dùng Kinh tế Khách quan Th i gian Chủ quan Nhận thức Thái độ Khách quan D ch vụ tế Kỹ n ng C s vật ch t Th thuốc Thái độ Giá thành Chủ quan Thuốc Tác ụng Bệnh nhân Tuân thủ điều tr của ệnh nhân 8 kiểm soát hu ết áp c n th p h n nữa, ch đ t 8% số ệnh nhân đ c điều tr [17][19]. Bảng 1.1: Tỉ lệ ý thức, điều trị và Huyết áp được kiểm soát [19] Tỷ lệ ý thức, điều trị và huyết áp đƣợc kiểm soát ở ngƣời lớn tuổi từ 18 đến 74 ( NHANES) Tỉ lệ phần trăm 1976-1980 1988-1991 1991-1994 1999-2000 Ý thức 51% 73% 68.4% 70% Có điều tr 31% 55% 53.6% 59% Kiểm soát đ c 10% 29% 27.4% 34% 1.5.2 Tại Việt Nam Ở n c ta n m 2004, tác gi Vi n V n Đoan và cộng sự công ố kết qu nghi n cứu: “ Bước đầu nghiên cứu mô hình quản lý để theo dõi và điều trị có kiểm soát người THA khu vực Hà Nội”, tác gi thực hiện tr n 300 ệnh nhân th o õi và điều tr trong 2 n m. Kết qu cho th ệnh nhân không hiểu iết về ệnh THA cũng nh không iết mình THA khá cao chiếm 47,6%, t lệ hiểu iết về ệnh khá khi m tốn v i 9,5%. Kết qu qu n lý tốt BN đ t 78%, trong số BN qu n lý tốt tỷ lệ kiểm soát đ t r t cao chiếm tr n 90% [3] N m 2005, tác gi Ông Thế Vi n tiến hành nghi n cứu hiệu qu qu n lý và điều tr ngo i tr BN THA t i ệnh viện B ch Mai th rằng, số ng i iết mình mắc ệnh THA ch chiếm 42,4%. Tỷ lệ tuân thủ điều tr là 80%, trong số BN tuân thủ điều tr thì t lệ khiểm soát HA là 95,5%. Tỷ lệ BN không hiểu và ch a nhận thức đ c ệnh chiếm 92,6%, ch có 7,4% hiểu iết về ệnh và điều tr đ ng [6]. N m 1999, Ph m Gia Kh i và cộng sự điều tra ch tễ THA t i Hà Nội th rằng, tỷ lệ ng i THA là 16,05%, số ng i iết mình THA ch là 21,43%. Trong số ng i THA tỷ lệ tuân thủ điều tr ch chiếm 19,11%[7]. 9 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu: Các ệnh nhân đã đ c chẩn đoán THA đến khám và qu n lý THA t i khoa khám ệnh Bệnh viện B ch Mai. - Đồng ý tham gia tr l i phỏng v n. 2.1.2.Tiêu chuẩn loại trừ: - Không h p tác tham gia nghi n cứu. 2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN - Địa điểm: Khoa Khám ệnh, Bệnh viện B ch Mai - Thời gian: từ tháng 4/2013 – 8/2013 2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nghi n cứu mô t cắt ngang. 2.4. CỠ MẪU Th o c mẫu lâm sàng thuận tiện, tổng số đối t ng tham gia nghi n cứu là 36 ệnh nhân. 2.5. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 2.5.1. Các bước thu thập số liệu - Các ệnh nhân THA đ c chẩn đoán xác đ nh th o thang điểm đánh giá THA khám t i khoa khám ệnh Bệnh viện B ch Mai - Khai thác các thông tin th o phiếu câu hỏi phỏng v n. 2.5.2. Xử lí số liệu Các số liệu đ c sử lý ằng toán thống k học sử ụng ph n mềm SPSS 16.0 2.5.3 Kỹ thuật khống chế sai số - Thống nh t cách thu thập số liệu ( ùng ệnh án nghi n cứu) - Sai số nh l i l u ý hỏi đ n gi n, câu hỏi ph i đ c khẳng đ nh. - Sai số hệ thống ( o phỏng v n). 10 2.5.4. Thang điểm đánh giá THA Bảng 2.1: Bảng phân loại THA theo JNC VII (2003) Phân độ THA Huyết áp tối đa (mmHg) Huyết áp tối thiểu (mmHg) Bình th ng Tiền THA < 120 120 – 139 < 80 80 – 89 THA Độ I Độ II 140 – 159 ≥ 160 90 – 99 ≥ 100 Xác đ nh là THA khi: - Nếu l n đo nga l n đ u là HA > 160/100 mmHg
– Nếu HA < 160/100 mmHg n n th m khám l i để khẳng đ nh th o ng: Bảng2.2: Thái độ xử trí khi theo dõi huyết áp HA tối đa (mmHg) HA tối thiểu (mmHg) Thái độ < 130 130 – 139 140 – 159 160 – 179 ≥ 180 < 85 85 – 89 90 – 99 100 – 109 ≥ 110 Kiểm tra l i trong v ng 2 n m Kiểm tra l i trong v ng 1 n m Khẳng đ nh l i trong v ng 2 tháng Đánh giá điều tr trong v ng 1 tháng Đánh giá, điều tr nga trong v ng 1 tu n tùy tình hình lâm sàng. 2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU - Ch ng tôi tiến hành nghi n cứu đ c sự đồng ý của ệnh nhâm. - Ch ng tôi tiến hành nghi n cứu t i khoa khám ệnh Bệnh viện B ch Mai đ c sự đồng ý của Bệnh viện. - T t c các số liệu ch phục vụ cho mục đích nghi n cứu, không sử ụng cho t cứ mục đích nào khác. - Và ệnh nhân có qu ền từ chối tham gia nghi n cứu 11 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU: 3.1.1 Tuổi, giới: Nghi n cứu của ch ng tôi gồm 36 ệnh nhân trong đó nam gi i 24 tr ng h p chiếm 66,7%, nữ gi i 6 tr ng h p chiếm 33,3% Bảng 3.1: Đặc điểm tuổi của đối tượng nghiên cứu n SD Min Max 36 63,06 9,45 36 81 Tuổi trung ình của nhóm đối t ng nghi n cứu là 63,06 ± 9,45, trong đó ệnh nhân cao tuổi nh t là 81 tuổi, ệnh nhân ít tuổi nh t là 36 tuổi. 3.1.2. Cân nặng Bảng 3.2: Đặc điểm cân nặng của đối tượng nghiên cứu n SD Min Max 36 57,44 6,36 46 70 Cân nặng trung ình của nhóm đối t ng nghi n cứu là 57,44 ± 6,36, trong đó ệnh nhân có cân nặng cao nh t là 70kg, ệnh nhân có cân nặng ít nh t là 46kg. 3.1.3 BMI: Bảng 3.3: Chỉ số BMI của các bệnh nhân BMI (chiều cao/ cân nặng 2) n % Bình th ng (18,5 – 24.99) 26 72.2 Thừa cân (>25)
10
27.8
Tổng số
36
100
Tỷ lệ ệnh nhân có ch số BMI ình th ng là 72.2%, cao h n ệnh nhân
thừa cân (27.8%)

12
3.1.4. Khu vực sống:

Biểu đồ 3.1: Khu vực sống của các bệnh nhân trong nghiên cứu
Tỷ lệ ệnh nhân sống khu vực thành th chiếm 83.3%, khu vực nông thôn
chiếm 16.7%.
3.1.5 Trình độ văn hóa:
Bảng 3.4: Trình độ văn hóa của các bệnh nhân
Trình độ văn hóa
n
%
Tiểu học
2
5.6
THCS
9
25.0
THPT
10
27.8
Đ i học
12
33.3
Sau đ i học
3
8.3
Tổng
36
100
Số ệnh nhân có trình độ học v n mức đ i học chiếm tỷ lệ cao nh t (33.3%),
trong khi đó số ệnh nhân ch học đến ậc tiểu học là th p nh t(chiếm 5.6%). C n
l i, THCS chiếm 25.0%, THPT chiếm 27.8%, sau đ i học chiếm 8.3%.
3.1.6 Nghề nghiệp:
Bảng 3.5: Nghề nghiệp của đối tượng nghiên cứu
Nghề nghiệp
n
%
Công nhân
9
25.0
Vi n chức
18
50.0
Tự o
9
25.0
Tổng
36
100

13
Số ệnh nhân làm việc trong nhóm vi n chức chiếm tỷ lệ cao nh t 50%, tỷ lệ
công nhân và tự o ằng nhau, chiếm 25.0%.
3.1.7.Thời gian bị THA:
Bảng 3.6: Thời gian bị THA của các bệnh nhân trong nghiên cứu
Thời gian bị THA
n
%
< 1 n m 2 5.6 1 – 5 n m 13 36.1 5 – 10 13 36.1 > 10 n m
8
22.2
Tổng
36
100
Tỷ lệ ệnh nhân THA từ 1 – 5 n m và từ 5 – 10 n m ằng nhau và chiếm
tỷ lệ cao nh t (36.1%). Tỷ lệ THA tr n 10 n m chiếm 22.2%và i 1 n m chiếm
5.6%.
3.1.8. Bệnh kèm theo:

Biểu đồ3.2:THA và bệnh kèm theo
Tỷ lệ ệnh nhân THA có ệnh k m th o chiếm tỷ lệ khá cao (86.1%), c n l i
13.9% ệnh nhân THA đ n thu n.
Bảng 3.7: Các bệnh kèm theo ở bệnh nhân bị THA
STT
Bệnh kèm theo
n
%
1
ĐTĐ
9
25.0
2
Rối lo n lipi máu
27
75.0
3
Suy tim
14
38.9
4
Su thận
2
5.6

14

Tỷ lệ có rối lo n lipi máu ệnh nhân THA chiếm tỷ lệ cao nh t (75%).

Tỷ lệ có đái tháo đ ng ệnh nhân THA chiếm 25%.

Tỷ lệ có su tim ệnh nhân THA chiếm 38.9%.

Tỷ lệ có su thận ệnh nhân THA chiếm 5.6%.
3.1.9.Hút thuốc lá:

Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ bệnh nhân hút thuốc lá
Tỷ lệ ệnh nhân THA không h t thuốc chiếm tỷ lệ khá cao (77.8%), tỷ lệ
ệnh nhân THA có h t thuốc chiếm 22.2%.
3.2. Đánh giá kiến thức của bệnh nhân THA về kiểm soát HA
3.2.1. HA mục tiêu:
Bảng 3.8: Kiến thức của bệnh nhân về huyết áp mục tiêu
Có biết
Không biết hoặc trả lời sai
n
%
n
%
22
61.1
14
38.9
Có 61.1% ệnh nhân iết HA mục ti u c n đ t đ c của mình là bao nhiêu
và có 38.9% ệnh nhân không iết hoặc tr l i sai HA mục ti u c n đ t đ c.

15
3.2.2.Tổn thương cơ quan đích:
Bảng 3.9: Hiểu biết của bệnh nhân về tình trạng tổn thương cơ quan đích trong
bệnh THA


Không
n
%
n
%
Tim m ch
19
52.8
17
47.2
Hô h p
3
8.3
33
91.7
Th n kinh
6
16.7
30
83.3
Thận
5
13.9
31
86.1
Mắt
14
38.9
22
61.1
Có 52.8% ệnh nhân cho rằng là THA gâ tổn th ng tim m ch. Đa số ệnh
nhân cho rằng THA không nh h ng đến hệ hô h p (91.7%). 83.3% ệnh nhân cho
rằng THA không nh h ng đến hệ th n kinh. Về thận, có nhiều ệnh nhân cho
rằng THA không nh h ng đến thận, chiếm 86.1% và 13.9% cho rằng có nh
h ng.
Về mắt, 61.1% ệnh nhân cho rằng THA không nh h ng đến mắt và
38.9% ệnh nhân cho rằng có nh h ng.
3.2.3. Kiểm soát THA bằng lối sống:
Bảng3.10: Kiến thức của bệnh nhân về kiểm soát lối sống trong bệnh THA
Kiểm soát THA
bằng lối sống
n
%

27
75.0
Không
9
25.0
Tổng
36
100
V i câu hỏi “Bệnh THA có kiểm soát đ c ẳng lối sống không?”, có 75%
ệnh nhân tr l i “có” và 25% ệnh nhân tr l i “không”.

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *