TR
NG ĐH CÔNG NGHI P THÀNH PH
H
CHÍ MINH
ƯỜ
Ệ
Ố
Ồ
KHOA LÝ LU N – CHÍNH TR
Ậ
Ị
B
MÔN T
T
NG H
CHÍ MINH
Ộ
Ư
ƯỞ
Ồ
TI U LU N
Ể
Ậ
Khoa: Lý lu n – Chính tr
ậ
ị
L p: DHKT3ALT, nhóm th c hi n: 03
ớ
ự
ệ
Khóa h c: 2010 – 2013
ọ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Tp. HCM, tháng 06 năm 2010
TR
NG ĐH CÔNG NGHI P THÀNH PH
H
CHÍ MINH
ƯỜ
Ệ
Ố
Ồ
KHOA LÝ LU N – CHÍNH TR
Ậ
Ị
B
MÔN T
T
NG H
CHÍ MINH
Ộ
Ư
ƯỞ
Ồ
TI U LU N
Ể
Ậ
Khoa: Lý lu n – Chính tr
ậ
ị
L p: DHKT3ALT, nhóm th c hi n: 03
ớ
ự
ệ
1. Tr n Nguy n Minh Toàn (09241701)
ầ
ễ
2. Đoàn Th Quỳnh Ngân (09277331)
ị
3. Tr n Th Thu Ngân (09262631)
ầ
ị
4. Phan Th Thúy Vân (09248331)
ị
5. Nguy n Th Vũ Linh (09244211)
ễ
ị
6. Tr n Th Hi u Linh (09245841)
ầ
ị
ế
7. Ph m Th Cúc (09252431)
ạ
ị
8. Ph m Th Nhung (09249601)
ạ
ị
Khóa h c: 2010 – 2013
ọ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Tp. HCM, tháng 06 năm 2010
L
I C M T
Ờ
Ả
Ạ
Qua th i gian th c hi n bài ti u lu n v i ch đ “T t
ng H Chí Minh v
ờ
ự
ệ
ể
ậ
ớ
ủề
ư ưở
ồ
ề
giáo d c” đã giúp em hi u sâu h n v t t
ng c a Bác trong s nghi p giáo d c con
ụ
ể
ơ
ềư ưở
ủ
ự
ệ
ụ
ng
i, v th c tr ng hi n t i c a n n giáo d c Vi t Nam; đ ng th i giúp nâng cao
ườ
ề
ự
ạ
ệ
ạ
ủ
ề
ụ
ệ
ồ
ờ
các k năng c n thi t khi làm bài ti u lu n và thuy t trình. Đ có đ
c nh ng đi u
ỹ
ầ
ế
ể
ậ
ế
ể
ượ
ữ
ề
đó là nh s giúp đ c a m i ng
i.
ờự
ỡủ
ọ
ườ
Em xin chân thành bày t lòng bi t n đ n:
ỏ
ếơ
ế
•
Tr
ng ĐH Công Nghi p HCM đã t o đi u ki n cho kh i Trung c p đã t t
ườ
ệ
ạ
ề
ệ
ố
ấ
ố
nghi p đ
c ti p t c h c liên thông lên Đ i h c t i đây
ệ
ượ
ế
ụ
ọ
ạ
ọ
ạ
•
Khoa Lý lu n – Chính tr đã cung c p tài li u h c t p môn “T t
ng H Chí
ậ
ị
ấ
ệ
ọ
ậ
ư ưở
ồ
Minh” đ n chúng em đ dùng làm c s th c hi n bài ti u lu n này
ế
ể
ơ ở
ự
ệ
ể
ậ
•
Cô: Nguy n Th Chính đã t n tình h
ng d n cho c l p nói chung và nhóm 03
ễ
ị
ậ
ướ
ẫ
ảớ
nói riêng đ có th hoàn thành tr n v n bài ti u lu n này
ể
ể
ọ
ẹ
ể
ậ
•
Gia đình, b n bè đã đ ng viên và giúp đ .
ạ
ộ
ỡ
Tp. HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2010
Nhóm 03
M c L c
ụ
ụ
Ph n A. M đ u
ầ
ởầ
1
PH N A.
Ầ
M
Đ U
Ở
Ầ
1. Đ T V N Đ :
Ặ
Ấ
Ề
M nh T nói: “Nhân chi s tính b n thi n, tính t
ng c n t p t
ng vi n”,
ạ
ử
ơ
ổ
ệ
ươ
ậ
ậ
ươ
ễ
nghĩa là con ng
i sinh ra ban đ u v n dĩ l
ng thi n, tính tình khá đ ng nh t, nh ng
ườ
ầ
ố
ươ
ệ
ồ
ấ
ư
do môi tr
ng và s ti p c n h c h i khác nhau mà tính tình đâm ra khác bi t nhau.
ườ
ựế
ậ
ọ
ỏ
ệ
Do đó, môi tr
ng và s giáo d c s làm con ng
i thay đ i, nghĩa là giáo d c đóng
ườ
ự
ụ
ẽ
ườ
ổ
ụ
vai trò quy t đ nh cho b n tính c a con ng
i trong t
ng lai.
ế
ị
ả
ủ
ườ
ươ
H n th n a, đang là sinh viên trên gh gi ng đ
ng và s là nh ng b c cha
ơ
ếữ
ế
ả
ườ
ẽ
ữ
ậ
(m ) trong t
ng lai; chúng em nh n th y vai trò c a giáo d c và đ
c giáo d c trong
ẹ
ươ
ậ
ấ
ủ
ụ
ượ
ụ
chúng em r t quan tr ng. Vì th , nhóm chúng em quy t đ nh ch n m ng giáo d c, k t
ấ
ọ
ế
ế
ị
ọ
ả
ụ
ế
h p v i t t
ng c a H Chí Minh và th c tr ng c a n n giáo d c Vi t Nam đ
ợ
ớư ưở
ủ
ồ
ự
ạ
ủ
ề
ụ
ệ
ể
th c hi n nghiên c u m t đ tài hoàn ch nh, đó là: “S nghi p giáo d c c a Vi t
ự
ệ
ứ
ộ
ề
ỉ
ự
ệ
ụ
ủ
ệ
Nam trong t t
ng H Chí Minh”
ư ưở
ồ
2. M C ĐÍCH, YÊU C U:
Ụ
Ầ
M c đích:
ụ
– Đ tìm hi u t t
ng c a Bác v giáo d c
ể
ể
ư ưở
ủ
ề
ụ
– Đ tìm hi u v nh ng m t u và khuy t đi m c a n n giáo d c n
c ta. T đó, đ
ể
ể
ề
ữ
ặư
ế
ể
ủ
ề
ụ
ướ
ừ
ề
ra nh ng ki n ngh , bi n pháp cho n n giáo d c Vi t Nam nói chung và cho b n thân
ữ
ế
ị
ệ
ề
ụ
ệ
ả
nói riêng
Yêu c u:
ầ
– V n d ng t t
ng H Chí Minh vào s “h c” c a cá nhân; t đó góp ph n c i
ậ
ụ
ư ưở
ồ
ự
ọ
ủ
ừ
ầ
ả
thi n s nghi p giáo d c c a n
c nhà
ệ
ự
ệ
ụ
ủ
ướ
3. Đ
I T
NG NGHIÊN C
U:
Ố
ƯỢ
Ứ
– T t
ng c a H Chí Minh v giáo d c
ư ưở
ủ
ồ
ề
ụ
– Th c tr ng giáo d c Vi t Nam x a và nay
ự
ạ
ụ
ệ
ư
– Các ch th trong giáo d c (H c sinh, giáo viên, c p lãnh đ o, gia đình….)
ủ
ể
ụ
ọ
ấ
ạ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n A. M đ u
ầ
ởầ
2
4. PH
NG PHÁP NGHIÊN C
U:
ƯƠ
Ứ
– Ph
ng pháp th ng kê
ươ
ố
– Ph
ng pháp logic
ươ
– Ph
ng pháp l ch s
ươ
ị
ử
– Ph
ng pháp duy v t bi n ch ng
ươ
ậ
ệ
ứ
– …
5. PH M VI NGHIÊN C
U:
Ạ
Ứ
– Bài ti u lu n đ
c nghiên c u và th c hi n trong kho ng 2 tu n, đ
c th c hi n
ể
ậ
ượ
ứ
ự
ệ
ả
ầ
ượ
ự
ệ
t i tr
ng ĐH Công Nghi p HCM
ạ
ườ
ệ
– Thông tin trong bài ti u lu n đ
c s u t m t nhi u ngu n.
ể
ậ
ượ
ư
ầ
ừ
ề
ồ
6. K T QU NGHIÊN C
U:
Ế
Ả
Ứ
– Làm sáng t đ
c n i dung t t
ng c a Bác v s nghi p giáo d c c a Vi t Nam
ỏượ
ộ
ư ưở
ủ
ềự
ệ
ụ
ủ
ệ
– Tìm hi u sâu h n v th c tr ng giáo d c c a n
c ta tr
c và sau 1969
ề
ơ
ề
ự
ạ
ụ
ủ
ướ
ướ
– Đánh giá đ
c nh ng thành t u c a giáo d c trong nhi u năm nay
ượ
ữ
ự
ủ
ụ
ề
– Nêu lên đ
c nh ng m t u và khuy t đi m c a n n giáo d c Vi t Nam
ượ
ữ
ặư
ế
ể
ủ
ề
ụ
ệ
– Đ ra đ
c nh ng bi n pháp cho n n giáo d c n
c ta và v n d ng cho b n thân.
ề
ượ
ữ
ệ
ề
ụ
ướ
ậ
ụ
ả
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
3
PH N B.
Ầ
N
I DUNG TI U LU N
Ộ
Ể
Ậ
1.
C s lý lu n:
ơ ở
ậ
1.1
Khái ni m giáo d c:
ệ
ụ
Giáo d c
ụ là quá trình đ
c t ch c có ý th c, h
ng t i m c đích
ượ
ổ
ứ
ứ
ướ
ớ
ụ
kh i g i
ơ
ợ
ho c
ặbi n đ i
ế
ổ nh n th c, năng l c, tình c m, thái đ c a
ậ
ứ
ự
ả
ộủng
i d y
ườ
ạ và ng
i h c
ườ
ọ
theo h
ng tích c c. Nghĩa là góp ph n hoàn thi n nhân cách ng
i h c b ng nh ng
ướ
ự
ầ
ệ
ườ
ọ
ằ
ữ
tác đ ng có ý th c t bên ngoài, góp ph n đáp ng các nhu c u t n t i và phát tri n
ộ
ứ
ừ
ầ
ứ
ầ
ồ
ạ
ể
c a con ng
i trong xã h i đ
ng đ i.
ủ
ườ
ộ
ươ
ạ
1.2
Vai trò c a giáo d c:
ủ
ụ
Giáo d c bao g m vi c
ụ
ồ
ệd y
ạ và h c
ọ, và đôi khi nó cũng mang ý nghĩa nh là quá
ư
trình truy n th , ph bi n
ề
ụ
ổ
ếtri th c
ứ, truy n th s suy lu n đúng đ n, truy n th s
ề
ụự
ậ
ắ
ề
ụự
hi u bi t. Giáo d c là n n t ng cho vi c truy n th , ph bi n
ể
ế
ụ
ề
ả
ệ
ề
ụ
ổ
ếvăn hóa t th h này
ừ
ếệ
đ n th h khác. Giáo d c là ph
ng ti n đ đánh th c và nh n ra kh năng, năng
ế
ếệ
ụ
ươ
ệ
ể
ứ
ậ
ả
l c ti m n c a chính m i cá nhân, đánh th c trí tu c a m i ng
i. Nó ng d ng
ự
ề
ẩ
ủ
ỗ
ứ
ệủ
ỗ
ườ
ứ
ụ
ph
ng pháp giáo d c
ươ
ụ, m t ph
ng pháp nghiên c u m i quan h gi a d y và h c
ộ
ươ
ứ
ố
ệ
ữ
ạ
ọ
đ đ a đ n nh ng rèn luy n v tinh th n, và làm ch đ
c các m t nh :
ểư
ế
ữ
ệ
ề
ầ
ủượ
ặ
ư ngôn ngữ,
tâm lý, tình c m
ả, tâm th n
ầ, cách ng x
ứ
ử trong xã h i.
ộ
•
D y h c
ạ
ọ là m t hình th c giáo d c đ c bi t quan tr ng và c n thi t cho s
ộ
ứ
ụ
ặ
ệ
ọ
ầ
ế
ự
phát tri n trí tu , hoàn thi n nhân cách h c sinh.
ể
ệ
ệ
ọ
•
Quá trình d y h c
ạ
ọ nói riêng và quá trình giáo d c nói chung luôn g m các thành
ụ
ồ
t có liên h mang tính h th ng v i nhau:
ố
ệ
ệ
ố
ớ
m c tiêu giáo d c
ụ
ụ, n i dung giáo
ộ
d c
ụ, ph
ng pháp giáo d c
ươ
ụ, ph
ng ti n giáo d c
ươ
ệ
ụ, hình th c t ch c
ứ
ổ
ứ và chỉ
tiêu đánh giá.
S giáo d c c a m i cá ng
i b t đ u t khi sinh ra và ti p t c trong su t cu c đ i.
ự
ụ
ủ
ỗ
ườ
ắ
ầ
ừ
ế
ụ
ố
ộ
ờ
(M t vài ng
i tin r ng, s giáo d c th m chí còn b t đ u tr
c khi sinh ra, theo đó
ộ
ườ
ằ
ự
ụ
ậ
ắ
ầ
ướ
m t s cha m m
ộ
ố
ẹ
ởnh c
ạ, ho c
ặđ c
ọ cho nh ng đ a tr trong b ng m v i hy v ng nó
ữ
ứ
ẻ
ụ
ẹớ
ọ
s nh h
ng đ n s
ẽả
ưở
ế
ựphát tri n
ể c a đ a tr sau này). V i m t s ng
i quá trình
ủ
ứ
ẻ
ớ
ộ
ố
ườ
đ u tranh
ấ
giành gi t s s ng, giành gi t s th ng l i trong
ậ
ựố
ậ
ự
ắ
ợ
cu c s ng
ộ
ố
cung c p
ấki n
ế
th c
ứ nhi u h n c s truy n th ki n th c các
ề
ơ
ảự
ề
ụ
ế
ứở
tr
ng h c
ườ
ọ. Các cá nhân trong gia
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
4
đình có nh h
ng l n đ n hi u qu giáo d c, th
ng có nh h
ng nhi u h n, m c
ả
ưở
ớ
ế
ệ
ả
ụ
ườ
ả
ưở
ề
ơ
ặ
dù vi c d y d trong gia đình có th không mang tính chính th c, ch có ch c năng
ệ
ạ
ỗ
ể
ứ
ỉ
ứ
giáo d c r t thông th
ng.
ụ
ấ
ườ
1.3
T t
ng H Chí Minh v giáo d c:
ư ưở
ồ
ề
ụ
Ch t ch H Chí Minh là nhà ho t đ ng chính tr l i l c, lãnh t vĩ đ i c a cách
ủị
ồ
ạ
ộ
ịỗ
ạ
ụ
ạ
ủ
m ng Vi t Nam, đ ng th i là nhà giáo, nhà văn hoá l n c a th gi i, Ng
i sáng l p,
ạ
ệ
ồ
ờ
ớ
ủ
ế
ớ
ườ
ậ
đ t n n móng và ch đ o vi c xây d ng n n giáo d c m i Vi t Nam. Ch riêng v
ặ
ề
ỉ
ạ
ệ
ự
ề
ụ
ớ
ệ
ỉ
ề
giáo d c, t t
ng H Chí Minh cũng đã là m t kho tàng, t m chi n l
c và ngày
ụ
ư ưở
ồ
ộ
ởầ
ế
ượ
càng ng i sáng qua th c ti n.
ờ
ự
ễ
1.3.1
Giáo d c là s nghi p c a qu n chúng:
ụ
ự
ệ
ủ
ầ
Nói đ n t t
ng H Chí Minh v giáo d c, tr
c h t, ph i nói đ n t t
ng
ế
ư ưở
ồ
ề
ụ
ướ
ế
ả
ế
ư ưở
gi i phóng con ng
i thoát kh i tăm t i, l c h u, đ a dân t c ta tr thành m t dân t c
ả
ườ
ỏ
ố
ạ
ậ
ư
ộ
ở
ộ
ộ
văn minh, ti n b
ế
ộ. Đây v a là m c tiêu, v a là khát v ng “t t b c” c a Ng
i. Trong
ừ
ụ
ừ
ọ
ộ
ậ
ủ
ườ
m i giai đo n cách m ng, dù trong hoàn c nh nào, Ng
i cũng là chi n sĩ tiên
ỗ
ạ
ạ
ở
ả
ườ
ế
phong đi vào phong trào qu n chúng, th c t nh h , t ch c h , đoàn k t h , hu n
ầ
ứ
ỉ
ọ
ổ
ứ
ọ
ế
ọ
ấ
luy n h , đ a h ra đ u tranh giành t do đ c l p
ệ
ọ
ư
ọ
ấ
ự
ộ
ậ ; gi i phóng h thoát kh i ách áp
ả
ọ
ỏ
b c bóc l t c a th c dân phong ki n, thoát kh i s ràng bu c c a h t t
ng l c
ứ
ộ
ủ
ự
ế
ỏ
ự
ộ
ủ
ệư ưở
ạ
h u, t o m i đi u ki n cho m i dân t c và m i ng
i dân đ ng lên làm ch n n văn
ậ
ạ
ọ
ề
ệ
ỗ
ộ
ỗ
ườ
ứ
ủề
hoá, làm ch v n m nh và t
ng lai c a mình.
ủậ
ệ
ươ
ủ
Không nh ng th , giáo d c còn góp ph n đ c l c vào công cu c b o v và xây
ữ
ế
ụ
ầ
ắ
ự
ộ
ả
ệ
d ng đ t n
c. Ng
i kêu g i:
ự
ấ
ướ
ườ
ọ
“Qu c dân Vi t Nam!
ố
ệ
Mu n gi v ng n n đ c l p,
ố
ữữ
ề
ộ
ậ
Mu n làm cho dân m nh n
c giàu,
ố
ạ
ướ
M i ng
i Vi t Nam… ph i có ki n th c m i đ có th tham gia vào công cu c xây
ọ
ườ
ệ
ả
ế
ứ
ớ
ể
ể
ộ
d ng n
c nhà, và tr
c h t ph i bi t đ c, bi t vi t ch qu c ng “.
ự
ướ
ướ
ế
ả
ế
ọ
ế
ế
ữ
ố
ữ
1.3.2 Giáo d c – Chi n l
c con ng
i:
ụ
ế
ượ
ườ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
5
Ng
i nh n m nh : “Mu n xây d ng ch nghĩa xã h i, tr
c h t c n có nh ng
ườ
ấ
ạ
ố
ự
ủ
ộ
ướ
ế
ầ
ữ
con ng
i xã h i ch nghĩa” và “vì l i ích m
i năm thì ph i tr ng cây, vì l i ích trăm
ườ
ộ
ủ
ợ
ườ
ả
ồ
ợ
năm thì ph i tr ng ng
i”.
ả
ồ
ườ
M c tiêu c a n n giáo d c m i, theo Ch t ch H Chí Minh là đào t o “nh ng
ụ
ủ
ề
ụ
ớ
ủị
ồ
ạ
ữ
công dân t t và cán b t t, nh ng ng
i ch t
ng lai t t c a n
c nhà”. Mu n cho
ố
ộố
ữ
ườ
ủươ
ố
ủ
ướ
ố
dân giàu, n
c m nh thì dân trí ph i cao, ph i đa d ng hóa các lo i hình đào t o, m
ướ
ạ
ả
ả
ạ
ạ
ạ
ở
tr
ng v a h c, v a làm đ t o đi u ki n cho ng
i lao đ ng, cán b , chi n sĩ đ
c
ườ
ừ
ọ
ừ
ểạ
ề
ệ
ườ
ộ
ộ
ế
ượ
đi h c. Khi dân trí cao s xu t hi n nhi u nhân tài tham gia xây d ng đ t n
c.
ọ
ẽ
ấ
ệ
ề
ự
ấ
ướ
Ng
i ch cho chúng ta con đ
ng đ a đ t n
c ph n vinh đó là con đ
ng phát
ườ
ỉ
ườ
ư
ấ
ướ
ồ
ườ
tri n giáo d c, đào t o nhân tài. Nét đ c s c trong t t
ng H Chí Minh v phát
ể
ụ
ạ
ặ
ắ
ư ưở
ồ
ề
tri n n n giáo d c, đào t o nhân tài chính là Ng
i đ t ra m c tiêu giáo d c toàn
ể
ề
ụ
ạ
ườ
ặ
ụ
ụ
di n. Ng
i yêu c u: “Ph i chú tr ng đ các m t, đ o đ c cách m ng, giác ng xã
ệ
ườ
ầ
ả
ọ
ủ
ặ
ạ
ứ
ạ
ộ
h i ch nghĩa, văn hóa, k thu t, lao đ ng và s n xu t”. Theo H Ch t ch, n i dung
ộ
ủ
ỹ
ậ
ộ
ả
ấ
ồ
ủị
ộ
giáo d c ph i toàn di n, ph i nh m m c tiêu đào t o con ng
i lao đ ng m i, ph i
ụ
ả
ệ
ả
ằ
ụ
ạ
ườ
ộ
ớ
ả
coi tr ng c tài và đ c. Không nh ng ph i giàu v tri th c mà còn ph i có đ o đ c
ọ
ả
ứ
ữ
ả
ề
ứ
ả
ạ
ứ
cách m ng. “Trên n n t ng giáo d c chính tr và lãnh đ o t t
ng t t” mà “ph n
ạ
ề
ả
ụ
ị
ạ
ư ưở
ố
ấ
đ u nâng cao ch t l
ng văn hóa và chuyên môn nh m thi t th c gi i quy t các v n
ấ
ấ
ượ
ằ
ế
ự
ả
ế
ấ
đ do cách m ng n
c ta đ ra, trong th i gian không xa, đ t nh ng đ nh cao c a
ề
ạ
ướ
ề
ờ
ạ
ữ
ỉ
ủ
khoa h c k thu t”.
ọ
ỹ
ậ
Vì th , giáo d c có t m quan tr ng hàng đ u trong chi n l
c con ng
i, b i
ế
ụ
ầ
ọ
ầ
ế
ượ
ườ
ở
giáo d c đào t o nên ch t ng
i, nên nhân tài.
ụ
ạ
ấ
ườ
1.3.3
M c đích c a giáo d c:
ụ
ủ
ụ
“ H c đ bi t ph i trái, h c đ hành, đ làm ng
i, đ ph ng s nhân dân
ọ
ể
ế
ả
ọ
ể
ể
ườ
ể
ụ
ự
”
H c t p là ho t đ ng đòi h i ph i nh n th c rõ ràng tính m c đích. H Chí
ọ
ậ
ạ
ộ
ỏ
ả
ậ
ứ
ụ
ồ
Minh ý th c r t rõ đi u này nên luôn chú tr ng gi i thích t i sao ph i h c, h c đ làm
ứ
ấ
ề
ọ
ả
ạ
ả
ọ
ọ
ể
gì cho m i t ng l p nhân dân thông su t mà hăng hái đi h c.
ỗầ
ớ
ố
ọ
V i h c sinh – nh ng ng
i ch t
ng lai c a n
c nhà, Ng
i khuyên ph i
ớ
ọ
ữ
ườ
ủươ
ủ
ướ
ườ
ả
h c đ sau này làm tròn nhi m v ng
i ch c a n
c nhà, h c đ yêu t qu c, yêu
ọ
ể
ệ
ụ
ườ
ủủ
ướ
ọ
ể
ổ
ố
nhân dân, yêu lao đ ng, yêu khoa h c, yêu đ o đ c và tri t đ ch ng l i nh ng gì trái
ộ
ọ
ạ
ứ
ệ
ể
ố
ạ
ữ
v i quy n l i c a t qu c và l i ích chung c a nhân dân, trái v i khoa h c, trái v i
ớ
ề
ợ
ủ
ổ
ố
ợ
ủ
ớ
ọ
ớ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
6
đ o đ c; h c đ ph ng s t qu c, ph ng s nhân dân, làm cho dân giàu n
c m nh.
ạ
ứ
ọ
ể
ụ
ựổ
ố
ụ
ự
ướ
ạ
Ng
i lý gi i
ườ
ả thanh niên ph i h c đ bi t ph i trái, làm vi c ph i, tránh vi c trái,
ả
ọ
ể
ế
ả
ệ
ả
ệ
nh n rõ b n thù ngoài và trong mình ta.
ậ
ạ
ở
ở
V i công dân Vi t Nam, Ng
i ch rõ quy lu t nghi t ngã “d t thì d i, d i thì
ớ
ệ
ườ
ỉ
ậ
ệ
ố
ạ
ạ
hèn” và gi i thích “vì không ch u d i, không ch u hèn nên thanh toán mù ch là m t
ả
ị
ạ
ị
ữ
ộ
trong nh ng vi c c p bách và quan tr ng” đ t đó mà nh c nh công dân n
c Vi t
ữ
ệ
ấ
ọ
ểừ
ắ
ở
ướ
ệ
Nam đ c l p ai cũng ph i h c đ hi u bi t quy n l i và b n ph n công dân c a
ộ
ậ
ả
ọ
ể
ể
ế
ề
ợ
ổ
ậ
ủ
mình, “ph i có ki n th c m i đ có th tham gia vào công cu c xây d ng n
c nhà,
ả
ế
ứ
ớ
ể
ể
ộ
ự
ướ
và tr
c h t ph i bi t đ c, bi t vi t ch qu c ng “.
ướ
ế
ả
ế
ọ
ế
ế
ữ
ố
ữ
V i công nhân, Ng
i phân tích “máy móc ngày m t thêm tinh x o…công nhân
ớ
ườ
ộ
ả
cũng ph i có trình đ k thu t r t cao không kém gì k s , ph i bi t tính toán nhi u”.
ả
ộỹ
ậ
ấ
ỹư
ả
ế
ề
V i nông dân sau c i cách ru ng đ t, Ng
i ch rõ: “Tr
c kia ru ng là c a đ a ch ,
ớ
ả
ộ
ấ
ườ
ỉ
ướ
ộ
ủ
ị
ủ
nông dân c cúi đ u làm l ng, g t bao nhiêu thì n p cho đ a ch h t, nên không c n
ứ
ầ
ụ
ặ
ộ
ị
ủế
ầ
văn hoá mà cũng không th mong có văn hoá đ
c. Bây gi khác, nông dân có ru ng
ể
ượ
ờ
ộ
đ t, l i có t đ i công cho nên nông dân ph i có văn hoá, ph i ghi t có m y ng
i,
ấ
ạ
ổổ
ả
ả
ổ
ấ
ườ
ph i bi t chia công ch m đi m”. T đó Ng
i d n đ n k t lu n đ y s c thuy t
ả
ế
ấ
ể
ừ
ườ
ẫ
ế
ế
ậ
ầ
ứ
ế
ph c là
ụ
ph i h c.
ả
ọ
Đ i v i cán b , Ng
i ch rõ h c là “đ làm vi c, làm ng
i, làm cán b , đ
ố
ớ
ộ
ườ
ỉ
ọ
ể
ệ
ườ
ộ
ể
ph ng s đoàn th , giai c p, nhân dân, t qu c và nhân lo i” và h c đ hành. Ng
i
ụ
ự
ể
ấ
ổ
ố
ạ
ọ
ể
ườ
c nh báo tr
c cho cán b th y là
ả
ướ
ộ
ấ
“không h c thì không theo k p, công vi c nó s g t
ọ
ị
ệ
ẽạ
mình l i phía sau”.
ạ
V ph
ng pháp t t
ng, H Chí Minh đã đ l i m t bài h c kinh nghi m
ề
ươ
ư ưở
ồ
ểạ
ộ
ọ
ệ
quý báu nh m thuy t ph c, lôi kéo ng
i dân đi h c: đó là
ằ
ế
ụ
ườ
ọ
khéo ch ra l i ích mà vi c
ỉ
ợ
ệ
h c s đem l i cho cá nhân và c ng đ ng nh m đ ng viên t ng ng
i và t ng c ng
ọ
ẽ
ạ
ộ
ồ
ằ
ộ
ừ
ườ
ừ
ộ
đ ng ra s c h c t p. Làm cho cá nhân và c ng đ ng th c s thông su t v t t
ng,
ồ
ứ
ọ
ậ
ộ
ồ
ự
ự
ố
ềư ưở
c th là giác ng đ
c l i ích c a vi c h c t p thì s t o ra đ
c đ ng c h c t p,
ụ
ể
ộượ
ợ
ủ
ệ
ọ
ậ
ẽạ
ượ
ộ
ơ ọ
ậ
giác ng càng cao thì đ ng c càng m nh m . V i t ng c ng đ ng khác nhau nh
ộ
ộ
ơ
ạ
ẽ
ớ
ừ
ộ
ồ
ư
nông dân, công nhân, cán b , Ng
i có nh ng cách thuy t ph c khác nhau nh ng đ u
ộ
ườ
ữ
ế
ụ
ư
ề
nh m m c tiêu cu i cùng là th c t nh ý th c c a h , t o đ ng c bên trong đ r i ai
ằ
ụ
ố
ứ
ỉ
ứ
ủ
ọạ
ộ
ơ
ểồ
ai cũng ham h c mà
ọ
h c su t đ i.
ọ
ố
ờ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
7
1.3.4
Ph
ng pháp giáo d c:
ươ
ụ
“ Ham h c, h c su t đ i, h c m i n i, l y t h c làm c t
ọ
ọ
ố
ờ
ọở
ọ
ơ
ấ
ựọ
ố “
H Chí Minh ý th c r t rõ là s h c là vô biên, vô cùng vì “th gi i ti n b
ồ
ứ
ấ
ự
ọ
ế
ớ
ế
ộ
không ng ng, ai không h c là lùi”. Nói chuy n t i H i ngh chuyên đ sinh viên qu c
ừ
ọ
ệ
ạ
ộ
ị
ề
ố
t t i Vi t Nam tháng 9/1961, Ng
i th ng th n nh n đ nh là th h ng
i già
ếạ
ệ
ườ
ẳ
ắ
ậ
ị
ế
ệ
ườ
ở
Vi t Nam ít đ
c h c do b th c dân kìm hãm và b n thân Ng
i cũng ch h c h t
ệ
ượ
ọ
ị
ự
ả
ườ
ỉ
ọ
ế
ti u h c. Đ có đ hi u bi t mà tìm đ
ng c u n
c, Ng
i đã ra s c h c t p, ch
ể
ọ
ể
ủ
ể
ế
ườ
ứ
ướ
ườ
ứ
ọ
ậ
ủ
y u là t h c, “h c tr
ng, h c sách v , h c l n nhau và h c nhân dân”. Th i
ế
ựọ
ọở
ườ
ọở
ở
ọ
ẫ
ọở
ờ
còn tr , do hoàn c nh ph i đi làm thuê c c nh c đ ki m mi ng ăn, có ti n mà ho t
ẻ
ả
ả
ự
ọ
ể
ế
ế
ề
ạ
đ ng cách m ng bí m t, Ng
i đã không đ
c đ n tr
ng đ h c nh ng v n tranh
ộ
ạ
ậ
ườ
ượ
ế
ườ
ểọ
ư
ẫ
th h c m i n i, m i lúc, “h c trong đ i s ng c a mình,.. h c
giai c p công
ủ
ọ
ọ
ơ
ọ
ọ
ờ
ố
ủ
ọ
ở
ấ
nhân”. Ng
i k v i thanh niên trong bu i g p g t i Ph Ch t ch v cách h c ti ng
ườ
ểớ
ổ
ặ
ỡạ
ủ
ủị
ề
ọ
ế
n
c ngoài c a mình lúc ph i đi ra n
c ngoài đ s ng b ng ngh b i tàu, làm phu
ướ
ủ
ả
ướ
ểố
ằ
ềồ
quét tuy t, ph b p. H i đó c u thanh niên Ba ph i làm vi c t sáng đ n t i, làm gì
ế
ụế
ồ
ậ
ả
ệ
ừ
ế
ố
có th i gian c m t báo mà xem. Ch có m i m t cách là vi t m y ch lên m nh da
ờ
ầ
ờ
ỉ
ỗ
ộ
ế
ấ
ữ
ả
tay đ v a c sàn tàu, đánh n i, r a bát, thái th t, băm rau v a nhìn vào da bàn tay mà
ểừ
ọ
ồ
ử
ị
ừ
h c. H t ngày thì m hôi đ m đìa, ch cũng m đi thì coi nh đã thu c. Sáng hôm sau
ọ
ế
ồ
ầ
ữ
ờ
ư
ộ
l i ghi ch m i.
ạ
ữ
ớ
Sau này, khi đã l n tu i, thành ng
i đ ng đ u m t nhà n
c đ c l p, dù th i
ớ
ổ
ườ
ứ
ầ
ộ
ướ
ộ
ậ
ờ
bình hay th i chi n, Ng
i v n tích c c h c, h c trong th c t , h c su t đ i. Nói
ờ
ế
ườ
ẫ
ự
ọ
ọ
ự
ế
ọ
ố
ờ
chuy n v i đ ng viên, Bác phê phán đ ng viên m i 40 tu i mà đã cho là mình già nên
ệ
ớ
ả
ả
ớ
ổ
ít ch u h c t p và nói rõ là mình 76 tu i nh ng v n c g ng h c thêm r i kêu g i
ị
ọ
ậ
ổ
ư
ẫ
ố
ắ
ọ
ồ
ọ
“chúng ta ph i h c và ho t đ ng cách m ng su t đ i. Còn s ng thì còn ph i h c”.
ả
ọ
ạ
ộ
ạ
ố
ờ
ố
ả
ọ
Ng
i nói v i cán b đã k t thúc m t khoá hu n luy n là “anh em s còn ph i h c
ườ
ớ
ộ
ế
ộ
ấ
ệ
ẽ
ả
ọ
n a, h c mãi khi ra làm vi c”. Ng
i còn nh c nh cán b c quan “m i ngày ít nh t
ữ
ọ
ệ
ườ
ắ
ở
ộơ
ỗ
ấ
ph i h c t p m t ti ng đ ng h ” và xem vi c cán b đ ng viên vì b n vi c hành
ả
ọ
ậ
ộ
ế
ồ
ồ
ệ
ộ
ả
ậ
ệ
chính ho c quân s mà xao nhãng chuy n h c t p là “m t khuy t đi m r t to”. Ng
i
ặ
ự
ệ
ọ
ậ
ộ
ế
ể
ấ
ườ
còn d n ph i “bi t ham h c”. Rõ ràng là t m c giác ng v nghĩa v – bi t t i sao
ặ
ả
ế
ọ
ừ
ứ
ộề
ụ
ế
ạ
c n ph i h c – ti n đ n m c “ham h c” là đ t đ n m c giác ng cao, là m t s thay
ầ
ả
ọ
ế
ế
ứ
ọ
ạ
ế
ứ
ộ
ộ
ự
đ i v ch t b i khi ta ham h c thì t vi c h c đã đem l i s tho mãn, thích thú trong
ổ
ề
ấ
ở
ọ
ự
ệ
ọ
ạ
ự
ả
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
8
ng
i, ta s tìm đ n vi c h c m t cách t giác, hăm h và khi đó vi c h c ch c ch n
ườ
ẽ
ế
ệ
ọ
ộ
ự
ở
ệ
ọ
ắ
ắ
s có hi u qu cao.
ẽ
ệ
ả
Ng
i nh c nh “h c h i là m t vi c ph i ti p t c su t đ i”, nh ng đi u
ườ
ắ
ở
ọ
ỏ
ộ
ệ
ả
ế
ụ
ố
ờ
ữ
ề
đ
c h c, đ
c nghiên c u t i tr
ng ch có th ví nh m t “h t nhân bé nh ” mà
ượ
ọ
ượ
ứ
ạ
ườ
ỉ
ể
ư
ộ
ạ
ỏ
ng
i h c “s ti p t c săn sóc, vun x i, làm cho m c thành cây và d n d n n hoa,
ườ
ọ
ẽ
ế
ụ
ớ
ọ
ầ
ầ
ở
k t qu “.
ế
ả
Ng
i kh ng đ nh là trong cách h c thì “l y t h c làm c t”. Có th th y H
ườ
ẳ
ị
ọ
ấ
ựọ
ố
ể
ấ
ồ
Chí Minh đã r t coi tr ng trách nhi m t h c c a chính ng
i h c, t h c thêm đ
ấ
ọ
ệ
ự
ọ
ủ
ườ
ọ
ự
ọ
ể
làm ch đ
c tri th c, đ bi n h t hi u bi t c b n đ
c gieo xu ng ban đ u trong
ủượ
ứ
ể
ế
ạ
ể
ế
ơ ả
ượ
ố
ầ
đ u óc mình n y n thành cây tri th c v ng chãi. Ng
i còn quan ni m vi c m
ầ
ả
ở
ứ
ữ
ườ
ệ
ệ
ở
mang giáo d c không ch là l p tr
ng cho ng
i l n và tr em, l p u trĩ viên cho
ụ
ỉ
ậ
ườ
ườ
ớ
ẻ
ậ
ấ
tr con mà còn ph i “l p các nhà chi u bóng, di n k ch, câu l c b , th vi n đ nâng
ẻ
ả
ậ
ế
ễ
ị
ạ
ộ
ư
ệ
ể
cao trình đ trí d c cho nhân dân”. V i t m nhìn xa c a mình, H Chí Minh đã th y rõ
ộ
ụ
ớầ
ủ
ồ
ấ
vai trò không th thi u đ
c c a các thi t ch văn hoá trong s nghi p m mang
ể
ế
ượ
ủ
ế
ế
ự
ệ
ở
trí
óc cho nhân dân.
“ H c nh ng đi u
ọ
ữ
ề c b n, thi t th c “
ơ ả
ế
ự
Đi u mà Ng
i hay nh c nh là h c cái c b n, h c đi u thi t th c g n v i
ề
ườ
ắ
ở
ọ
ơ ả
ọ
ề
ế
ự
ắ
ớ
trình đ , v i hoàn c nh, v i nhu c u c a cá nhân và c ng đ ng, h c g n v i hành,
ộ
ớ
ả
ớ
ầ
ủ
ộ
ồ
ọ
ắ
ớ
v i xây d ng n p s ng văn hoá. V i đ ng bào mù ch thì H Chí Minh thi t tha kêu
ớ
ự
ế
ố
ớ
ồ
ữ
ồ
ế
g i đi h c cho bi t ch , bi t đ c, bi t vi t, v i đ ng bào đã thoát n n mù ch thì
ọ
ọ
ế
ữ
ế
ọ
ế
ế
ớ
ồ
ạ
ữ
Ng
i đ ng viên đây là th ng l i v vang nh ng khuyên ti p t c h c thêm vì thanh
ườ
ộ
ắ
ợ
ẻ
ư
ế
ụ
ọ
toán n n mù ch m i ch là “b
c đ u nâng cao trình đ văn hoá”. Nhà n
c ph i có
ạ
ữ
ớ
ỉ
ướ
ầ
ộ
ướ
ả
m t ch
ng trình đ nâng cao thêm trình đ văn hoá ph thông cho đ ng bào, “ti n
ộ
ươ
ể
ộ
ổ
ồ
ế
lên b
c n a b ng cách d y cho đ ng bào th
ng th c v sinh đ dân b t m đau,
ướ
ữ
ằ
ạ
ồ
ườ
ứ
ệ
ể
ớố
th
ng th c khoa h c đ dân b t mê tín nh m, b n phép tính đ làm ăn ngăn n p,
ườ
ứ
ọ
ể
ớ
ả
ố
ể
ắ
l ch s và đ a d (v n t t b ng th ho c ca) đ nâng cao lòng yêu n
c, đ o đ c
ị
ử
ị
ư
ắ
ắ
ằ
ơ
ặ
ể
ướ
ạ
ứ
công dân đ thành ng
i công dân đ ng đ n”.
ể
ườ
ứ
ắ
Năm 1955, Ng
i xác đ nh n i dung h c c a h c sinh ti u h c là h c yêu t
ườ
ị
ộ
ọ
ủ
ọ
ể
ọ
ọ
ổ
qu c, yêu nhân dân, yêu lao đ ng, yêu khoa h c, tr ng c a công; h c sinh trung h c
ố
ộ
ọ
ọ
ủ
ọ
ọ
thì h c nh ng tri th c ph thông “ch c ch n, thi t th c, thích h p v i nhu c u và ti n
ọ
ữ
ứ
ổ
ắ
ắ
ế
ự
ợ
ớ
ầ
ề
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
9
đ xây d ng n
c nhà”, b nh ng ph n nào không c n thi t cho đ i s ng th c t ;
ồ
ự
ướ
ỏ
ữ
ầ
ầ
ế
ờ
ố
ự
ế
v i sinh viên thì “k t h p lý lu n v i th c hành, ra s c h c t p lý lu n và khoa h c
ớ
ế
ợ
ậ
ớ
ự
ứ
ọ
ậ
ậ
ọ
tiên ti n c a các n
c b n k t h p v i th c ti n n
c nhà…”.
ế
ủ
ướ
ạ
ế
ợ
ớ
ự
ễ
ướ
V i ng
i l n thì Ng
i khuyên hãy tuỳ t ng trình đ và vi c làm c a mình
ớ
ườ
ớ
ườ
ừ
ộ
ệ
ủ
mà h c. Ng
i ch rõ cán b công đoàn ph i h c khoa h c còn ng
i qu n lý xí
ọ
ườ
ỉ
ộ
ả
ọ
ọ
ườ
ả
nghi p thì h c qu n lý xí nghi p; cán b văn hoá thì h c ngh thu t, nghi p v , văn
ệ
ọ
ả
ệ
ộ
ọ
ệ
ậ
ệ
ụ
hoá.
1.3.5
“ Ngh giáo r t v vang và quan tr ng
ề
ấ
ẻ
ọ
”
Bác kh ng đ nh: Ngh th y giáo là r t quan tr ng, r t v vang: “Ng
i th y
ẳ
ị
ề
ầ
ấ
ọ
ấ
ẻ
ườ
ầ
giáo t t – th y giáo x ng đáng là th y giáo – là ng
i v vang nh t. Dù tên tu i không
ố
ầ
ứ
ầ
ườ
ẻ
ấ
ổ
đăng trên báo, không đ
c th
ng huân ch
ng, song nh ng ng
i th y giáo t t là
ượ
ưở
ươ
ữ
ườ
ầ
ố
nh ng anh hùng vô danh. Đây là m t đi u r t v vang”(2). Đi u h t s c v vang đó là
ữ
ộ
ề
ấ
ẻ
ề
ế
ứ
ẻ
vi c chăm lo, d y d con em nhân dân thành ng
i công dân t t, ng
i chi n sĩ t t,
ệ
ạ
ỗ
ườ
ố
ườ
ế
ố
ng
i cán b t t cho n
c nhà.
ườ
ộố
ướ
Ng
i th y giáo, ngh th y giáo tr thành trung tâm, tr thành nh ng “c máy
ườ
ầ
ề
ầ
ở
ở
ữ
ỗ
cái” mang tính quy t đ nh s nghi p giáo d c và đào t o – s nghi p đã đ
c Đ ng
ế
ị
ự
ệ
ụ
ạ
ự
ệ
ượ
ả
và Nhà n
c ta xác đ nh là qu c sách hàng đ u.
ướ
ị
ố
ầ
Bác H d y: “Ng
i ta có câu: “H u x t nhiên h
ng” giáo viên ch a đ
c
ồạ
ườ
ữ
ạự
ươ
ư
ượ
coi tr ng vì ch a có h
ng, còn xa r i qu n chúng. Có nhi u giáo viên đ
c qu n
ọ
ư
ươ
ờ
ầ
ề
ượ
ầ
chúng coi tr ng nh chi n sĩ thi đua, giáo viên bình dân h c v , h cùng v i nhân dân
ọ
ư
ế
ọ
ụ
ọ
ớ
k t thành m t kh i nên đ
c qu n chúng yêu m n”.
ế
ộ
ố
ượ
ầ
ế
Bác H d y Đ ng và Nhà n
c ph i th
ng xuyên quan tâm đ n th y giáo, cô
ồạ
ả
ướ
ả
ườ
ế
ầ
giáo c tinh th n l n v t ch t, và có nh v y m i có c s đ th y, cô giáo s ng th t
ả
ầ
ẫ
ậ
ấ
ư ậ
ớ
ơ ởể
ầ
ố
ậ
t t, d y th t t t. Th c t cho th y, n u đ các th y, cô giáo thi u ch ăn, ch ,
ố
ạ
ậ
ố
ự
ế
ấ
ế
ể
ầ
ế
ỗ
ỗở
l
ng b ng không đáp ng nh ng nhu c u t i thi u thì có yêu ngh , m n tr cũng là
ươ
ổ
ứ
ữ
ầ
ố
ể
ề
ế
ẻ
nh ng s g ng g i, s kh c ph c ch u đ ng t m th i, khó có th toàn tâm toàn ý h t
ữ
ựắ
ỏ
ự
ắ
ụ
ị
ự
ạ
ờ
ể
ế
lòng vì s nghi p tr ng ng
i.
ự
ệ
ồ
ườ
Trong công tác qu n lý giáo d c, Ng
i đã ch th “ph i đi sâu vào vi c đi u
ả
ụ
ườ
ỉ
ị
ả
ệ
ề
tra nghiên c u, t ng k t kinh nghi m. Ch tr
ng ph i c th , thi t th c, đúng đ n ;
ứ
ổ
ế
ệ
ủ
ươ
ả
ụ
ể
ế
ự
ắ
k t h p ch t ch ch tr
ng chính sách c a trung
ng v i tình hình th c t và kinh
ế
ợ
ặ
ẽ
ủ
ươ
ủ
ươ
ớ
ự
ế
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
10
nghi m quý báu và phong phú c a qu n chúng, c a cán b và c a đ a ph
ng”. Ph i
ệ
ủ
ầ
ủ
ộ
ủ
ị
ươ
ả
coi “giáo d c thi u nhi là m t khoa h c”.
ụ
ế
ộ
ọ
2.
Th c tr ng:
ự
ạ
2.1
Giáo d c Vi t Nam th i phong ki n:
ụ
ệ
ờ
ế
Đ c p t i n n giáo d c Vi t Nam th i phong ki n t c là nói v xã h i t th i
ềậ
ớ
ề
ụ
ệ
ờ
ế
ứ
ề
ộừ
ờ
Hùng V
ng cho t i gi a sau th k th 19. H n 1000 năm d
i ách đô h c a
ươ
ớ
ữ
ếỷ
ứ
ơ
ướ
ộủ
Trung Qu c, có th nói mô hình giáo d c c a xã h i Vi t Nam th i b y gi r p
ố
ể
ụ
ủ
ộ
ệ
ờ
ấ
ờậ
khuôn Trung Qu c. Hay nói m t cách khác, Nho giáo là trung tâm c a ch đ thi c
ố
ộ
ủ
ếộ
ử
th i phong ki n. Vì Vi t Nam ch a có ch vi t nên ch Nho là g c. Nho giáo th i
ờ
ế
ệ
ư
ữ
ế
ữ
ố
ờ
Nhà Lý (1009-1225) là th i kỳ h ng th nh nh t và cũng là th i kỳ n n giáo d c Vi t
ờ
ư
ị
ấ
ờ
ề
ụ
ệ
Nam theo mô hình Trung Qu c đ
c thi t l p và phát tri n đáng k . Đi m đ c bi t là
ố
ượ
ếậ
ể
ể
ể
ặ
ệ
vua Lý Thánh Tông đã thành l p Văn Mi u t i th đô Thăng Long (Hà N i) vào năm
ậ
ế
ạ
ủ
ộ
1070. Khoa thi đ u tiên đ
c t ch c vào năm 1075. Sang đ n th i vua Lý Nhân
ầ
ượ
ổ
ứ
ế
ờ
Tông, “Qu c T Giám” đ
c thành l p đ con vua và con các đ i th n h c. Đây là
ố
ử
ượ
ậ
ể
ạ
ầ
ọ
tr
ng Đ i h c đ u tiên c a Vi t Nam v i h n 4000 năm văn hi n. H th ng giáo
ườ
ạ
ọ
ầ
ủ
ệ
ớ
ơ
ế
ệ
ố
d c th i đó g m tr
ng t th c, còn g i là tr
ng làng dành cho đ i chúng do các c
ụ
ờ
ồ
ườ
ư
ụ
ọ
ườ
ạ
ụ
đ nho m l p d y h c. C p cao h n n a thì có tr
ng quan h c dành cho con cái
ồ
ởớ
ạ
ọ
ấ
ơ
ữ
ườ
ọ
c a các quan huy n và ph . C p cao nh t là tr
ng Qu c T Giám dành cho con cái
ủ
ệ
ủ
ấ
ấ
ườ
ố
ử
tri u đình. Giai c p xã h i th i phong ki n đ
c ph n nh khá rõ r t qua cách x ng
ề
ấ
ộ
ờ
ế
ượ
ảả
ệ
ư
hô đ i v i h c trò. Con vua, t c các hoàng t đ
c g i là Tôn Sinh. Con các quan
ố
ớ
ọ
ứ
ửượ
ọ
trong tri u đình đ
c g i là m Sinh. Con các quan huy n/ph g i là C ng Sinh.
ề
ượ
ọ
Ấ
ệ
ủọ
ố
Ch đ thi c th i phong ki n đ
c chia thành 3 c p: Thi H
ng, Thi H i, và
ếộ
ử
ờ
ế
ượ
ấ
ươ
ộ
Thi Đình.
+ Thi H
ng: Nghĩa là d u đâu mà mu n ghi danh đi thi thì ph i v t n quê
ươ
ầở
ố
ả
ềậ
h
ng mình đ d thi. Vì th , thi H
ng luôn luôn đ
c t ch c t i đ a ph
ng và
ươ
ểự
ế
ươ
ượ
ổ
ứ
ạ
ị
ươ
đ
c t ch c t ng 3 năm m t vào các năm T -S u-M o-D n c a 12 chi theo l ch
ượ
ổ
ứ
ừ
ộ
ị
ử
ẹ
ầ
ủ
ị
Trung qu c. Theo giáo s Ph m Văn S n (Vi t S Toàn Th ), năm 1462 có 60,000 thí
ố
ư
ạ
ơ
ệ
ử
ư
sinh ghi danh d khoa thi H
ng t i 12 tr
ng thi trong c n
c. Tr
ng thi không
ự
ươ
ạ
ườ
ảướ
ườ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
11
ph i là m t tr
ng h c nh chúng ta th
ng nghĩ mà là m t bãi đ t tr ng r t r ng
ả
ộ
ườ
ọ
ư
ườ
ộ
ấ
ố
ấ
ộ
.Năm 1876 có 6 đ a đi m thi: Hu , Bình Đ nh, Ngh An, Thanh Hóa, Nam Đ nh và Hà
ị
ể
ế
ị
ệ
ị
N i. M c đích m các khoa thi th i b y gi không ph i đ khuy n khích dân chúng
ộ
ụ
ở
ờ
ấ
ờ
ả
ể
ế
c p sách đi h c mà là đ tuy n l a ng
i ra làm quan. Ch ng h n khoa Thi H
ng
ắ
ọ
ể
ể
ự
ườ
ẳ
ạ
ươ
t i Hà N i năm 1876 có 4,500 sĩ t vác l u chõng đi thi, ch có 25 ng
i đ đi m đ u
ạ
ộ
ử
ề
ỉ
ườ
ủ
ể
ậ
đ đ
c danh hi u c nhân, còn g i là H
ng c ng, và 50 ng
i đ u v t (đi m th p
ểượ
ệ
ử
ọ
ươ
ố
ườ
ậ
ớ
ể
ấ
h n) đ đ
c danh hi u Tú tài, còn đ
c g i là sinh đ . Năm 1884, tri u đình ra đi u
ơ
ểượ
ệ
ượ
ọ
ồ
ề
ề
l thi m i v tuy n ng
i: nh t c tam tú. Nghĩa là c l y m t ng
i đ c nhân thì
ệ
ớ
ề
ể
ườ
ấ
ử
ứấ
ộ
ườ
ỗử
cho 3 ng
i đ tú tài. Th i gian thi không ph i ch có m t hai ngày mà t i c tháng
ườ
ỗ
ờ
ả
ỉ
ộ
ớ
ả
cho m t khoa thi. Năm 1918 là năm khoa thi H
ng đ
c t ch c l n cu i cùng c a
ộ
ươ
ượ
ổ
ứ
ầ
ố
ủ
ch đ thi c th i phong ki n t i 4 đ a ph
ng: Th a Thiên, Bình Đ nh, Ngh An, và
ếộ
ử
ờ
ế
ạ
ị
ươ
ừ
ị
ệ
Thanh Hóa. S dĩ sau đó không còn t ch c thi H
ng n a là vì ch đ thi c c a
ở
ổ
ứ
ươ
ữ
ếộ
ửủ
th c dân Pháp đã đ
c thay th .
ự
ượ
ế
+ Thi H i: N u thi H
ng đ
c t ch c t i các đ a ph
ng thì thi H i ch
ộ
ế
ươ
ượ
ổ
ứ
ạ
ị
ươ
ộ
ỉ
đ
c t ch c t i tri u đình mà thôi. Thi H i đ
c t ch c cũng c 3 năm m t l n,
ượ
ổ
ứ
ạ
ề
ộ
ượ
ổ
ứ
ứ
ộầ
sau m i kỳ thi H
ng. Nghĩa là ai đ u kỳ thi H
ng thì sang năm đ
c ghi danh thi
ỗ
ươ
ậ
ươ
ượ
H i. Năm 1844, c n
c có 281 thí sinh v Kinh đô d thi, và ch có 10 ng
i đ
ộ
ảướ
ề
ự
ỉ
ườ
ủ
đi m đ đ u chính b ng và 15 ng
i đ u v t g i là phó b ng.
ể
ểậ
ả
ườ
ậ
ớ
ọ
ả
+ Thi Đình: Khác v i Thi H i, Thi Đình do chính nhà vua ra đ thi. Đi m đ u
ớ
ộ
ề
ể
ậ
cao nh t là 10 đi m. N u ai đ u đ
c đi m này g i là Tr ng Nguyên. T năm 1822
ấ
ể
ế
ậ
ượ
ể
ọ
ạ
ừ
t i năm 1919, t ng s có 39 kỳ thi Đình đ ch n đ
c 219 ti n sĩ. Năm 1842 là năm
ớ
ổ
ố
ể
ọ
ượ
ế
có s đ ti n sĩ cao nh t là 13 v . Năm 1865 s ti n sĩ đ th p nh t ch có 3 v . Nh
ốỗế
ấ
ị
ốế
ỗ
ấ
ấ
ỉ
ị
ư
v y, trung bình c m i kỳ thi Đình thì có 7 ng
i đ u Ti n sĩ.
ậ
ứ
ỗ
ườ
ậ
ế
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
12
2.2
N n giáo d c c a n
c ta tr
c 1969:
ề
ụ
ủ
ướ
ướ
2.2.1
Giáo d c là s nghi p c a qu n chúng:
ụ
ự
ệ
ủ
ầ
H Chí Minh xác đ nh th c dân Pháp đã dùng n n d t nh m t ph
ng pháp
ồ
ị
ự
ạ
ố
ư
ộ
ươ
đ c ác đ cai tr Vi t Nam khi n cho h n 90% đ ng bào b mù ch . Vì v y ngay sau
ộ
ể
ị
ệ
ế
ơ
ồ
ị
ữ
ậ
khi nhà n
c Vi t Nam Dân ch Công hoà non tr ra đ i,
ướ
ệ
ủ
ẻ
ờ Ng
i đã kêu g i m m t
ườ
ọ
ở
ộ
chi n d ch đ ch ng n n mù ch , ch ng n n th t h c. Đ đ t đ
c m c tiêu “đ ng
ế
ị
ể
ố
ạ
ữ
ố
ạ
ấ
ọ
ểạ
ượ
ụ
ồ
bào ai cũng có h c” thì ai cũng ph i đi h c, dù là đàn ông đàn bà, ng
i già ng
i
ọ
ả
ọ
ườ
ườ
tr , thanh niên, thi u nhi, nhi đ ng; dù là ng
i tá đi n, ng
i làm công cho gia đình,
ẻ
ế
ồ
ườ
ề
ườ
công nhân trong h m m , nhà máy, là cán b , đ ng viên, quân nhân, h i viên các đoàn
ầ
ỏ
ộ
ả
ộ
th , giáo viên, ng
i làm công tác hu n luy n. Ng
i kêu g i
ể
ườ
ấ
ệ
ườ
ọ m i ng
i bi t ch
ỗ
ườ
ế
ữ
đ u ph i tham gia d y cho ng
i mù ch .”V ch a bi t thì ch ng b o, em ch a bi t
ề
ả
ạ
ườ
ữ
ợ
ư
ế
ồ
ả
ư
ế
thì anh b o, cha m không bi t thì con b o, ng
i ăn ng
i làm không bi t thì ch
ả
ẹ
ế
ả
ườ
ườ
ế
ủ
nhà b o, các ng
i giàu có thì m l p t gia d y cho ng
i không bi t ch hàng
ả
ườ
ởớởư
ạ
ườ
ế
ữở
xóm láng gi ng, các ch p, ch tá đi n, ch h m m , nhà máy thì m l p h c cho
ề
ủấ
ủ
ề
ủầ
ỏ
ởớ
ọ
nh ng tá đi n, nh ng ng
i làm c a mình”.
ữ
ề
ữ
ườ
ủ
* Công cu c di t “gi c d t” c a Đ ng và toàn dân sau 1945:
ộ
ệ
ặ
ố
ủ
ả
Đ ng ta ch tr
ng xây d ng xã h i h c t p là nh m m c tiêu cách m ng:
ả
ủ
ươ
ự
ộ
ọ
ậ
ằ
ụ
ạ
nâng cao dân trí, làm cho Vi t Nam tr thành m t dân t c thông thái; đi u này luôn
ệ
ở
ộ
ộ
ề
đóng vai trò quan tr ng trong ti n trình phát tri n l ch s dân t c; nh ng th i đi m
ọ
ế
ể
ị
ử
ộ
ở
ữ
ờ
ể
đ c bi t nó còn có ý nghĩa nh m t đi m t a cho s t n vong c a th ch chính tr .
ặ
ệ
ư
ộ
ể
ự
ựồ
ủ
ể
ế
ị
Mu n nâng cao dân trí thì tr
c h t Đ ng và Nhà n
c c n ph i bi t kh i d y
ố
ướ
ế
ả
ướ
ầ
ả
ế
ơ
ậ
trong nhân dân tinh th n ham h c mang tính m c tiêu cách m ng: h c vì mình, h c vì
ầ
ọ
ụ
ạ
ọ
ọ
đ t n
c; đi u này đã đ
c th hi n r t rõ trong năm đ u sau th ng l i c a Cách
ấ
ướ
ề
ượ
ể
ệ
ấ
ầ
ắ
ợ
ủ
m ng mùa thu năm 1945.
ạ
Sau khi lãnh đ o toàn dân T ng kh i nghĩa giành chính quy n thành công,
ạ
ổ
ở
ề
Đ ng ta đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh đã có nh ng k sách c c kỳ trí tu đ
ả
ứ
ầ
ủị
ồ
ữ
ế
ự
ệể
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
13
gi i quy t v n đ dân trí, góp ph n quan tr ng vào công cu c ch ng thù trong gi c
ả
ế
ấ
ề
ầ
ọ
ộ
ố
ặ
ngoài, xây d ng và b o v chính quy n non tr . Khi đó, v i m t n n dân trí r t th p
ự
ả
ệ
ề
ẻ
ớ
ộ
ề
ấ
ấ
(h n 95 % dân s mù ch ) l i đ ng tr
c nguy c ph i h ng ch u m t n n đói m i,
ơ
ố
ữ
ạ
ứ
ướ
ơ
ả
ứ
ị
ộ
ạ
ớ
đ i m t v i
ố
ặ
ớ
h ng súng c a r t đông k thù; trong tình c nh “ngàn cân treo s i tóc” nh v y, Đ ng
ọ
ủ
ấ
ẻ
ả
ợ
ư ậ
ả
và H Chí Minh đã xác đ nh đúng nguy c c a t ng lo i k thù, t đó l a ch n s hoà
ồ
ị
ơ ủ
ừ
ạ
ẻ
ừ
ự
ọ
ự
hoãn, t m lùi có sách l
c nh ng m c đ khác nhau tr
c t ng k thù ngo i xâm,
ạ
ượở
ữ
ứ
ộ
ướ
ừ
ẻ
ạ
nh ng l i kiên quy t ti n lên ch ng l i gi c d t. S quy t tâm ti n hành đ y m nh
ư
ạ
ế
ế
ố
ạ
ặ
ố
ự
ế
ế
ẩ
ạ
cách m ng trong lĩnh v c văn hóa – xã h i đã đ
c Ch t ch H Chí Minh ý th c h t
ạ
ự
ộ
ượ
ủị
ồ
ứ
ế
s c sâu s c r ng “m t dân t c d t là m t dân t c y u”. Vi c l a ch n di t gi c d t
ứ
ắ
ằ
ộ
ộ
ố
ộ
ộ
ế
ệ
ự
ọ
ệ
ặ
ố
nh m t m t tr n l n là th hi n nh n th c c a Đ ng, H Chí Minh trong v n đ
ư
ộ
ặ
ậ
ớ
ể
ệ
ậ
ứ
ủ
ả
ồ
ấ
ề
giác ng , v n đ ng cách m ng, đ a qu n chúng nhân dân (v n là n n nhân c a chính
ộ
ậ
ộ
ạ
ư
ầ
ố
ạ
ủ
sách ngu dân do th c dân Pháp đ l i) vào đ i s ng chính tr c a đ t n
c. Vì r ng
ự
ểạ
ờ
ố
ịủ
ấ
ướ
ằ
n u dân không
ế
đ c, không bi t vi t thì làm sao có th n m đ
c thông tin Cách m ng, làm sao th c
ọ
ế
ế
ểắ
ượ
ạ
ự
hi n đ
c quy n dân ch . Nhi m v di t d t là m t n i dung l n mà Cách m ng dân
ệ
ượ
ề
ủ
ệ
ụ
ệ
ố
ộ
ộ
ớ
ạ
t c dân ch ph i ti n hành, chính đi u này đã đ
c Nguy n Ái Qu c nêu trong yêu
ộ
ủ
ả
ế
ề
ượ
ễ
ố
sách g i đ n H i ngh Vec Xay (năm 1919), ti p t c đ
c nh n m nh trong Ch
ng
ử
ế
ộ
ị
ế
ụ
ượ
ấ
ạ
ươ
trình hành đ ng c a M t tr n Vi t Minh nêu lên ngay tr
c th m cu c T ng kh i
ộ
ủ
ặ
ậ
ệ
ướ
ề
ộ
ổ
ở
nghĩa; và t i phiên h p đ u tiên c a Chính ph Lâm th i (3-9-1945), H Chí Minh đã
ạ
ọ
ầ
ủ
ủ
ờ
ồ
nêu 6 nhi m v c p bách, trong đó nh n m nh:“Hai là, m chi n d ch ch ng n n mù
ệ
ụấ
ấ
ạ
ở
ế
ị
ố
ạ
ch ”. S dĩ Ng
i nh n m nh nh v y là vì n u nh dân trí đ
c nâng cao s là ti n
ữ
ở
ườ
ấ
ạ
ư ậ
ế
ư
ượ
ẽ
ề
đ m l i cho nh ng t t
ng Cách m ng th m nhu n vào qu n chúng nhân dân, góp
ề
ởố
ữ
ư ưở
ạ
ấ
ầ
ầ
ph n tôn thêm n n móng v ng chãi đ chính quy n non tr v a m i ra đ i có th
ầ
ề
ữ
ể
ề
ẻừ
ớ
ờ
ể
v
t qua nh ng th thách s ng còn.
ượ
ữ
ử
ố
Trong hoàn c nh l ch s đ c bi t sau khi Tuyên b đ c l p, Đ ng và H Chí
ả
ị
ửặ
ệ
ốộ
ậ
ả
ồ
Minh đã v n d ng sáng t o t t
ng “chi n tranh nhân dân” đ t o nên s c m nh
ậ
ụ
ạ
ư ưở
ế
ểạ
ứ
ạ
c a m t dân t c, nh m đ y lùi gi c d t – m t th gi c mà th c dân Pháp đã s d ng
ủ
ộ
ộ
ằ
ẩ
ặ
ố
ộ
ứ
ặ
ự
ửụ
nh m t công c ngu dân đ d b cai tr (cho dù k cai tr t x ng là “n
c M ” đi
ư
ộ
ụ
ểễề
ị
ẻ
ịựư
ướ
ẹ
khai hóa văn minh cho x An Nam). M t đ t n
c đang lâm vào tình th ki t qu v
ứ
ộ
ấ
ướ
ế
ệ
ệề
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
14
kinh t , l c h u v văn hóa xã h i và r i ren v chính tr , mà ph i th c hi n s m nh
ếạ
ậ
ề
ộ
ố
ề
ị
ả
ự
ệ
ứ
ệ
b o v thành qu vô giá do cu c T ng kh i nghĩa mang l i là Chính quy n Cách
ả
ệ
ả
ộ
ổ
ở
ạ
ề
m ng. Đây cũng là m c tiêu mà ta ph i b ng m i cách đ b o v , còn đ ch b ng m i
ạ
ụ
ả
ằ
ọ
ểả
ệ
ị
ằ
ọ
m u ma ch
c qu đ hòng tiêu di t. K thù có vũ khí hi n đ i cùng s vào hùa c a
ư
ướ
ỷể
ệ
ẻ
ệ
ạ
ự
ủ
nhi u th
ề
ế
l c ph n cách m ng trong và ngoài n
c, còn chúng ta ch bi t d a vào s c m nh và
ự
ả
ạ
ướ
ỉ
ế
ự
ứ
ạ
ý chí c a nhân dân, song n u không có tài trí c a m t chính Đ ng và m t v Lãnh t
ủ
ế
ủ
ộ
ả
ộ
ị
ụ
l i l c thì ch c không th nào kh i d y đ
c s c m nh ti m n trong muôn dân.
ỗạ
ắ
ể
ơ
ậ
ượ
ứ
ạ
ề
ẩ
L ch s dân t c đã t ng cho th y s c m nh c a c m t dân t c đ
c tr i d y
ị
ử
ộ
ừ
ấ
ứ
ạ
ủ
ả
ộ
ộ
ượ
ỗ
ậ
m i khi có gi c ngo i xâm, mà tiêu bi u nh t là trong kháng chi n ch ng gi c Mông-
ỗ
ặ
ạ
ể
ấ
ế
ố
ặ
Nguyên, ch ng gi c Minh, nh ng ch a t ng th y s tr i d y c a toàn dân trong cu c
ố
ặ
ư
ư
ừ
ấ
ự
ỗ
ậ
ủ
ộ
chi n ch ng gi c d t, v y mà trong năm đ u sau Cách m ng Tháng Tám, chúng ta đã
ế
ố
ặ
ố
ậ
ầ
ạ
th y đ
c s v
n lên kỳ di u c a nh ng thân ph n m i v a cách đó không lâu v n
ấ
ượ
ựươ
ệ
ủ
ữ
ậ
ớ
ừ
ố
còn là nô l nghèo hèn. S v
n lên y đ
c kh i ngu n t ph
ng châm cách m ng
ệ
ựươ
ấ
ượ
ở
ồ
ừ
ươ
ạ
giáo d c r t gi n d mà sâu s c c a H Chí Minh: nh ng ng
i bi t ch d y ng
i
ụ
ấ
ả
ị
ắ
ủ
ồ
ữ
ườ
ế
ữạ
ườ
ch a biét ch , nh ng ng
i ch a bi t ch ra s c h c cho bi t ch .
ư
ữ
ữ
ườ
ư
ế
ữ
ứ
ọ
ế
ữ
Th là đêm đêm, sau m t ngày lao đ ng m t nh c trên đ ng ru ng đ đ y lùi
ế
ộ
ộ
ệ
ọ
ồ
ộ
ểẩ
gi c đói, nh ng ng
i m c áo nâu đi chân đ t l i th p đu c, c m đèn, c p sách đi
ặ
ữ
ườ
ặ
ấạ
ắ
ố
ầ
ắ
tìm con ch trong nh ng căn nhà p p đ n s , kh p m i xóm thôn vang lên ti ng
ữ
ữ
ọẹ
ơ
ơ
ắ
ọ
ế
đ c đánh v n, mà nào ai có hay đâu đó k thù v n đang rình. C nh v y, s h c
ọ
ầ
ở
ẻ
ẫ
ứ
ư ậ
ựọ
đ
c nhân lên trong t ng nhà và lan ra t i c nh ng không gian bên ngoài l p h c
ượ
ừ
ớ
ả
ữ
ớ
ọ
bình dân, s h c đ
c m i ng
i nh n th c và th c thi nh m t nghĩa v d
i nhi u
ựọ
ượ
ọ
ườ
ậ
ứ
ự
ư
ộ
ụướ
ề
hình th c có m t không hai trong l ch s dân t c: tr chăn trâu t p vi t d
i đ t,
ứ
ộ
ị
ử
ộ
ẻ
ậ
ế
ướ
ấ
b ng ch cái đ
c đ t d
i g c cây g n ru ng làng đ m i ng
i ra đ ng có th
ả
ữ
ượ
ặ
ướ
ố
ầ
ộ
ể
ọ
ườ
ồ
ể
đ c v n, còn tr
c c ng ch cũng treo m y con ch làm đ thi sát h ch, ai không đ c
ọ
ầ
ướ
ổ
ợ
ấ
ữ
ề
ạ
ọ
đ
c thì ph i quay v ho c chui r p mình qua cây tre, th m chí thanh niên còn ph i
ượ
ả
ề
ặ
ạ
ậ
ả
l i vòng qua ru ng mà vào ch …Nh có tinh th n cách m ng c a dân ta thu y mà
ộ
ộ
ợ
ờ
ầ
ạ
ủ
ởấ
ch trong 1 năm, gi a muôn vàn khó khăn, gian kh , không tr
ng l p, không đ i ngũ
ỉ
ữ
ổ
ườ
ớ
ộ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
15
giáo viên chính qui, không có kinh phí đ u t c a nhà n
c…v y mà dân ta đã xóa
ầ
ư ủ
ướ
ậ
đ
c n n mù ch .
ượ
ạ
ữ
Chính đi u đó đã c ng c thêm ni m tin c a nhân dân đ i v i Đ ng, đ i v i
ề
ủ
ố
ề
ủ
ố
ớ
ả
ố
ớ
Ch t ch H Chí Minh, đ gi v ng n n đ c l p non tr và ti p t c b
c vào cu c
ủị
ồ
ể
ữữ
ề
ộ
ậ
ẻ
ế
ụ
ướ
ộ
kháng chi n tr
ng kỳ, đ a dân t c ta t ng b
c ti n t i đài vinh quang trong s
ế
ườ
ư
ộ
ừ
ướ
ế
ớ
ự
nghi p ch ng ngo i xâm, đánh b i 2 đ qu c to trên th gi i.
ệ
ố
ạ
ạ
ế
ố
ế
ớ
Tính đ n cu i năm 1945, sau h n ba tháng phát đ ng, theo báo cáo ch a đ y đ
ế
ố
ơ
ộ
ư
ầ
ủ
c a các t nh B c b g i v B Qu c gia giáo d c thì đã m đ
c h n 22.100 l p h c
ủ
ỉ
ắ
ộử
ề
ộ
ố
ụ
ởượ
ơ
ớ
ọ
v i g n 30 nghìn giáo viên và đã d y bi t ch cho h n 500 nghìn h c viên mà t ng chi
ớ
ầ
ạ
ế
ữ
ơ
ọ
ổ
phí xu t t ngân sách trung
ng là 815,68 đ ng, còn l i đ u do các đ a ph
ng và t
ấ
ừ
ươ
ồ
ạ
ề
ị
ươ
ư
nhân chi tr . Đ n cu i năm 1946, B Qu c gia giáo d c báo cáo có 74.975 l p v i
ả
ế
ố
ộ
ố
ụ
ớ
ớ
95.665 giáo viên, riêng
ởB c B
ắ
ộ và Trung Bộ đã có 2.520.678 ng
i bi t đ c, bi t
ườ
ế
ọ
ế
vi t
ế
D ng c h c dung trong các l p Bình dân h c v
ụ
ụọ
ớ
ọ
ụ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
16
H i ngh s k t Bình dân h c v
ộ
ịơ ế
ọ
ụ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
17
2.2.2
M c tiêu c a giáo d c:
ụ
ủ
ụ
Năm 1958, d
i th i B tr
ng B Qu c gia Giáo d c
ướ
ờ
ộ
ưở
ộ
ố
ụTr n H u Th
ầ
ữ
ế, Vi t
ệ
Nam C ng hòa
ộ
nhóm h p Đ i h i Giáo d c Qu c gia (l n I) t i
ọ
ạ
ộ
ụ
ố
ầ
ạSài Gòn. Đ i h i này
ạ
ộ
quy t nhi u ph huynh h c sinh, thân hào nhân sĩ, h c gi , đ i di n c a quân đ i,
ụ
ề
ụ
ọ
ọ
ả
ạ
ệ
ủ
ộ
chính quy n và các t ch c qu n chúng, đ i di n ngành văn hóa và giáo d c các c p
ề
ổ
ứ
ầ
ạ
ệ
ụ
ấ
t ti u h c đ n đ i h c, t ph thông đ n k thu t… Ba nguyên t c “nhân b n”
ừể
ọ
ế
ạ
ọ
ừ
ổ
ế
ỹ
ậ
ắ
ả
(humanistic), “dân t c” (
ộ
nationalistic), và “khai phóng” (liberal) đ
c chính th c hóa
ượ
ứ
ở
h i ngh này. Đây là nh ng nguyên t c làm n n t ng cho tri t lý giáo d c c a
ộ
ị
ữ
ắ
ề
ả
ế
ụ
ủVi t
ệ
Nam C ng hòa
ộ
, đ
c ghi c th trong tài li u
ượ
ụ
ể
ệNh ng nguyên t c căn b n
ữ
ắ
ả do B Qu c
ộ
ố
gia Giáo d c n hành năm
ụấ
1959 và sau đó trong Hi n pháp Vi t Nam C ng hòa
ế
ệ
ộ
(1967).
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c nhân b n
ụ
ệ
ụ
ả. Tri t lý nhân b n ch tr
ng con
ế
ả
ủ
ươ
ng
i có đ a v quan tr ng trong th gian này; l y con ng
i làm g c, l y cu c s ng
ườ
ị
ị
ọ
ế
ấ
ườ
ố
ấ
ộ
ố
c a con ng
i trong cu c đ i này làm căn b n; xem con ng
i nh m t c u cánh ch
ủ
ườ
ộ
ờ
ả
ườ
ư
ộ
ứ
ứ
không ph i nh m t ph
ng ti n hay công c ph c v cho m c tiêu c a b t c cá
ả
ư
ộ
ươ
ệ
ụ
ụ
ụ
ụ
ủ
ấ
ứ
nhân, đ ng phái, hay t ch c nào khác. Tri t lý nhân b n ch p nh n có s khác bi t
ả
ổ
ứ
ế
ả
ấ
ậ
ự
ệ
gi a các cá nhân, nh ng không ch p nh n vi c s d ng s khác bi t đó đ đánh giá
ữ
ư
ấ
ậ
ệ
ửụ
ự
ệ
ể
con ng
i, và không ch p nh n s kỳ th hay phân bi t giàu nghèo, đ a ph
ng, tôn
ườ
ấ
ậ
ự
ị
ệ
ị
ươ
giáo, ch ng t c… V i tri t lý nhân b n, m i ng
i có giá tr nh nhau và đ u có
ủ
ộ
ớ
ế
ả
ọ
ườ
ị
ư
ề
quy n đ
c h
ng nh ng c h i đ ng đ u v giáo d c.
ề
ượ
ưở
ữ
ơ ộ
ồ
ề
ề
ụ
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c dân t c
ụ
ệ
ụ
ộ: Giáo d c tôn tr ng giá tr truy n
ụ
ọ
ị
ề
th ng c a dân t c trong m i sinh ho t liên h t i gia đình, ngh nghi p, và qu c gia.
ố
ủ
ộ
ọ
ạ
ệớ
ề
ệ
ố
Giáo d c ph i b o t n và phát huy đ
c nh ng tinh hoa hay nh ng truy n th ng t t
ụ
ả
ả
ồ
ượ
ữ
ữ
ề
ố
ố
đ p c a văn hóa dân t c. Dân t c tính trong văn hóa c n ph i đ
c các th h bi t
ẹ
ủ
ộ
ộ
ầ
ả
ượ
ếệ
ế
đ n, b o t n và phát huy, đ không b m t đi hay tan bi n trong nh ng n n văn hóa
ế
ả
ồ
ể
ị
ấ
ế
ữ
ề
khác.
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c khai phóng
ụ
ệ
ụ
: Tinh th n dân t c không nh t
ầ
ộ
ấ
thi t ph i b o th , không nh t thi t ph i đóng c a. Ng
c l i, giáo d c ph i m
ế
ả
ả
ủ
ấ
ế
ả
ử
ượ
ạ
ụ
ả
ở
r ng, ti p nh n nh ng ki n th c khoa h c k thu t tân ti n trên th gi i, ti p nh n
ộ
ế
ậ
ữ
ế
ứ
ọ
ỹ
ậ
ế
ế
ớ
ế
ậ
tinh th n dân ch , phát tri n xã h i, giá tr văn hóa nhân lo i đ góp ph n vào vi c
ầ
ủ
ể
ộ
ị
ạ
ể
ầ
ệ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
18
hi n đ i hóa qu c gia và xã h i, làm cho xã h i ti n b ti p c n v i văn minh th
ệ
ạ
ố
ộ
ộ
ế
ộế
ậ
ớ
ế
gi i.
ớ
T nh ng nguyên t c căn b n trên, chính quy n
ừ
ữ
ắ
ảở
ềVi t Nam C ng hòa
ệ
ộ
đ ra
ề
nh ng m c tiêu chính sau đây cho n n giáo d c c a mình. Nh ng m c tiêu này đ
c
ữ
ụ
ề
ụ
ủ
ữ
ụ
ượ
đ ra là đ nh m tr l i cho câu h i: Sau khi nh n đ
c s giáo d c, nh ng ng
i đi
ề
ể
ằ
ảờ
ỏ
ậ
ượ
ự
ụ
ữ
ườ
h c s tr nên ng
i nh th nào đ i v i cá nhân mình, đ i v i gia đình, qu c gia, xã
ọ
ẽ
ở
ườ
ư
ế
ố
ớ
ố
ớ
ố
h i, và nhân lo i?
ộ
ạ
+ Phát tri n toàn di n m i cá nhân
ể
ệ
ỗ
. Trong tinh th n tôn tr ng
ầ
ọ
nhân cách và giá
tr c a cá nhân h c sinh, giáo d c h
ng vào vi c phát tri n toàn di n m i cá nhân
ịủ
ọ
ụ
ướ
ệ
ể
ệ
ỗ
theo b n tính t nhiên c a m i ng
i và theo nh ng quy lu t phát tri n t nhiên c
ả
ự
ủ
ỗ
ườ
ữ
ậ
ể
ự
ả
v th ch t l n tâm lý. Nhân cách và kh năng riêng c a h c sinh đ
c l u ý đúng
ề
ể
ấẫ
ả
ủ
ọ
ượ
ư
m c. Cung c p cho h c sinh đ y đ thông tin và d ki n đ h c sinh phán đoán, l a
ứ
ấ
ọ
ầ
ủ
ữ
ệ
ểọ
ự
ch n; không che gi u thông tin hay ch cung c p nh ng thông tin ch n l c thi u trung
ọ
ấ
ỉ
ấ
ữ
ọ
ọ
ế
th c đ nh i s h c sinh theo m t ch tr
ng, h
ng đi đ nh s n nào.
ự
ể
ồ
ọọ
ộ
ủ
ươ
ướ
ị
ẵ
+ Phát tri n tinh th n qu c gia m i h c sinh
ể
ầ
ố
ở
ỗ
ọ
. Đi u này th c hi n b ng cách:
ề
ự
ệ
ằ
giúp h c sinh hi u bi t hoàn c nh xã h i, môi tr
ng s ng, và l i s ng c a ng
i
ọ
ể
ế
ả
ộ
ườ
ố
ố
ố
ủ
ườ
dân; giúp h c sinh hi u bi t l ch s n
c nhà, yêu th
ng x s mình, ca ng i tinh
ọ
ể
ếị
ửướ
ươ
ứở
ợ
th n đoàn k t, tranh đ u c a ng
i dân trong vi c ch ng ngo i xâm b o v t qu c;
ầ
ế
ấ
ủ
ườ
ệ
ố
ạ
ả
ệổ
ố
giúp h c sinh h c
ọ
ọti ng Vi t
ế
ệ và s d ng ti ng Vi t m t cách có hi u qu ; giúp h c
ửụ
ế
ệ
ộ
ệ
ả
ọ
sinh nh n bi t nét đ p c a quê h
ng x s , nh ng tài nguyên phong phú c a qu c
ậ
ế
ẹ
ủ
ươ
ứở
ữ
ủ
ố
gia, nh ng ph m h nh truy n th ng c a dân t c; giúp h c sinh b o t n nh ng truy n
ữ
ẩ
ạ
ề
ố
ủ
ộ
ọ
ả
ồ
ữ
ề
th ng t t đ p, nh ng phong t c giá tr c a qu c gia; giúp h c sinh có tinh th n t tin,
ố
ố
ẹ
ữ
ụ
ịủ
ố
ọ
ầ
ự
t l c, và t l p.
ựự
ựậ
+ Phát tri n tinh th n dân ch và tinh th n khoa h c
ể
ầ
ủ
ầ
ọ. Đi u này th c hi n
ề
ự
ệ
b ng cách: giúp h c sinh t ch c nh ng nhóm làm vi c đ c l p qua đó phát tri n tinh
ằ
ọ
ổ
ứ
ữ
ệ
ộ
ậ
ể
th n
ầc ng đ ng
ộ
ồ
và ý th c t p th ; giúp h c sinh phát tri n óc phán đoán v i tinh th n
ứ
ậ
ể
ọ
ể
ớ
ầ
trách nhi m và k lu t; giúp phát tri n tính tò mò và tinh th n khoa h c; giúp h c sinh
ệ
ỷ
ậ
ể
ầ
ọ
ọ
có kh năng ti p nh n nh ng giá tr văn hóa c a
ả
ế
ậ
ữ
ị
ủnhân lo i
ạ.
2.2.3
Ph
ng pháp giáo d c:
ươ
ụ
2.2.3.1Ch đ giáo d c th i Pháp thu c:
ếộ
ụ
ờ
ộ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
19
* H th ng tr
ng Pháp-Vi t dành cho ng
i Vi t:
ệ
ố
ườ
ệ
ườ
ệ
+ H S C p 3 năm. Ch y u h c ch Qu c Ng . Ti ng Pháp và ti ng Hán là
ệơ
ấ
ủế
ọ
ữ
ố
ữ
ế
ế
ph . H c sinh t t nghi p đ
c c p b ng S H c Y u L
c.
ụ
ọ
ố
ệ
ượ
ấ
ằ
ơ
ọ
ế
ượ
+ H S Đ ng 3 năm. H c ti ng Pháp là chính. Ch Qu c Ng và ch Hán tr
ệơ
ẳ
ọ
ế
ữ
ố
ữ
ữ
ở
thành môn ph .
ụ
+ H Cao Đ ng Ti u H c: 4 năm. T
ng đ
ng trung h c đ nh t c p (th i
ệ
ẳ
ể
ọ
ươ
ươ
ọ
ệ
ấ
ấ
ờ
Vi t Nam C ng Hòa), ho c Trung h c c s theo cách g i trong n
c hi n nay. T t
ệ
ộ
ặ
ọ
ơ ở
ọ
ướ
ệ
ố
nghi p đ
c c p b ng Thành Chung.
ệ
ượ
ấ
ằ
+ H Lycée Pháp-Vi t: 3 năm. T
ng đ
ng trung h c đ nh c p ho c Trung
ệ
ệ
ươ
ươ
ọ
ệ
ịấ
ặ
h c ph thông. Năm 1929, Hà N i có tr
ng Trung H c B o H ; Sài Gòn có
ọ
ổ
ở
ộ
ườ
ọ
ả
ộở
tr
ng Trung H c Petrus Lý; và Hu có tr
ng Qu c H c. S h c sinh h c t i 3
ườ
ọ
ở
ế
ườ
ố
ọ
ốọ
ọ
ạ
tr
ng này nh sau: Hà N i: 164 h c sinh; Sài Gòn: 159 h c sinh; và Hu : 77 h c
ườ
ư
ộ
ọ
ọ
ế
ọ
sinh.
Đ đào t o s ng
i thông d ch ti ng Pháp, năm 1886, th c dân Pháp thành l p
ể
ạ
ố
ườ
ị
ế
ự
ậ
Tr
ng Thông Ngôn Hà N i, h 4 năm. T
ng đ
ng trung h c đ nh t c p. Đi u
ườ
ộ
ệ
ươ
ươ
ọ
ệ
ấ
ấ
ề
ki n nh p h c là ph i t t nghi p c p ti u h c. Năm 1904, tr
ng này đ
c đ i tên là
ệ
ậ
ọ
ảố
ệ
ấ
ể
ọ
ườ
ượ
ổ
Tr
ng Thành Chung. Sau 4 năm thi t t nghi p đ l y b ng Thành Chung, t c b ng
ườ
ố
ệ
ểấ
ằ
ứ
ằ
Trung h c đ nh t c p, ho c b ng Trung h c c s theo cách g i trong n
c hi n
ọ
ệ
ấ
ấ
ặ
ằ
ọ
ơ ở
ọ
ướ
ệ
nay. Các quan th i vua B o Đ i nh ông Ngô Đình Kh ho c ông Nguy n H u Bài
ờ
ả
ạ
ư
ả
ặ
ễ
ữ
đ u t t nghi p b ng Thành Chung.
ề
ố
ệ
ằ
+ H Đ i H c đ
c thi t l p đ u tiên Vi t Nam khi Pháp thành l p tr
ng
ệ
ạ
ọ
ượ
ếậ
ầ
ở
ệ
ậ
ườ
đ i h c Y-D
c t i Hà N i vào năm 1902. Năm 1938, tr
ng này có c th y 208 sinh
ạ
ọ
ượ
ạ
ộ
ườ
ả
ả
viên. T ng s sinh viên Vi t c a 3 kỳ (B c-Trung-Nam) là 176 sinh viên, chi m 85%.
ổ
ố
ệ
ủ
ắ
ế
S sinh viên còn l i là Pháp (25 sinh viên), Lào (2 sinh viên), Trung qu c (3 sinh viên),
ố
ạ
ố
Cămb t (1 sinh viên), và n đ (1 sinh viên). Đ i h c Lu t đ
c thành l p năm 1918.
ố
Ấ
ộ
ạ
ọ
ậ
ượ
ậ
Đ i h c S ph m: năm 1917 và đ i h c Nông-Lâm-Súc: năm 1918.
ạ
ọ
ư
ạ
ạ
ọ
Đi m đ c bi t khá lý thú v t l t t nghi p ti u h c cũng nh trung h c th i
ể
ặ
ệ
ềỉệố
ệ
ể
ọ
ư
ọ
ờ
Pháp thu c. Theo giáo s Chikada Masahiro, nhìn vào niên khóa 1928- 1929, t l t t
ộ
ư
ỉệố
nghi p ti u h c s c p (l p 1 t i l p 3): 33.2%. T l t t nghi p ti u h c s đ ng:
ệ
ể
ọ
ơ ấ
ớ
ớớ
ỉệố
ệ
ể
ọ
ơ ẳ
68%. T l t t nghi p ti u h c cao đ ng (trung h c đ nh t c p): 66.9%. T l t t
ỉệố
ệ
ể
ọ
ẳ
ọ
ệ
ấ
ấ
ỉệố
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
20
nghi p trung h c đ nh c p (tú tài ): 31%. Năm 1939, s ng
i bi t đ c ti ng qu c
ệ
ọ
ệ
ịấ
ố
ườ
ế
ọ
ế
ố
ng trong c n
c ch kho ng 1,800,000 ng
i, t
ng đ
ng kho ng 10% dân s .
ữ
ảướ
ỉ
ả
ườ
ươ
ươ
ả
ố
Nh v y, t l mù ch t i Vi t Nam th i b y gi là 90%.
ư ậ
ỉệ
ữạ
ệ
ờ
ấ
ờ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu n
ầ
ộ
ể
ậ
21
2.2.3.2Ch đ giáo d c th i Vi t Nam C ng Hòa:
ếộ
ụ
ờ
ệ
ộ
* Ch
ng trình giáo d c:
ươ
ụ
♦ Giáo d c ti u h c:
ụ
ể
ọ
B c
ậti u h c
ể
ọ th i Vi t Nam C ng hòa bao g m năm l p, t l p 1 đ n l p 5
ờ
ệ
ộ
ồ
ớ
ừớ
ế
ớ
(th i
ờĐ nh t C ng hòa
ệ
ấ
ộ
g i là l p Năm đ n l p Nh t). Theo quy đ nh c a
ọ
ớ
ế
ớ
ấ
ị
ủhi n pháp
ế
,
giáo d c ti u h c là
ụ
ể
ọ
giáo d c ph c p
ụ
ổậ (b t bu c). T th i
ắ
ộ
ừ
ờĐ nh t C ng hòa
ệ
ấ
ộ
đã có
lu t quy đ nh tr em ph i đi h c ít nh t ba năm ti u h c.
ậ
ị
ẻ
ả
ọ
ấ
ể
ọ
M i năm h c sinh ph i thi đ lên l p. Ai thi tr
t ph i h c “đúp”, t c h c l i
ỗ
ọ
ả
ể
ớ
ượ
ả
ọ
ứ
ọ
ạ
l p đó. Các tr
ng công l p đ u hoàn toàn mi n phí, không thu
ớ
ườ
ậ
ề
ễ
h c phí
ọ
và các kho n
ả
l phí khác.
ệ
H c sinh ti u h c ch h c m t bu i, sáu ngày m i tu n. Theo quy đ nh, m t
ọ
ể
ọ
ỉọ
ộ
ổ
ỗ
ầ
ị
ộ
ngày đ
c chia ra 2 ca h c; ca h c bu i sáng và ca h c bu i chi u. Vào đ u th p niên
ượ
ọ
ọ
ổ
ọ
ổ
ề
ầ
ậ
1970, Vi t Nam C ng hòa
ệ
ộ
có 2,5 tri u h c sinh ti u h c, chi m h n 80% t ng s
ệ
ọ
ể
ọ
ế
ơ
ổ
ố
thi u niên t 6 đ n 11 tu i; 5.208 tr
ng ti u h c (ch a k các c s
ế
ừ
ế
ổ
ườ
ể
ọ
ư
ể
ơ ởởPhú B n
ổ,
Vĩnh Long, và Sa Đéc).
T t c tr em t 6 tu i đ u đ
c nh n vào l p M t đ b t đ u b c ti u h c.
ấ
ả
ẻ
ừ
ổ
ề
ượ
ậ
ớ
ộ
ểắ
ầ
ậ
ể
ọ
Ph huynh có th ch n l a cho con em vào h c mi n phí cho h t b c ti u h c trong
ụ
ể
ọ
ự
ọ
ễ
ế
ậ
ể
ọ
các tr
ng công l p hay t n h c phí (tùy tr
ng) t i các tr
ng ti u h c t th c. L p
ườ
ậ
ố
ọ
ườ
ạ
ườ
ể
ọ
ư
ụ
ớ
1 (tr
c năm 1967 g i là l p Năm) c p ti u h c m i tu n h c 25 gi , trong đó 9,5
ướ
ọ
ớ
ấ
ể
ọ
ỗ
ầ
ọ
ờ
gi môn qu c văn; 2 gi b n ph n công dân và đ c d c (còn g i là l p Công dân giáo
ờ
ố
ờổ
ậ
ứ
ụ
ọ
ớ
d c). L p 2 (tr
c năm 1967 g i là l p T ),
ụ
ớ
ướ
ọ
ớ
ư
qu c văn
ố
gi m còn 8 ti ng nh ng thêm 2
ả
ế
ư
gi s ký và đ a lý. L p 3 tr lên thì ba môn qu c văn, công dân và s đ a chi m 12-13
ờử
ị
ớ
ở
ố
ửị
ế
ti ng m i tu n. M t năm h c kéo dài chín tháng, ngh ba tháng
ế
ỗ
ầ
ộ
ọ
ỉ
hè. Trong năm h c có
ọ
kho ng 10 ngày ngh l (thông th
ng vào nh ng ngày áp
ả
ỉễ
ườ
ữ
T t
ế)
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính
ễ
ị
Nhóm 03