10403_Nghiên cứu giá thành và giá bán điện năng lưới điện huyện Quỳnh Phú – Thái Bình, đề xuất một số giải pháp giảm giá thành điện năng trên lưới 1

luận văn tốt nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

ISO 9001:2008

NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN
NĂNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHÚ- THÁI
BÌNH, ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ
THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

HẢI PHÒNG – 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

ISO 9001:2008

NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN
NĂNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHÚ- THÁI
BÌNH, ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ
THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Minh Hải
Ngƣời hƣớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Hồng Lý

HẢI PHÒNG – 2016

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
—————-o0o—————–
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên : Nguyên Minh Hải_MSV: 1513102008
Lớp : ĐCL901- Ngành Điện Tự Động Công Nghiệp
Tên đề tài : Nghiên u gi thành và gi n điện n ng lƣới
điện hu ện Qu nh Phụ – Th i nh, Đề uất một số giải ph p
giảm gi thành điện n ng trên lƣới

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về
lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp………………………………………………………………..

CÁC CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn:
Họ và tên :
Học hàm, học vị :
Cơ quan công tác :

Nội dung hƣớng dẫn :
Đỗ Thị Hồng Lý
Thạ sĩ
Trƣờng Đại học dân lập Hải Phòng
Toàn bộ đề tài
Ngƣời hƣớng dẫn th hai:
Họ và tên :

Học hàm, học vị :

Cơ quan ông t :

Nội dung hƣớng dẫn :

Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng n m 2016.
Yêu cầu phải hoàn thành ong trƣớc ngày ……..tháng……. n m 2016

Đã nhận nhiệm vụ Đ.T.T.N
Sinh viên

Nguyễn Minh Hải

Đã giao nhiệm vụ Đ.T.T.N
Cán bộ hƣớng dẫn Đ.T.T.N

Th.s Đỗ Thị Hồng Lý

Hải Phòng, ngày…….tháng……n m 2016

HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƢT TRẦN HỮU NGHỊ

PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1.Tinh thần th i độ của sinh viên trong qu tr nh làm đề tài tốt nghiệp.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
2. Đ nh gi hất lƣợng của Đ.T.T.N ( so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T.T.N, trên mặt lý luận thực tiễn, tính toán giá trị sử dụng,
chất lƣợng các bản vẽ..)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn
( Điểm ghi bằng số và chữ)

Ngà ……th ng…….n m 2016
Cán bộ hƣớng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƢỜI CHẤM PHẢN BIỆN
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
1. Đ nh gi hất lƣợng đề tài tốt nghiệp về các mặt thu thập và phân tích số
liệu ban đầu, ơ sở lý luận chọn phƣơng n tối ƣu, h tính to n hất lƣợng
thuyết minh và bản vẽ, giá trị lý luận và thực tiễn đề tài.
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Cho điểm của cán bộ chấm phản biện
( Điểm ghi bằng số và chữ)

Ngà ……th ng…….n m 2016
Ngƣời chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU …………………………………………………………………………………….. 1
CHƢƠNG 1: TH C TRẠNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHỤ
1.1.NGUỒN CUNG CẤP CHO HUYỆN. …………………………………………….. 6
1.2.LƢỚI ĐIỆN CỦA HUYỆN. ………………………………………………………….. 6
1.3. THỐNG KÊ TRẠM BIẾN ÁP TIÊU THỤ HIỆN CÓ CỦA HUYỆN DO
TRẠM TRUNG GIAN QUỲNH CÔI CUNG CẤP.
……………………………….. 7
CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG ………… 12
2.2. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI
ĐIỆN NĂNG. …………………………………………………………………………………… 13
2.3.PHƢƠNG PHÁP TÍNH HAO TỔN TRÊN ĐƢỜNG DÂY VÀ MBA
.. 17
2.4 XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN
NĂNG ……………………………………………………………………………………………. 26
CHƢƠNG 3.ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN
NĂNG TRÊN LƢỚI
3.1.KHA I QUA T CHUNG
………………………………………………………………… 36
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢM GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG TRÊN LƢỚI.

………………………………………………………………………………………………………. 37
T LUẬN ………………………………………………………………………………………. 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………………………………. 42

LỜI NÓI ĐẦU
Trong ông uộ ông nghiệp ho , hiện đại ho đất nƣớ , ùng với sự
phát triển không ngừng ủa thành phần kinh tế, đời sống ủa ngƣời dân
ngà àng đƣợ ải thiện, dân trí đƣợ nâng ao, sự ph t triển nà kéo theo
nhu ầu sử dụng điện n ng ngà àng gia t ng.
Hiện na , điện đã đƣợ đƣa đến hầu hết vùng nông thôn, hất lƣợng
điện đang đƣợ ải thiện. Tu nhiên, ông t quản lý, kinh doanh điện ở nông
thôn vẫn òn nhiều tồn tại, lƣới điện òn hắp v và không đảm ảo hỉ
tiêu kinh tế, kỹ thuật gâ tổn thất điện n ng ao dẫn đến gi n điện đến hộ
dân sử dụng òn ao.
Trƣớc những yêu cầu thực tiễn kh h quan trên, đề tài tốt nghiệp:
“Nghiên cứu giá th nh v giá án i n n ng ƣới i n hu n Qu nh Phụ –
Thái B nh, Đề uất ột s giải pháp giả giá th nh i n n ng trên ƣới
do ô gi o Thạ sỹ Đỗ Thị Hồng Lý hƣớng dẫn đã đƣợ thự hiện.
Đề tài gồm các nội dung sau:
Chƣơng 1: Thự trạng lƣới điện hu ện Qu nh Phụ – Thái Bình.
Chƣơng 2: Nghiên u gi thành và gi n điện n ng.
Chƣơng 3: Đề uất một số giải ph p giảm gi thành điện n ng trên lƣới

CHƢƠNG 1.
TH C TRẠNG LƢỚI ĐIỆN HUYỆN QUỲNH PHỤ
1.1.NGUỒN CUNG CẤP CHO HUYỆN.
Hiện tại hu ện Qu nh Phụ hƣa ó trạm 110/35 kV mà mới hỉ ó 3
trạm trung gian 35/10 kV đƣợ ấp điện từ hai nguồn.
+ Nguồn một đƣợ ấp từ đƣờng dâ 371 E33 Long ối. Điểm âu vào
trạm tại ột 92 nh nh a Đọ – Qu nh Côi đƣờng dâ E33 Long ối.

+ Nguồn hai đƣợ ấp từ nguồn 372 E33 từ Hƣng Hà về điểm âu đấu
phân hia ranh giới quản lý tại ột 52 đƣờng trụ ủa đƣờng dâ 371 E33.
1.2.LƢỚI ĐIỆN CỦA HUYỆN.
Do hu ện hƣa ó trạm trung gian 110/35 kV nên việ ấp thƣờng u ên
không ổn định, thƣờng phải ắt điện toàn hu ện hoặ phải ắt một phần lƣới
ủa hu ện để sửa hữa và khi ó sự ố. Lƣới điện đƣợ â dựng từ những n m
1964-1990 nên thiết ị hầu hết là lạ hậu, đã vận hành qua nhiều n m nên qu
rão n t. Đầu nguồn ố hí đóng ắt ằng ầu dao nên mỗi khi thao t phía 35
kV thƣờng phải ắt m ắt từ Long ối làm gi n đoạn thời gian ung ấp điện.
Đƣờng dâ 35 kV ó 48 km trong đó ó 14 km từ Long ối – Cầu
Ngh n là dâ AC70 òn lại (nh nh a Đọ – Qu nh Côi, An ài – Hệ… là dâ
AC50)
Đƣờng dâ 10 kV ó 184 km gồm 61,7 km đƣờng trụ là dâ AC50 và
122,3 km đƣờng nh nh là dâ AC35.
Đƣờng dâ 0,4 kV có 380 km.
Với ơ sở vật hất kỹ thuật trên đang đủ để phụ vụ n ng lƣợng điện
ho thành phần kinh tế ủa hu ện. Toàn hu ện ó 38 ã, thị trấn đến na
100% số ã đã ó điện phụ vụ sinh hoạt sản uất. N m 2003 Qu nh Phụ tiếp
nhận sản lƣợng điện là 39631000 kWh, trong đó điện phụ vụ ho sinh hoạt là

21543000 kWh hiếm 54,3%. Chín th ng đầu n m 2004 tiếp nhận sản lƣợng
điện là 32416000 kWh trong đó điện phụ vụ sinh hoạt là 18379000 kWh
hiếm 56,7%. Toàn hu ện ó 63% số ã ó lƣới điện đƣợ thiết kế theo qu
hoạ h 37% số ã ó lƣới điện đƣợ ph t triển từ lƣới điện ũ.
Tu nhiên hệ thống trạm iến p và dâ dẫn ủa lƣới điện hu ện Qu nh
Phụ đƣợ â dựng và vận hành trƣớ n m 90 hƣa đƣợ ải tạo, đƣờng dâ
đƣợ â dựng và vận hành lâu n m nên hất lƣợng kém. Trong qu tr nh vận
hành nhất là thời k mƣa ão thƣờng ẩ ra sự ố nên không đ p ng đƣợ
nhu ầu ung ấp điện liên tụ phụ vụ ho sản uất và sinh hoạt ủa nhân
dân.
Tổng ông suất ủa 3 trạm trung gian là 13200 kVA (trạm Qu nh Côi là
2.3200 kVA, trạm Vũ Hạ là 2.2500 kVA, trạm An Th i là 1800 kVA.
1.3. THỐNG Ê TRẠM BI N ÁP TIÊU THỤ HIỆN CÓ CỦA HUYỆN
DO TRẠM TRUNG GIAN QUỲNH CÔI CUNG CẤP.
Bảng 1. 1: Thống kê trạm iến p tiêu thụ ủa lƣới

ơ
TT
Tên trạ

Công suất
(kVA)
Cấp i n áp
(kV)
S
ƣợ
ng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Lộ 971 TG Qu nh Côi
T A Đoàn
T A Quảng
TBA Lê xá
T A giống â trồng
T A ơm Qu nh Hƣng
T A Mỹ Gi
T A ơm giống â
T A ơm Tân Dân
T A ơm Qu nh Mỹ
T A Mỹ Châu
T A Mỹ Hƣng
T A ơm ắ Sơn
T A Nam Đài
TBA Trình Nguyên

Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Hƣng
Qu nh Mỹ
Qu nh Mỹ
Qu nh Mỹ
ắ Sơn
Qu nh ảo
Qu nh Ngu ên
3420
180
100
180
100
100
180
50
160
180
250
160
100
160
180

10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
15
16
17
18
19
20
21
T A ơm Qu nh Châu
T A Chợ Hới
T A Qu nhNgu ên
T A Khả nang
T A Mỹ Hoàng
T A Phƣơng Quả
T A ắ Sơn
Qu nh Châu
Qu nh Ngu ên
Qu nh Ngu ên
Qu nh Châu
Qu nh Châu
Qu nh Ngu ên
ắ Sơn
180
180
100
180
100
250
250
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1

(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
22
II
23
24
25
26
27
28
29
30
III
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
TBA ơm Qu nh ảo
Lộ 972 TG.Qu nh Côi
TBA khu I
T A Chi nh nh điện
T A ƣu điện
TBA khu IV
T A Mỹ Hà
T A ệnh viện
TBA khu III
T A ơm Qu nh Hải
Lộ 973 TG Qu nh ôi
T A Qu nh Lƣơng I
T A Đồn
T A Qu nh Vân II
TBA An Phú I
TBA An Phú II
T A Xuân trạ h
TBA Cầu
T A Phụng ông
T A ơm Qu nh Hội
TBA Nguyên xá
T A Đông
T A ơm Lƣơng mỹ
T A Lƣơng mỹ
TBA Tân hoá
T A Thƣợng
T A Đại lẫm
Qu nh ảo

TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi
TT Qu nh Côi

Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hồng
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hải
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Hội
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
100
1130
250
50
50
250
50
50
250
180
4420
180
180
160
180
180
180
100
320
100
180
180
100
180
180
180
250
10/0.4

10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4

10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1

1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
47
48
49
50
51
52
53
54
55

IV
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
TBA Chí minh
TBA Tiên bá
T A Cấp 3 Qu nh thọ
T A ắ sơn
TBA An kí
T A ơm ầu me
T A Đ nh d
T A Nam ầu
TBA Nguyên xá

Lộ 974 TG Qu nh ôi
T A ơm Qu nh khê
T A Qu nh lƣơng
T A ơm Qu nh vân
T A ơm Qu nh lƣu
TBA Trà nam
T A ơm Qu nh sơn
T A Đà thôn
T A ơm Qu nh hà
TBA Bái trang
T A Đồng neo
T A ồ trang
T A ơm Qu nh hoa
T A Ngọ quế I
T A Ngọ quế II
T A ơm Cừ gạo
T A ơm Qu nh giao
Qu nh Minh
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Thọ
Qu nh Minh
Qu nh Minh
An Hiệp
An Hiệp
An Hiệp

Qu nh Khê
Qu nh Hồng
Qu nh Vân
Qu nh Hoàng
Qu nh Hồng
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Hoa
Qu nh Giao
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hoa
Qu nh Hồng
Qu nh Giao
250
100
50
100
180
160
250
250
250

6410
100
250
180
100
100
100
160
50
180
180
250
100
250
160
50
50
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4

10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
T A Sơn đồng
T A An Hiệp Qu nh
Giao
T A Gạ h tu nen
TBA Bái lân
T AAn
lộng
qu nh
hoàng
T A Cần Ph n
T A Ngõ mƣa
T A An trự
T A ơm Qu nh lâm
T A Xóm 5 Qu nh lâm
T A Xóm mới Qu nh
lâm
T A Xóm 3 Qu nh lâm
T A Xóm 2 Qu nh lâm
T A La triều
T A Cầu sim
T A Thƣợng thọ
T A Ngẫu khê
TBA Ký trang
TBA Trung linh
T A ƣơng Thƣợng
T A ƣơng Hạ
T A Cần du I
T A Cần du II
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Giao
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Hoàng
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Lâm
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Sơn
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Khê
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
Qu nh Ngọ
160
250
320
160
250
100
100
100
250
50
160
160
160
100
180
250
180
160
160
100
180
180
100
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
10/0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

CHƢƠNG 2.
NGHIÊN CỨU GIÁ THÀNH VÀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
2.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ T CẤU CỦA GIÁ THÀNH ĐIỆN NĂNG
2.1.1. Đặc iể của giá th nh i n n ng.

– Kh với loại sản phẩm hàng ho kh , điện n ng đ p ng nhanh
hóng những iến đổi ủa nhu ầu tại mọi thời điểm và không ó sản phẩm dở
dang. Do đó tất ả khâu sản uất, tru ền tải và phân phối ả ra đồng thời
và luôn ở trong t nh trạng đ p ng nhu ầu ủa phụ tải. Đặ điểm nà tạo điều
kiện thuận lợi ho việ tính to n, theo dõi việ thự hiện kế hoạ h sản uất.

– Đồ thị phụ tải: ó ảnh hƣởng lớn tới gi thành điện n ng mà gi thành
điện n ng phụ thuộ vào hi phí để tiện ho theo dõi sản uất ngƣời ta thƣờng
hia hi phí ra thành hai loại:

+ Chi phí ố định qu ƣớ là loại hi phí không phụ thuộ vào hế độ
làm việ ủa đồ thị phụ tải.

+ Chi phí tha đổi qu ƣớ là hi phí phụ thuộ vào hế độ làm việ
ủa đồ thị phụ tải, đặ thù nhất là hi phí ho nhiên liệu, hi phí ho hao tổn.

– Gi thành sản uất, tru ền tải và phân phối điện n ng ó mối liên quan
mật thiết với nhau. V vậ , gi thành điện n ng thông thƣờng là iểu hiện ả
gi thành sản uất ộng tru ền tải, phân phối.

– Việ tiêu thụ điện n ng không tiến hành riêng lẻ đối với từng í
nghiệp mà phải thông qua một hệ thống ung ấp điện n ng hung ho toàn
khu vự . V vậ , kết ấu ủa hệ thống sản uất, tru ền tải và phân phối ó ảnh
hƣởng rõ đến gi thành điện n ng.

– Có sự trao đổi với hệ thống ên ngoài nên nó ũng hịu ảnh hƣởng ởi
gi thành ủa hệ thống lân ận.
2.1.2. ết cấu giá th nh i n n ng.

Việ nghiên u kết ấu gi thành giúp ta nắm đƣợ sự iến động ủa
từng loại hi phí, ngu ên nhân ủa sự iến động nà để từ đó t m ra iện
ph p hạ gi thành sản phẩm điện n ng.

Vậ kết ấu gi thành điện n ng phụ thuộ vào hai ếu tố hính:

– Phụ thuộ vào loại h nh nhà m sản uất điện n ng.

– Phụ thuộ vào tr nh độ kỹ thuật sản uất, m độ ơ khí ho , tự động
ho gi thành ngu ên vật liệu tr nh độ ủa n ộ ông nhân viên phƣơng th
quản lý, kinh doanh .

2.2. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI
ĐIỆN NĂNG.
Chi phí tru ền tải và phân phối điện n ng là toần ộ hi phí iểu hiện
ằng tiền để phụ vụ ho việ sản uất và tiêu thụ điện n ng, hi phí đó đƣợ
định theo ông th :
Ctt = Cm + Ckh + Cht + Ctl + Csc + Ck

(2.1)
 Chi phí ua i n Cm .
Là hi phí tại thanh i lƣới phân phối
Cm= gTC.Ab (đ)

(2.2)
Trong đó:
gTC là gi n 1kWh tại thanh i lƣới phân phối trong thời gian khảo s t
Ab là lƣợng điện n ng tru ền tải và phân phối trong thời gian khảo s t.
 Chi phí khấu hao Ckh.
Khấu hao là iểu hiện ằng tiền ủa mọi khoản hi phí thƣờng u ên về
sự hao mòn ủa tài sản ố định đƣợ hu ển dần vào sản phẩm đồng thời ó
kế hoạ h lập quỹ khấu hao ù đắp tong phần và toàn ộ tài sản ố định theo

h nh th hiện vật. Chi phí khấu hao phụ thuộ vào gi thành đƣờng đa và
trạm iến p ũng nhƣ tỉ lệ khấu hao ủa thiết ị. Tỷ lệ khấu hao phụ
thuộ vào qu định ủa nhà nƣớ .
C phƣơng ph p tính khấu hao:
– Phƣơng ph p khấu hao theo m khấu hao ố định

s
c
k
tl
cl
s
kh
C
C
T
K
V
V
K
C






0

(2.3)
Trong đó:
Cs = ks/Tk là tiền trí h khấu hao sửa hữa lớn
Cc = (V0 – Vcl + Ktl)/Tk là tiền trí h khấu hao ơ ản
Ckh là tiền trí h khấu hao hằng n m
V0 là gi trị an đầu ủa tải sản ố định
Vcl là gi trị òn lại ủa tài sản ố định
Ktl là gi trị thanh lý ủa tài sản ố định
Ks là hi phí ho sửa hữalớn trong suốt thời gian sử dụng.
– Phƣơng ph p khấu hao theo m khấu hao giảm dần.



tl
cl
s
kt
kt
kht
k
V
V
K
T
T
C





0
.

(2.4)
Trong đó:
Ckht: Chi phí ho khấu hao ủa n m òn lại tuổi thọ
Tkt: Số n m òn lại ủa tuổi thọ.
STkt: Tổng số th tự n m trong thời gian khấu hao.

Trong thự tế ngƣời ta định Ckh theo ông th thự nghiệm:

100
.
0
s
c
kh
V
C



0
100
%
1
.
100
%.
t
t
kh
t
kh
kht
V
C










(đ/n m)

(2.5)

Trong đó:
c, s: Tỉ lệ khấu hao ơ ản và tỉ lệ khấu hao sửa hữa lớn tính theo tỉ
lệ phần tr m hàng n m.
kh%: Tỉ lệ khấu hao òn lại ủa tài sản ố định.
kh% = c% + s%
Bảng 2.1: Hệ số khấu hao thiết bị điện
Thiết ị
as%
ac%
akh%
Lƣới phân phối
3,2
7,5
10,7
Lƣới hạ p
4
8
12

Vt: gi trị tài sản tại thời điểm khấu hao
 Chi phí tiền ƣơng Ctl.

Ctl = 12.Kbc.L.Lbq (đ/n m)

(2.6)
Trong đó:
Kbc: Hệ số iên hế ho một đơn vị ông suất trạm và một đơn vị hiều
dài đƣờng dâ , (đ/km).
L: Tổng hiều dài đƣờng dâ tru ền tải và phân phối điện n ng
Lbq: Tiền lƣơng nh quân ho một iên hế.
 Chi phí cho hao tổn Cht.
Cht = ght.DA (đ/n m)

(2.7)
Trong đó:
ght: Gi thành một đơn vị hao tổn
ght =


).
max
.
(
C
T
mt
K

(2.8)
d: Hệ số hiệu hỉnh tính tới sự mở rộng ủa lƣới điện để ù vào lƣợng
điện n ng hao tổn

d = 1+ 0,02 DA%
DA%: Lƣợng điện n ng hao tổn tính theo tỉ lệ phần tr m(gồm điện n ng
ả đƣờng dâ và M A)
a: Hệ số tính tới sự mở rộng nguồn để ù vào lƣợng điện n ng hao tổn.

– Lƣới phân p a= 1,08
– Lƣới hạ p a= 1,06
Kmt: Hệ số mang tải ủa lƣới điện


cos
.
n
m
mt
S
P
K

(2.9)
Trong đó:

Pm: Công suất mang tải ự đại ủa hệ thống điện, (kW)
Sn: Tổng ông suất định m ủa lƣới , (kVA)
Cosj: Hệ số osj trung nh ủa hệ thống
DA: Hao tổn điện n ng trên đƣờng dâ và m iến p
C: Gi thành tru ền tải và sản uất điện n ng



sx
ddi
BAi
m
C
V
V
K
K
h
K
C





.
.
2
1

(2.10)
Trong đó:
Csx: Gi thành sản uất điện n ng
K1: Hệ số tính tới ông suất dự trữ ủa hệ thống điện
K2: Hệ số tính tới ông suất tự ding ủa m iến p
m: Số lƣợng m iến p
VBA: Vốn đầu tƣ ho trạm iến p
N: Số lƣợng đƣờng dâ
Vddi: Vốn đầu tƣ ủa đƣờng dâ th i
h: Hệ số phụ thuộ thời gian ự đại.

2.3.PHƢƠNG PHÁP TÍNH HAO TỔN TRÊN ĐƢỜNG DÂY VÀ MBA
2.3.1.Nội dung phƣơng pháp.
Khi vận hành hệ thống điện t là đã tru ền tải một dòng điện i trên
đƣờng dâ . Việ định lƣợng hao tổn điện n ng là rất khó kh n. Để đơn
giản ta định lƣợng hao tổn dòng điện ự đại trên đƣờng dâ Imax hoặ
ông suất ự đại trên đƣờng dâ . Từ đó định đƣợ hao tổn điện n ng ng
với phụ tải ự đó. Tổn thất trong hệ thống điện gồm tổn thất kỹ thuật và tổn
thất kinh doanh.
Công suất tru ền tải trên đƣờng dâ ao gồm ông suất ủa phụ tải,
ông suất hao tổn trong m iến p, ông suất hao tổn trên đƣờng dâ .
Ptt = Ppt + DPđd + DPba (kW)

(2.11)
Qtt = Qpt + DQđd + DQba (kVAr)

(2.12)
Trong đó :
Ptt và Qtt : Công suất t dụng và ông suất phản kh ng tru ền tải trên
đƣờng dâ .
DPđd và DQđd : Hao tổn ông suất t dụng và ông suất phản kh ng trên
đƣờng dâ .
DPba và DQba : Hao tổn ông suất t dụng và ông suất phản kh ng
trong MBA.
+ Tổn thất kỹ thuật ao gồm loại tổn thất sau:
– Tổn thất trên đƣờng dây

DAdd = 3 I2
max.R.t.10-3 (kWh)

(2.13)
Hoặ DAdd = DP.t
Trong đó:
Imax: Dòng điện ự đại trong thời gian tính to n.

n
n
U
S
I
3
max
max 
(A)

(2.14)
Smax = kđt.S i

Với kđt: Hệ số đồng thời
S i: Công suất điểm tải, (kVA)
Un: Điện p định m
R: Điện trở ủa đƣờng dâ , (W)
t: Thời gian hao tổn ông suất ự đại, (h)
Nếu ó đồ thị phụ tải th t đƣợ định theo iểu th :
t = S I2i.Dt/Imax (h)

(2.15)
Trong đó:
Ii: Dòng điện oi nhƣ không đổi trong khoảng thời gian Dt
Nếu không ó đồ thị phụ tải th t đƣợ định theo ông th :
t = (0,124 + Tmax.10-4)2.8760 (h)

(2.16)
Tổn thất trong m iến p gồm hai thành phần, tổn thất trong lõi thép
và tổn thất trong uộn dâ m iến p.
* Tổn thất ông suất trong uộn dâ m iến p
Tổn thất ông suất t dụng :
DPcu = DPk .








S
S
dm
pt
2
(kW)

(2.17)
Trong đó :
DPk: Tổn thất ông suất ngắn mạ h (kW).
Spt : Công suất phụ tải đặt lên m iến p (kVA).
Sdm : Công suất định m ủa m iến p (kVA).
Tổn thất ông suất phản kh ng:

DQcu =
S
S
U
dm
pt
k
.
100
%.
2
(kVAr)

(2.18)
Trong đó :
Uk% : điện p ngắn mạ h
* Tổn thất ông suất trong lõi thép m iến p
– Tổn thất ông suất phản kh ng
DQFe =
100
%.
0
S
I
dm (kVAr)

(2.19)
Trong đó:
I0% : Dòng điện ngắn mạ h trong m iến p
– Tổn thất ông suất t dụng
DPFe = DPo (kW)

(2.20)
Trong đó :
DPo: Hao tổn ông suất không tải ủa m iến p
– Tổn thất điện n ng trong m iến p:
DABA = DP0.T + DPk.k2
pt.t (kWh)

(2.21)
Trong đó:
DP0, DPk: Hao tổn ông suất không tải và ngắn mạ h trong m iến p
T: Thời gian tính tổn thất
Kpt: Hệ số mang tải ủa m iến p
Kpt = Smax/Sn
t: Thời gian hao tổn ông suất ự đại

Vậ hao tổn điện n ng trên toàn mạng là:
DA = DAdd + DABA (kWh)

(2.22)
+ Ƣu nhƣợ điểm ủa phƣơng ph p:
* Ưu điểm:
– Gi trị Imax hoặ Pmax đƣợ định dễ dàng dựa vào đồ thị phụ tải ha

đặ điểm ủa lƣới.
– Khối lƣợng đo đếm không lớn
– Phƣơng ph p ó độ hính ao nếu ta định đƣợ t một h
chính xác.
– Cho iết t nh trạng làm việ ủa lƣới và ũng định đƣợ phần tử
nào làm việ kinh tế.
* Nhược điểm:
X định hính t là rất khó kh n và t phụ thuộ rất nhiều ếu tố nhƣ
tính hất phụ tải, thời gian sử dụng ông suất ự đại, hệ số ông suất.

Để tính to n tổn thất điện n ng trên lƣới điện một h đơn giản húng
tôi ng dụng e el ho phƣơng ph p tính to n tổn thất điện n ng theo thời
gian hao tổn ông suất ự đại.
E el là trong nhiều phần mềm ng dụng để tính to n và sử lý số liệu,
nó đƣợ ài đặt trong hầu hết m tính PC với rất nhiều tính n ng, đặ iệt
là ông th to n họ và kỹ thuật đồ hoạ ùng trng tính E el đƣợ ng
dụng trong nhiều ngành khoa họ kỹ thuật và quản lý.
C ông th tính to n tổn thất trên lƣới:
– Tổn thất điện p trên lƣới
DU = P.R + Q.X
Trong đó:
P, Q: Công suất t dụng và phản kh ng ủa đoạn đƣờng dâ
Udd: Điện p tính to n ủa đoạn đƣờng dâ , (kV)
R, X: Điện trở và điện kh ng ủa đƣờng dâ , (W)
L: Chiều dài đƣờng dâ , (km)
R = R0.L
X = X0.L
R0, X0: Điện trở và điện kh ng ủa 1 km đƣờng dâ , (W)

– Tổn thất ông suất t dụng:
DP = (P2 + Q2).R.10-3/U2
dd (kW)

(2.23)
– Tổn thất ông suất phản kh ng:
DQ = (P2 + Q2).X.10-3/U2
dd (kVAr)

(2.24)
– Thời gian hao tổn ông suất ự đại:

t = (0,124 + Tmax.10-4)2.8760 (h)

(2.25)
– Hao tổn điện n ng trên đƣờng dâ :
DAdd = DP.t (kWh)

(2.26)

– Hao tổn điện n ng trong m iến p:
DABA = DP0.T + DPk.k2
pt.t (kWh)

(2.27)
Nếu ó n m vận hành song song th :
DABA = n.DP0.T + 1/n .DPk.k2
pt.t (kWh)

(2.28)
Trong đó :
kpt: Hệ số mang tải ủa m iến p.
DP0, DPk: Hao tổn ông suất không tải và ngắn mạ h ủa m iến p
Smax, Sn: Công suất ự đại và ông suất định m ủa m iến p.
T: Thời gian tính tổn thất
– Hao tổn điện n ng trên toàn lƣới:
DA = DABA + DAdd (kWh)

(2.29)

2.3.2. Tính toán hao tổn thực tế trên ƣới i n hu n Qu nh Phụ.
Lƣới điện Qu nh Phụ hiện ó 4 lộ: 971,972, 973,974, ta hỉ ần tính mẫu
một lộ 971 để làm n để tính tổn hao.
 Hao tổn điện năng trong máy biến áp của lộ 971 trạm trung gian Quỳnh
Côi
Hao tổn điện n ng trong m iến p ao gồm:
* Hao tổn thép:

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *