11780_Đánh giá kết quả rửa tay nhanh bằng cồn Manugel

luận văn tốt nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Khoa Điều dƣỡng
*****

NGUYỄN THỊ TÂM
Mã SV: B 00154

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RỬA TAY NHANH BẰNG CỒN
MANUGEL

Chuyên ngành: ĐIỀU DƢỠNG NỘI KHOA

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ VLVH
Ngƣời HDKH: BS. Lƣu Văn Hậu

HÀ NỘI – 2012

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc, Phòng đào tạo trường
đại học Thăng Long đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận
văn tốt nghiệp.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc, Khoa cán bộ cao cấp
(A11) Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi
trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới BS. Lưu Văn Hậu, người thầy đã
tận tình chỉ bảo giúp đỡ động viên tôi trong quá trình học tập và trực tiếp
hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo trong Hội đồng đã tận tình
giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo luôn tận tâm vì
học trò, đã truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm khoa học, đóng góp ý
kiến vô cùng quý báu cho tôi trong quá trình học tập và viết luận văn tốt
nghiệp.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các bác sỹ, các điều
dưỡng và kỹ thuật viên tại Khoa cán bộ cao cấp, Khoa vi sinh vật Bệnh viện
Trung ương Quân đội 108, gia đình và bạn bè luôn động viên, giúp đỡ tôi
trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp. Xin được cảm ơn tất cả những
người đã tình nguyện tham gia nghiên cứu này.
Hà Nội, tháng 10 năm 2012
Tác giả

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

AICA
H
Hộ
ội
i
K
Ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
H
Ho
oa
a
K
Kỳ

(
(A
Am
me
er
ri
ic
ca
an
n
I
In
nf
fe
ec
ct
ti
io
on
na
al
l

C
Co
on
nt
tr
ro
ol
l
A
As
ss
so
oc
ci
ia
at
ti
io
on
n)
)
BMI
Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index)
BN
Bệnh nhân
FDA
Cơ quan quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm Hoa Kỳ (F
Fo
oo
od
d
a
an
nd
d

D
Dr
ru
ug
g
A
Ad
dm
mi
in
ni
is
st
tr
ra
at
ti
io
on
n)
)
NC
Nghiên cứu
NK
Nhiễm khuẩn
NKBV
Nhiễm khuẩn ệnh viện
NV
Nhân viên
TƢQĐ
Trung ƣơng Quân đội
T0
Thời điểm lấy m u phẩm l
Thời điểm lấy m u phẩm l n thứ nhất
n thứ nhất

T1
Thời điểm lấy m u phẩm l n thứ hai
Thời điểm lấy m u phẩm l n thứ hai

VK
Vi khuẩn
VSV
Vi sinh vật
WHO
Tổ chức y tế thế giới (World Health Organization)

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ
1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
3
1 Nhiễm khuẩn ệnh viện vị tr và vai tr của vệ sinh của vệ sinh
àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
3
1.1 Nhiễm khuẩn ệnh viện
1 Nhiễm khuẩn ệnh viện
3
1
1.
.1
1.
.1
1.
.
K
Kh

ái
i
n
ni
iệ
ệm
m
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
3
1
1.
.1
1.
.2
2.
.
C
Ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n

3
1 1 C c nguyên nhân gây nhiễm khuẩn ệnh viện
1 1 C c nguyên nhân gây nhiễm khuẩn ệnh viện
4
1
1.
.1
1.
.4
4.
.
M
Mộ
ột
t
s
số

v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
g

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n

4
1
1.
.1
1.
.5
5.
.
B
Bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
d
dự

p
ph

òn
ng
g,
,
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n

6
1 Vị tr vai tr của vệ sinh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
1 Vị tr vai tr của vệ sinh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
7
1 1 Vệ sinh àn tay
1 1 Vệ sinh àn tay

7
1 Vị tr của vệ s
1 Vị tr của vệ sinh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
inh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
8
1 Vai tr của vệ sinh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện
1 Vai tr của vệ sinh àn tay trong nhiễm khuẩn ệnh viện

8
C c vấn đề về vệ sinh àn tay và rửa tay nhanh ng c n Manugel
C c vấn đề về vệ sinh àn tay và rửa tay nhanh ng c n Manugel
9
1 Vệ sinh àn tay
1 Vệ sinh àn tay

9
1 1 Vi khuẩn trên àn t
1 1 Vi khuẩn trên àn ta
ay
y

9
1 C c phƣơng ph p vệ sinh àn tay
1 C c phƣơng ph p vệ sinh àn tay

11
1 Đ nh gi hiệu quả và sự tuân thủ vệ sinh àn tay
1 Đ nh gi hiệu quả và sự tuân thủ vệ sinh àn tay

14
Rửa tay nhanh ng c n Manugel
Rửa tay nhanh ng c n Manugel

15
1 Thành ph n t c dụng và cơ chế t c dụng của c n Manugel
1 Thành ph n t c dụng và cơ chế t c dụng của c n Manugel

15
Chỉ đị
Chỉ định và chống chỉ định
nh và chống chỉ định

16
Một số vấn đề c n ch ý trong khi thực hiện k thuật
Một số vấn đề c n ch ý trong khi thực hiện k thuật

16
Chƣơng : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
18
1 Đối tƣợng nghiên cứu
18
1 1 Tiêu chuẩn lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu
18
1 Tiêu chuẩn loại trừ
18
Phƣơng ph p nghiên cứu
18
1 C c tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu
18
Thiết kế nghiên cứu
20
C c quy trình sử dụng trong nghiên cứu
21
4 C c iến số c n thu thập trong nghiên cứu
23
5 Phƣơng tiện nghiên cứu
23
Xử lý số liệu
24
Chƣơng : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
26
1 Đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu
26
1 1 Đặc điểm về giới
26
1 Đặc điểm tuổi và c c chỉ số cơ thể
26
1 Đặc điểm nghề nghiệp và trình độ chuyên môn
27
1 4 Đặc điểm ệnh lý của đối tƣợng nghiên cứu
27
Hiệu quả s t khuẩn àn tay của k thuật rửa tay nhanh ng c n
Manugel
27
1 Nhiễm khuẩn àn tay nhân viên trƣớc khi rửa tay nhanh ng
c n Manugel
27
Nhiễm khuẩn t n dƣ ở àn tay nhân viên sau khi rửa tay nhanh
ng c n Manugel
29
Hiệu quả s t khuẩn àn tay của rửa tay nhanh ng c n
Manugel
31
Chƣơng 4: BÀN LUẬN
33
4 1 Bàn luận về đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu
33
4 1 1 Đặc điểm về giới
33
4 1 Đặc điển tuổi và c c chỉ số cơ thể
33
4 1 Đặc điểm nghề nghiệp và trình độ chuyên môn
34
4 1 4 Đặc điểm ệnh lý của đối tƣợng nghiên cứu
35
4 Bàn luận về hiệu quả s t khuẩn àn tay của k thuật rửa tay
nhanh ng c n Manugel
36
4 1 Nhiễm khuẩn àn tay nhân viên trƣớc khi rửa tay nhanh ng
c n Manugel
36
4 Nhiễm khuẩn t n dƣ ở àn tay nhân viên sau khi rửa tay nhanh
ng c n Manugel
39
4 Hiệu quả s t khuẩn àn tay của k thuật rửa tay nhanh ng c n
Manugel
42
KẾT LUẬN
47
KIẾN NGHỊ
49

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu
Tên bảng
Trang
3.1
Phân ố đối tƣợng nghiên cứu theo giới
26
3.2
Phân ố đối tƣợng nghiên cứu theo tuổi chiều cao cân nặng
BMI
26
3.3
Phân ố theo nghề nghiệp và trình độ chuyên môn
27
3.4
Đặc điểm ệnh lý của đối tƣợng nghiên cứu
27
3.5
Tình trạng nhiễm khuẩn àn tay nhân viên ở thời điểm T0
28
3.6
Chủng vi khuẩn trên àn tay nhân viên ở thời điểm T0
28
3.7
Phân ố vi khuẩn trên àn tay nhân viên ở thời điểm T
Phân ố vi khuẩn trên àn tay nhân viên ở thời điểm T0
0

29
3.8
Tình trạng nhiễm khuẩn àn tay nhân viên ở thời điểm T1
29
3.9
Chủng vi khuẩn trên àn tay nhân viên ở thời điểm T1
30
3.10
Phân ố vi khuẩn trên àn tay nhân viên
Phân ố vi khuẩn trên àn tay nhân viên ở thời điểm T
ở thời điểm T1
1
30
3.11
Thay đổi tình trạng nhiễm khuẩn của àn tay nhân viên
31
3.12
Thay đổi chủng vi khuẩn trên àn tay nhân viên
31
3.13
Thay đổi phân ố vi khuẩn trên àn tay nhân viên
32

DANH MỤC CÁC ẢNH, SƠ ĐỒ

Số hiệu ảnh
Tên ảnh
Trang
1.1
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h
11
1.2
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
x

à
p
ph

òn
ng
g
12
1.3
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
n
nh
ha
an
nh
h
b
b
n
ng
g
c
c
n
n
13
1.4
Chai c n Manugel 5 ml
Chai c n Manugel 5 ml
16
2.1
C

ác
ch
h
l
lấ
ấy
y
c
c
n
n
M
Ma
an
nu
ug
ge
el
l

22
2.2
Ống nghiệm TRANSPORT SWAB
Ống nghiệm TRANSPORT SWAB

24
2.3
M y định danh vi khuẩn Phoenix
M y định danh vi khuẩn Phoenix

24
Số hiệu sơ đồ
Tên biểu sơ đồ
Trang
1.1
C
Ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n

3

Đ
ĐẶ
ẶT
T
V
VẤ
ẤN
N
Đ
ĐỀ

N
Nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
(
(N
NK
KB
BV
V)
)
l

à
n
nh
hữ
ữn
ng
g
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
(
(N
NK
K)
)
m
mắ
ắc
c
p
ph
hả
ải
i

t
tr
ro
on
ng
g
t
th
hờ
ời
i
g
gi
ia
an
n
n
n
m
m
v
vi
iệ
ện
n
(
(t
th

ườ
ờn
ng
g
s
sa
au
u
4
48
8
g
gi
iờ
ờ)
),
,
N
NK
K
k
kh

ôn
ng
g
h
hi
iể
ển
n
d
di
iệ
ện
n
c

ũn
ng
g
n
nh

ư

k
kh

ôn
ng
g


t
tr
ro
on
ng
g
g
gi
ia
ai
i
đ
đo
oạ
ạn
n


b
bệ
ện
nh
h
t
tạ
ại
i
t
th
hờ
ời
i
đ
đi
iể
ểm
m
n
nh
hậ
ập
p
v
vi
iệ
ện
n.
.[
[2
20
0] ] H
Hi
iệ
ện
n
n
na
ay
y,
,
N
NK
KB
BV
V

đ
đã
ã
t
tr
rở

t
th

àn
nh
h
m
mộ
ột
t
v
vấ
ấn
n
đ
đề

t
th
hờ
ời
i
s
sự

đ
đa
an
ng
g
r
rấ
ất
t
đ
đư
ượ
ợc
c
q
qu
ua
an
n
t

âm
m
v

à
c

ũn
ng
g
l

à
m
mộ
ột
t
t
th

ác
ch
h

t
th
hứ
ức
c
l
lớ
ớn
n
c
củ
ủa
a
n
ng

àn
nh
h
y
y
t
tế
ế
m

à
n
nế
ếu
u
k
kh

ôn
ng
g
đ
đư
ượ
ợc
c
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t,
,
n

ó
đ
để

l
lạ
ại
i
h
hậ
ậu
u
q
qu
uả

n
nặ
ặn
ng
g

n
nề

v
vớ
ới
i
b
bệ
ện
nh
h
n
nh

ân
n
(
(B
BN
N)
),
,
v
vớ
ới
i
n
nh

ân
n
v
vi

ên
n
(
(N
NV
V)
)
y
y
t
tế
ế
v

à
x

ã
h
hộ
ội
i.
.
C

ó
n
nh
hi
iề
ều
u
n
ng
gu
uy

ên
n

n
nh

ân
n
l

àm
m
c
ch
ho
o
N
NK
KB
BV
V
n
ng

ày
y
c

àn
ng
g
g
gi
ia
a
t

ăn
ng
g,
,
h
h
u
u
h
hế
ết
t
c

ác
c
c
ch
hu
uy

ên
n
g
gi
ia
a
y
y
t
tế
ế
đ
đề
ều
u
c
cho
ho
r ng àn tay NK của NV y tế khi kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị
r ng àn tay NK của NV y tế khi kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị
BN là một trong những nguyên nhân quan trọng nhất 19 Để hạn chế và ngăn
BN là một trong những nguyên nhân quan trọng nhất 19 Để hạn chế và ngăn
c
ch
hặ
ặn
n
n
ng
gu
uy

ên
n
n
nh

ân
n
n

ày
y,
,
v
vệ

s
si
in
nh
h
v

à
s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y,
,
g
gi
iữ

c
ch
ho
o
b

àn
n
t
ta
ay
y
l
lu

ôn
n

s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
l

à
v
vi
iệ
ệc
c
l

àm
m
t
th

ườ
ờn
ng
g
q
qu
uy
y
n
nh

ưn
ng
g
c

ũn
ng
g
l

à
g
gi
iả
ải
i
p
ph

áp
p
h

àn
ng
g
đ
đ
u
u
t
tr
ro
on
ng
g

k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
KB
BV
V.
.
T
Tổ

c
ch
hứ
ức
c
Y
Y
t
tế
ế
T
Th
hế
ế
g
gi
iớ
ới
i
(
(W
WH
HO
O)
)
ư
ướ
ớc
c
t

ín
nh
h,
,
h
hi
iệ
ện
n
n
na
ay
y
t
tr

ên
n
t
th
hế
ế

g
gi
iớ
ới
i
c

ó
k
kh
ho
oả
ản
ng
g
5
59
9
t
tr
ri
iệ
ệu
u
N
NV
V
v
vi

ên
n
y
y
t
tế
ế,
,
t

ươ
ơn
ng
g
đ
đư
ươ
ơn
ng
g
v
vớ
ới
i
h

ơn
n
1
10
00
0
t
tr
ri
iệ
ệu
u
b

àn
n
t
ta
ay
y

c
ch
hạ
ạm
m
v

ào
o
B
BN
N
m
mỗ
ỗi
i
n
ng

ày
y
v

à
c

ó
h

ơn
n
1
1,
,4
4
t
tr
ri
iệ
ệu
u
n
ng

ườ
ời
i
m
mắ
ắc
c
N
NK
K
l
li

ên
n
q
qu
ua
an
n
đ
đế
ến
n

c
ch

ăm
m
s

óc
c
y
y
t
tế
ế.
.
T
Tạ
ại
i
c

ác
c
n

ướ
ớc
c
p
ph

át
t
t
tr
ri
iể
ển
n,
,
c

ó
5
5-
-1
10
0%
%
s
số

B
BN
N
m
mắ
ắc
c
N
NK
K
l
li

ên
n
q
qu
ua
an
n

đ
đế
ến
n
c
ch

ăm
m
s

óc
c
y
y
t
tế
ế,
,
c

òn
n


c

ác
c
n

ướ
ớc
c
đ
đa
an
ng
g
p
ph

át
t
t
tr
ri
iể
ển
n,
,
t
tỷ

l
lệ

n

ày
y
c
ca
ao
o
g
gấ
ấp
p
2
2-
-2
20
0

l
l
n
n.
.[
[2
20
0] ],
,
[
[3
30
0] ] Ở Việt Nam điều tra năm 5 tại 19 ệnh viện khu vực ph a
Ở Việt Nam điều tra năm 5 tại 19 ệnh viện khu vực ph a
Bắc cho thấy tỉ lệ NKBV là 5
Bắc cho thấy tỉ lệ NKBV là 5,
,7
7%
%,
,
t
tr
ro
on
ng
g
đ
đó
ó
v
vi

êm
m
p
ph
hổ
ổi
i
đ
đứ
ứn
ng
g
đ
đ
u
u
(
(5
55
5,
,4
4%
%)
),
,
t
ti
iế
ếp
p

đ
đế
ến
n
N
NK
K
v
vế
ết
t
m
mổ

(
(1
13
3,
,6
6%
%)
),
,
N
NK
K

t
ti
iế
ết
t
n
ni
iệ
ệu
u
(
(9
9,
,7
7%
%)
),
,
N
NK
K
t
ti

êu
u
h

óa
a
(
(7
7,
,9
9%
%)
),
,
N
NK
K
d
da
a
v

à

m

ô
m
mề
ềm
m
(
(5
5,
,9
9%
%)
)…

[
[3
3] ],
,
V
Vớ
ới
i
t

ìn
nh
h
t
tr
rạ
ạn
ng
g
q
qu

á
t
tả
ải
i
t
tạ
ại
i
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
n
nh

ư
h
hi
iệ
ện
n
n
na
ay
y,
,

n
nế
ếu
u
c

án
n
b
bộ

y
y
t
tế
ế
k
kh

ôn
ng
g
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
t
tố
ốt
t
v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y
t
th

ì
t

ìn
nh
h
t
tr
rạ
ạn
ng
g
N
NK
KB
BV
V
s
sẽ

g
gi
ia
a
t

ăn
ng
g
n
nh
ha
an
nh
h
c
ch

ón
ng
g.
.
Ý
Ý
t
th
hứ
ức
c
đ
đư
ượ
ợc
c
đ
đi
iề
ều
u
n

ày
y,
,
B
Bộ

Y
Y
t
tế
ế
đ
đã
ã
c

ó
n
nh
hi
iề
ều
u
v

ăn
n
b
bả
ản
n
q
qu
uy
y

đ
đị
ịn
nh
h
v

à
h

ướ
ớn
ng
g
d
d
n
n
v
về

k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
K
v

à
v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y.
.
C

ác
c
g
gi
iả
ải
i
p
ph

áp
p
đ
đ
n
ng
g

b
bộ

v
về

c
ca
an
n
t
th
hi
iệ
ệp
p
v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y
đ
đư
ượ
ợc
c
h
h
u
u
h
hế
ết
t
c

ác
c
c

ơ
s
sở

y
y
t
tế
ế
q
qu
ua
an
n
t

âm
m
n
nh

ư:
:

Đ
Đ
u
u
t

ư
p
ph

ươ
ơn
ng
g
t
ti
iệ
ện
n
v
vậ
ật
t
c
ch
hấ
ất
t,
,
t
tậ
ập
p
h
hu
uấ
ấn
n
c
ch
ho
o
c

án
n
b
bộ

y
y
t
tế
ế
t
th
hự
ực
c
h

àn
nh
h
c

ác
c
b

ướ
ớc
c
v
vệ

s
si
in
nh
h
t
ta
ay
y.
.
N
Nh
hờ

đ
đó
ó,
,
t
tỉ

l
lệ

N
NK
K
t
tạ
ại
i
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
g
gi
iả
ảm
m
đ
đá
án
ng
g
k
kể
ể,
,
k
ki
iế
ến
n
t
th
hứ
ức
c
v
về

v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

à
t
tỉ

l
lệ

t
tu

ân
n
t
th
hủ

v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
c

án
n
b
bộ

y
y
t
tế
ế
t

ăn
ng
g
l

ên
n
r

õ
r
rệ
ệt
t,
,

b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
N
NV
V
y
y
t
tế
ế
đ
đã
ã
đ
đư
ượ
ợc
c
k
ki
iể
ểm
m
t
tr
ra
a,
,
g
gi

ám
m
s

át
t
c
ch
hặ
ặt
t
c
ch
hẽ
ẽ.
.[
[1
14
4] ] C

ó
t
th
hể

n

ói
i
v
vệ

s
si
in
nh
h
v

à
g
gi
iữ

s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
l

à
m
mộ
ột
t
n
nh
hi
iệ
ệm
m
v
vụ

h

àn
ng
g
đ
đ
u
u
t
tr
ro
on
ng
g
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t

N
NK
K.
.
B
Bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
n

ày
y
đ
đư
ượ
ợc
c
h
hi
iể
ểu
u
n
nh

ư

“t
th
hu
uố
ốc
c
k
kh

án
ng
g
s
si
in
nh
h”

h
hữ
ữu
u
h
hi
iệ
ệu
u,
,
đ
đơ
ơn
n
g
gi
iả
ản
n,
,
í
ít
t

t
tố
ốn
n
k

ém
m
n
nh
hấ
ất
t
đ
để

g
gi
iữ

c
ch
ho
o
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
c

ó
đ
đư
ượ
ợc
c
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
s
sạ
ạc
ch
h,
,
b

ác
c
s

ĩ
v

à
B
BN
N
c

ó

đ
đư
ượ
ợc
c
r

ào
o
c
ch
hắ
ắn
n
a
an
n
t
to

àn
n
t
tr

ướ
ớc
c
s
sự

t
tấ
ấn
n
c

ôn
ng
g
c
củ
ủa
a
v
vi
i
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
(
(V
VK
K)
).
.
C

ó
n
nh
hi
iề
ều
u
b
bi
iệ
ện
n

p
ph

áp
p
v
vệ

s
si
in
nh
h
v

à
l

àm
m
s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
t
tr
ro
on
ng
g
đ
đó
ó
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
t
th
he
eo
o
đ
đú
ún
ng
g
q
qu
uy
y
t
tr

ìn
nh
h

6
6
b

ướ
ớc
c,
,
t
tu

ân
n
t
th
hủ

đ
đú
ún
ng
g
5
5
t
th
hờ
ời
i
đ
đi
iể
ểm
m
t
th
he
eo
o
k
kh
hu
uy
yế
ến
n
c

áo
o
c
củ
ủa
a
W
WH
HO
O
l

à
q
qu
ua
an
n
t
tr
rọ
ọn
ng
g

n
nh
hấ
ất
t.
.
T
Tr
ro
on
ng
g
c

ác
c
p
ph

ươ
ơn
ng
g
p
ph

áp
p
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y:
:
B
B
n
ng
g
x

à
p
ph

òn
ng
g
t
th

ườ
ờn
ng
g,
,
x

à
p
ph

òn
ng
g
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
(
(c
ch
hứ
ứa
a
4
4%
%
c
ch
hl
lo
oh
he
ex
xi
id
di
in
n)
)
v

à
d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
c
ch
hứ
ứa
a
c
c
n
n
(
(7
70
0%
%
I
Is
so
op
pr
ro
op
pa
an
no
ol
l)
)
t
th

ì

r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
n
nh
ha
an
nh
h
b
b
n
ng
g
c

ác
c
d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
c
ch
hứ
ứa
a
c
c
n
n
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

n
nh
hấ
ất
t.
.[
[2
22
2] ],
,
[
[2
24
4] ],
,
[
[3
30
0] ]

H
Hi
iệ
ện
n
n
na
ay
y,
,
x
xu
u
t
th
hế
ế
c
ch
hu
un
ng
g
l

à
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
b
bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
n
nh
ha
an
nh
h
b
b
n
ng
g
c

ác
c
d
du
un
ng
g

d
dị
ịc
ch
h
c
ch
hứ
ứa
a
c
c
n
n
v

ì
t

ín
nh
h
s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
c
ca
ao
o,
,
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả
ả,
,
t
ti
iệ
ện
n
l
lợ
ợi
i
v

à
d
dễ

t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n.
.
C
Ch

ín
nh
h

v

ì
n
nh
hữ
ữn
ng
g
ư
ưu
u
t
th
hế
ế
đ
đó
ó
n

ên
n
1
10
00
0%
%
N
NV
V
y
y
t
tế
ế
c

ó
t
th
hể

d
dễ

d

àn
ng
g
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g,
,
đ
đâ
ây
y
c

ũn
ng
g
l

à

m
mụ
ục
c
t
ti

êu
u
m

à
W
WH
HO
O
đ
đa
an
ng
g
h

ướ
ớn
ng
g
t
tớ
ới
i.
.
M
Mớ
ới
i
đ
đâ
ây
y,
,
B
Bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
t
tr
ru
un
ng
g
ư
ươ
ơn
ng
g
Q
Qu

ân
n
đ
độ
ội
i

1
10
08
8
(
(T

ƯQ

Đ
1
10
08
8)
)
đ
đư
ượ
ợc
c
B
Bộ

Y
Y
t
tế
ế
c
cu
un
ng
g
c
cấ
ấp
p
c
c
n
n
M
Ma
an
nu
ug
ge
el
l
đ
để

t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
m
mụ
ục
c
t
ti

êu
u


“b

àn
n
t
ta
ay
y
s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n”

v

à
đ
đa
an
ng
g
đ
đư
ượ
ợc
c
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g.
.
T
Từ

t
th
hự
ực
c
t
tế
ế
N
NK
K
v

à
h
hậ
ậu
u
q
qu
uả

c
củ
ủa
a

N
NK
KB
BV
V
t
tạ
ại
i
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
c

ũn
ng
g
n
nh

ư
đ
đá
án
nh
h
g
gi

á
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

c
củ
ủa
a
c
c
n
n
M
Ma
an
nu
ug
ge
el
l
t
tr
ro
on
ng
g
v
vệ

s
si
in
nh
h
b

àn
n
t
ta
ay
y,
,
c
ch

ún
ng
g
t

ôi
i
t
ti
iế
ến
n
h

àn
nh
h
n
ng
gh
hi

ên
n
c
cứ
ứu
u
đ
đề

t

ài
i
n

ày
y
v
vớ
ới
i
m
mụ
ục
c
t
ti

êu
u:
:

1
1.
.
M

ô
t
tả

t
th
hự
ực
c
t
tr
rạ
ạn
ng
g
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
b

ác
c
s
sỹ
ỹ,
,
đ
đi
iề
ều
u
d

ưỡ
ỡn
ng
g

t
tr

ướ
ớc
c
k
kh
hi
i
r
rủ
ủa
a
t
ta
ay
y.
.

2
2.
.
Đ
Đá
án
nh
h
g
gi

á
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
k
kỹ

t
th
hu
uậ
ật
t
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
n
nh
ha
an
nh
h

b
bằ
ằn
ng
g
c
cồ
ồn
n
M
Ma
an
nu
ug
ge
el
l.
.

C
CH

ƯƠ
ƠN
NG
G
1
1

T
TỔ
ỔN
NG
G
Q
QU
UA
AN
N
T

ÀI
I
L
LI
IỆ
ỆU
U

NHIỄM KHU N BỆNH VIỆN, VỊ T V VAI T C A VỆ SINH B
NHIỄM KHU N BỆNH VIỆN, VỊ T V VAI T C A VỆ SINH B N TA
N TA
T ONG NHIỄM KHU N BỆNH VIỆN
T ONG NHIỄM KHU N BỆNH VIỆN

Nhiễ hu n bệnh viện
Nhiễ hu n bệnh viện

1
1.
.1
1.
.1
1.
.
K
Kh

ái
i
n
ni
iệ
ệm
m
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n:
:[
[1
19
9] ]

L

à
N
NK
K
x
xả
ảy
y
r
ra
a


c

ác
c
B
BN
N
đ
đa
an
ng
g
t
tr
ro
on
ng
g
t
th
hờ
ời
i
g
gi
ia
an
n
n
n
m
m
v
vi
iệ
ện
n
m

à
h
họ

h
ho

àn
n
t
to

àn
n

k
kh

ôn
ng
g
c

ó
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
N
NK
K
t
ti
iề
ềm
m
t

àn
ng
g
t
từ

t
tr

ướ
ớc
c
t
th
hờ
ời
i
đ
đi
iể
ểm
m
n
nh
hậ
ập
p
v
vi
iệ
ện
n.
.
N
Nh
hữ
ữn
ng
g
N
NK
K

t
tr
ro
on
ng
g
4
48
8
g
gi
iờ

đ
đ
u
u,
,
k
kể

t
từ

k
kh
hi
i
B
BN
N
v

ào
o
v
vi
iệ
ện
n
k
kh

ôn
ng
g
p
ph
hả
ải
i
l

à
N
NK
KB
BV
V.
.
N
Ng

ượ
ợc
c
l
lạ
ại
i,
,
m
mộ
ột
t

s
số

t
tr

ườ
ờn
ng
g
h
hợ
ợp
p,
,
k
kh
hi
i
v

ào
o
v
vi
iệ
ện
n
B
BN
N
k
kh

ôn
ng
g
m
mắ
ắc
c
b
bệ
ện
nh
h
N
NK
K,
,
k
kh
hi
i
k
kh
hỏ
ỏi
i
b
bệ
ện
nh
h
r
ra
a
v
vi
iệ
ện
n

s
sa
au
u
m
mộ
ột
t
t
th
hờ
ời
i
g
gi
ia
an
n
b

ùn
ng
g
p
ph

át
t
N
NK
K
t
th

ì
đ
đó
ó
c

ó
t
th
hể

l

à
N
NK
KB
BV
V.
.

1
1.
.1
1.
.2
2.
.
C
Ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n:
:[
[2
27
7] ],
,
[
[2
29
9] ]

N
NK
KB
BV
V
t
tu

ân
n
t
th
he
eo
o
m
mộ
ột
t
c
ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
d

ướ
ới
i
đ
đâ
ây
y.
.
N
Nế
ếu
u
c
ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
n

ày
y
k
kh

ôn
ng
g

đ
đư
ượ
ợc
c
c
ca
an
n
t
th
hi
iệ
ệp
p,
,
c
ch
hặ
ặt
t
đ
đứ
ứt
t
t
th

ì
q
qu

á
t
tr

ìn
nh
h
N
NK
KB
BV
V
t
ti
iế
ếp
p
t
tụ
ục
c
h

ìn
nh
h
t
th

àn
nh
h,
,
d
di
iễ
ễn
n
t
ti
iế
ến
n
v

à

p
ph

át
t
t
tr
ri
iể
ển
n
l
la
an
n
r
rộ
ộn
ng
g.
.

T

ác
c
n
nh

ân
n
(
(1
1)
):
:
L

à
c

ác
c
V
VK
K,
,
v
vi
i
r

út
t,
,
v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
(
(V
VS
SV
V)
)
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
k
kh

ác
c.
.

N
Ng
gu
u
n
n
c
ch
hứ
ứa
a
(
(2
2)
):
:
L

à
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ
ủ,
,
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
V
VS
SV
V
s
si
in
nh
h
s
sả
ản
n,
,
B
BN
N,
,
n
ng

ườ
ời
i
l

àn
nh
h

m
ma
an
ng
g
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n,
,
đ
độ
ộn
ng
g
v
vậ
ật
t,
,
c

ác
c
d
dụ
ụn
ng
g
c
cụ

v

à
c

ác
c
đ
đ

v
vậ
ật
t…

Đ
Đư
ườ
ờn
ng
g
r
ra
a
(
(3
3)
):
:
L

à

n

ơi
i
t

ác
c
n
nh

ân
n

g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
r
rờ
ời
i
k
kh
hỏ
ỏi
i
n
ng
gu
u
n
n
c
ch
hứ
ứa
a
n
nh

ư:
:
c

ơ

q
qu
ua
an
n
h

ô
h
hấ
ấp
p,
,
t
ti

êu
u
h

óa
a,
,
t
ti
iế
ết
t
n
ni
iệ
ệu
u,
,
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
m

áu
u…

P
Ph

ươ
ơn
ng
g
t
th
hứ
ức
c
l

ây
y
(
(4
4)
):
:
L

à
c

ác
ch
h
t
th
hứ
ức
c
d
di
i
c
ch
hu
uy
yể
ển
n
c
củ
ủa
a
t

ác
c
n
nh

ân
n
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
t
từ

v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

n

ày
y
s
sa
an
ng
g
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

k
kh

ác
c.
.
C

ó
h
ha
ai
i
c

ác
ch
h
t
th
hứ
ức
c
l

ây
y
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
c
ch
hủ

y
yế
ếu
u
l

à:
:
L

ây
y

T

ác
c
n
nh

ân
n
(
(1
1)
)

N
Ng
gu
u
n
n
c
ch
hứ
ứa
a
(
(2
2)
)

T

ín
nh
h
t
th
hụ

c
cả
ảm
m

c
củ
ủa
a
v
vậ
ật
t
(
(6
6)
)

Đ
Đư
ườ
ờn
ng
g
r
ra
a
(
(3
3)
)

Đ
Đư
ườ
ờn
ng
g
x

âm
m
n
nh
hậ
ập
p
(
(5
5)
)

P
Ph

ươ
ơn
ng
g
t
th
hứ
ức
c
l

ây
y

t
tr
ru
uy
yề
ền
n
(
(4
4)
)

S

ơ
đ
đồ

1
1.
.1
1.
.
C
Ch
hu
u
t
tr

ìn
nh
h
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n

t
tr
ru
uy
yề
ền
n
t
tr
rự
ực
c
t
ti
iế
ếp
p
(
(q
qu
ua
a
t
ti
iế
ếp
p
x

úc
c
t
tr
rự
ực
c
t
ti
iế
ếp
p)
)
v

à
l

ây
y
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
g
gi

án
n
t
ti
iế
ếp
p
(
(q
qu
ua
a
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

t
tr
ru
un
ng
g
g
gi
ia
an
n)
).
.

Đ
Đư
ườ
ờn
ng
g
x

âm
m
n
nh
hậ
ập
p
(
(5
5)
):
:
H
Ha
ay
y
c

òn
n
đ
đư
ượ
ợc
c
g
gọ
ọi
i
l

à
c
cử
ửa
a
v

ào
o,
,
l

à
n

ơi
i
m

à
t

ác
c
n
nh

ân
n

q
qu
ua
a
đ
đó
ó
m

à
x

âm
m
n
nh
hậ
ập
p
v

ào
o
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ
ủ.
.
V

í
d
dụ
ụ:
:
V
VK
K
l
la
ao
o
x

âm
m
n
nh
hậ
ập
p
q
qu
ua
a
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
h

ô
h
hấ
ấp
p,
,

V
VK
K
x

âm
m
n
nh
hậ
ập
p
q
qu
ua
a
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
t
ti

êu
u
h

óa
a…

T

ín
nh
h
t
th
hụ

c
cả
ảm
m
c
củ
ủa
a
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

(
(6
6)
):
:
P
Ph
hụ

t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o
n
nh
hi
iề
ều
u
y
yế
ếu
u
t
tố

n
nh

ư
t
tu
uổ
ổi
i,
,

g
gi
iớ
ới
i,
,
t

ìn
nh
h
t
tr
rạ
ạn
ng
g
d
di
in
nh
h
d

ưỡ
ỡn
ng
g,
,
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
s
số
ốn
ng
g
v

à
k
kh
hả

n

ăn
ng
g
m
mi
iễ
ễn
n
d
dị
ịc
ch
h.
.
T

ín
nh
h
t
th
hụ

c
cả
ảm
m
c
củ
ủa
a
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

n

ói
i
l

ên
n
k
kh
hả

n

ăn
ng
g
d
dễ

h
ha
ay
y
k
kh

ó
m
mắ
ắc
c
c

ác
c
N
NK
KB
BV
V.
.

1
1.
.1
1.
.3
3.
.
ác ngu n nh n g nhiễm huẩn ệnh viện
ác ngu n nh n g nhiễm huẩn ệnh viện [
[2
21
1] ],
,
[
[2
27
7] ],
,
[
[2
29
9] ]



D
Do
o
k
kh

ôn
ng
g
k
kh

í
t
tr
ro
on
ng
g
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
b
bị

n
nh
hi
iễ
ễm
m
V
VS
SV
V.
.
V
VS
SV
V
l

ây
y

l
la
an
n
t
th
he
eo
o
c

ác
c
g
gi
iọ
ọt
t
n
nh
hỏ

h
ho
oặ
ặc
c
c

ác
c
h
hạ
ạt
t
b
bụ
ụi
i
l

ơ
l
lử
ửn
ng
g
t
tr
ro
on
ng
g
k
kh

ôn
ng
g
k
kh

í,
,
g
g
n
n
đ
đâ
ây
y
n
ng

ườ
ời
i

t
ta
a
c

òn
n
c
ch

ú
ý
ý
t
tớ
ới
i
v
va
ai
i
t
tr

ò
c
củ
ủa
a
c

ác
c
c

ác
c
m

áy
y
đ
đi
iề
ều
u
h

òa
a
n
nh
hi
iệ
ệt
t
đ
độ

t
tr
ro
on
ng
g
s
sự

l

ây
y
t
tr
ru
uy
yề
ền
n

V
VK
K
L
Le
eg
gi
io
on
ne
el
ll
la
a
p
pn
ne
eu
um
mo
op
ph
hi
il
la
a
g

ây
y
v
vi

êm
m
p
ph
hổ
ổi
i.
.



Do thực hiện nhiều thủ thuật xâm lấn không vô khuẩn do dụng cụ y
Do thực hiện nhiều thủ thuật xâm lấn không vô khuẩn do dụng cụ y
t
tế
ế,
,
t
th
hự
ực
c
p
ph
hẩ
ẩm
m,
,
n

ướ
ớc
c
b
bị

n
nh
hi
iễ
ễm
m
V
VS
SV
V.
.



Do VSV t n
Do VSV t n tại trên cơ thể NV y tế đặc iệt là àn tay của họ trƣớc
tại trên cơ thể NV y tế đặc iệt là àn tay của họ trƣớc
và sau khi kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị BN đƣợc xem là nguyên
và sau khi kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị BN đƣợc xem là nguyên
n
nh

ân
n
q
qu
ua
an
n
t
tr
rọ
ọn
ng
g
n
nh
hấ
ất
t.
.
N
NV
V
y
y
t
tế
ế
c

ó
t
th
hể

l

à
n
ng

ườ
ời
i
l

àn
nh
h
m
ma
an
ng
g
t
tr

ùn
ng
g,
,
v
vậ
ật
t
t
tr
ru
un
ng
g
g
gi
ia
an
n

m
ma
an
ng
g
t

ác
c
n
nh

ân
n
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
t
từ

v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

n

ày
y
s
sa
an
ng
g
v
vậ
ật
t
c
ch
hủ

k
kh

ác
c.
.



D
Do
o
s
sự

l

ây
y
l
la
an
n
m
m
m
m
b
bệ
ện
nh
h
t
từ

B
BN
N
n

ày
y
s
sa
an
ng
g
B
BN
N
k
kh

ác
c,
,
t
từ

n
nh
hữ
ữn
ng
g
n
ng

ườ
ời
i

t
th

ăm
m
n
nu

ôi
i
v

à
c
ch

ăm
m
s

óc
c
B
BN
N
(
(h
họ

c

ó
t
th
hể

l

à
n
nh
hữ
ữn
ng
g
n
ng

ườ
ời
i
đ
đa
an
ng
g
N
NK
K,
,
đ
đa
an
ng
g
t
tr
ro
on
ng
g

t
th
hờ
ời
i
k
kỳ



b
bệ
ện
nh
h
h
ho
oặ
ặc
c
l

à
n
ng

ườ
ời
i
l

àn
nh
h
m
ma
an
ng
g
t
tr

ùn
ng
g)
)
t
tr
ro
on
ng
g
t
th
hờ
ời
i
g
gi
ia
an
n
n
n
m
m
v
vi
iệ
ện
n.
.

1
1.
.1
1.
.4
4.
.
M
Mộ
ột
t
s
số

v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
g

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n:
:[
[1
19
9] ],
,
[
[2
29
9] ],
,
[
[3
30
0] ]

1
1.
.1
1.
.4
4.
.1
1.
.
V
Vi
i
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n:
:



VK gram ( ): C c VK này chiếm khoảng c c NKBV Một số
VK gram ( ): C c VK này chiếm khoảng c c NKBV Một số
loại VK gram ( ) hay gây NKBV là: Tụ c u liên c u trực khuẩn uốn v n…
loại VK gram ( ) hay gây NKBV là: Tụ c u liên c u trực khuẩn uốn v n…



Vi khuẩn gram (
Vi khuẩn gram (-
-): G m nhiều loại VK gây NKBV Shamon
): G m nhiều loại VK gây NKBV Shamonella gây
ella gây
dịch ệnh NK nhiễm độc thức ăn và thƣơng hàn Escherichia Coli gây NK vết
dịch ệnh NK nhiễm độc thức ăn và thƣơng hàn Escherichia Coli gây NK vết
mổ và cơ quan tiết niệu và sinh dục… Kle shiella và trực khuẩn lao hay gây
mổ và cơ quan tiết niệu và sinh dục… Kle shiella và trực khuẩn lao hay gây
ra c c NK trong cộng đ ng Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas Aeruginose)
ra c c NK trong cộng đ ng Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas Aeruginose)
là VK c đặc t nh kh
là VK c đặc t nh khá
án
ng
g
t
th
hu
uố
ốc
c
s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
v

à
k
kh

án
ng
g
s
si
in
nh
h
m
mạ
ạn
nh
h.
.



Một số VK kh c: C u khuẩn đƣờng ruột kh ng vancomycin
Một số VK kh c: C u khuẩn đƣờng ruột kh ng vancomycin
Henophilecs SD Acineto acter Baumamn Legionella Entero acter Serrtia
Henophilecs SD Acineto acter Baumamn Legionella Entero acter Serrtia
là c c VK cũng hay gặp trong c c NK ở ệnh viện
là c c VK cũng hay gặp trong c c NK ở ệnh viện

1
1.
.1
1.
.4
4.
.2
2.
.
V
Vi
i
r

út
t:
:



V
Vi
i
r

út
t
c

úm
m
(Influenza): C loại vi r t c m A B C hay gây ệnh ở
(Influenza): C loại vi r t c m A B C hay gây ệnh ở
ngƣời Ch ng dễ ị tiêu diệt ở nhiệt độ thƣờng t n tại lâu ở nhiệt độ thấp
ngƣời Ch ng dễ ị tiêu diệt ở nhiệt độ thƣờng t n tại lâu ở nhiệt độ thấp



C

ác
c
v
vi
i
r

út
t
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
v
vi

êm
m
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
h

ô
h
hấ
ấp
p
k
kh

ôn
ng
g
p
ph
hả
ải
i
c

úm
m:
:
T
Tr
ro
on
ng
g
2
20
00
0

l
lo
oạ
ại
i
v
vi
i
r

út
t
t
th
hu
uộ
ộc
c
8
8
n
nh

óm
m
k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u,
,
c

ó
5
5
l
lo
oạ
ại
i
h
ha
ay
y
gây viêm đƣờng hô hấp cấp
gây viêm đƣờng hô hấp cấp
trong ệnh viện đ là: Vi r t Rhono vi r t Corona vi r t hô hấp hợp ào vi
trong ệnh viện đ là: Vi r t Rhono vi r t Corona vi r t hô hấp hợp ào vi
r t Á c m và vi r t Adeno
r t Á c m và vi r t Adeno



V
Vi
i
r

út
t
v
vi

êm
m
g
ga
an
n:
:
H
Hi
iệ
ện
n
n
na
ay
y
c

ó
7
7
l
lo
oạ
ại
i
v
vi
i
r

út
t
v
vi

êm
m
g
ga
an
n
đ
đư
ượ
ợc
c
g
gh
hi
i
n
nh
hậ
ận
n
đ
đó
ó

l

à
c

ác
c
v
vi
i
r

út
t
v
vi

êm
m
g
ga
an
n
A
A,
,
B
B,
,
C
C,
,
D
D,
,
E
E,
,
G
G
v

à
v
vi
i
r

út
t
v
vi

êm
m
g
ga
an
n
s
sa
au
u
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
m

áu
u

(
(T
Tr
ra
an
ns
sf
fu
us
si
io
on
n
t
tr
ra
an
ns
sm
mi
it
tt
te
ed
d
v
vi
ir
ru
us
s-
-T
TT
TV
V)
).
.



Vi r t gây sốt xuất huyết (Dengne Virus) và vi r t gây suy giảm miễn
Vi r t gây sốt xuất huyết (Dengne Virus) và vi r t gây suy giảm miễn
dịch ở ngƣời (Human Immuno deficiency Vius
dịch ở ngƣời (Human Immuno deficiency Vius-

HIV) cũng là c c t c nhân
HIV) cũng là c c t c nhân
g

ây
y
r
ra
a
N
NK
KB
BV
V.
.

1
1.
.1
1.
.4
4.
.3
3.
.

M
Mộ
ột
t
s
số

v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
k
kh

ác
c:
:



Ký sinh tr ng sốt r t: là một đơn ào g m c 4 chủng kh c nhau:
Ký sinh tr ng sốt r t: là một đơn ào g m c 4 chủng kh c nhau:
P
Pl
la
as
sm
mo
od
di
iu
um
m
F
Fa
al
lc
ci
ip
pa
ar
ru
um
m,
,
P
Pl
la
as
sm
mo
od
di
iu
um
m
O
Ov
va
al
le
e,
,
P
Pl
la
as
sm
mo
od
di
iu
um
m
M
Ma
al
la
ar
ri
ia
ae
e
v

à

P
Pl
la
as
sm
mo
od
di
iu
um
m
V
Vi
iv
va
ax
x.
.



A m p: Là ệnh lây qua đƣờng phân
A m p: Là ệnh lây qua đƣờng phân-

miệng do nhiễm đơn ào
miệng do nhiễm đơn ào
Entamoe a Histolytica gây ra N c ng
Entamoe a Histolytica gây ra N c ng
ph t thành dịch
ph t thành dịch



C

ác
c
l
lo
oạ
ại
i
g
gi
iu
un
n
s

án
n.
.



Một số loại nấm đặc iệt hay gặp là nấm Candida Al ican
Một số loại nấm đặc iệt hay gặp là nấm Candida Al ican

1
1.
.1
1.
.5
5.
.
B
Bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
d
dự

p
ph

òn
ng
g,
,
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n:
:[
[6
6] ],
,[
[1
12
2] ],
,[
[2
25
5] ]

1
1.
.1
1.
.5
5.
.1
1.
.
C

ác
c
b
bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
d
dự

p
ph

òn
ng
g:
:

N
Ng
gu
uy

ên
n
t
tắ
ắc
c
c

ơ
b
bả
ản
n
c
củ
ủa
a
d
dự

p
ph

òn
ng
g
v

à
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
KB
BV
V
l

à:
:
L
Lo
oạ
ại
i
b
bỏ

v

à

c

ác
ch
h
l
ly
y
n
ng
gu
u
n
n
l

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m,
,
n
ng

ăn
n
c
ch
hặ
ặn
n
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
l
la
an
n
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
V
VK
K,
,
t

ăn
ng
g
c

ườ
ờn
ng
g
s
sứ
ức
c
đ
đề

k
kh

án
ng
g
c
củ
ủa
a
B
BN
N.
.



L
Lo
oạ
ại
i
b
bỏ

v

à
c

ác
ch
h
l
ly
y
n
ng
gu
u
n
n
l

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m:
:

+
+
Q
Qu
uả
ản
n
l

ý
c
ch
hấ
ất
t
t
th
hả
ải
i
đ
đú
ún
ng
g
n
ng
gu
uy

ên
n
t
tắ
ắc
c.
.
T
Th

ùn
ng
g
đ
đự
ựn
ng
g
c
ch
hấ
ất
t
t
th
hả
ải
i
p
ph
hả
ải
i
c

ó
n
nắ
ắp
p

đ
đậ
ậy
y
k

ín
n,
,
đ
để

đ
đú
ún
ng
g
n

ơi
i
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h,
,
k
kh
hi
i
c
ch
hu
uy

ên chở phải đảm ảo vệ sinh Chất
n chở phải đảm ảo vệ sinh Chất
t
th
hả
ải
i
p
ph
hả
ải
i
đ
đư
ượ
ợc
c
s
sử

l

ý
k
kh
hi
i
đ
đư
ưa
a
r
ra
a
k
kh
hỏ
ỏi
i
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n.
.

+
+
Q
Qu
uả
ản
n
l

ý
t
tố
ốt
t
c
ch
hấ
ất
t
t
th
hả
ải
i
t
tr
ro
on
ng
g
b
bu
u
n
ng
g
b
bệ
ện
nh
h,
,
k
kh
ho
oa
a,
,
p
ph

òn
ng
g
v

à
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n.
.

+
+
V
Vệ

s
si
in
nh
h
b
bu
u
n
ng
g
b
bệ
ện
nh
h,
,
k
kh
ho
oa
a,
,
p
ph

òn
ng
g
h

àn
ng
g
n
ng

ày
y
đ
đị
ịn
nh
h
k
kỳ

c

ũn
ng
g
n
nh

ư
đ
độ
ột
t

x
xu
uấ
ất
t.
.
T
Th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
t
th
he
eo
o
n
ng
gu
uy

ên
n
t
tắ
ắc
c:
:
P
Ph
hả
ải
i
p
ph

ân
n
l
lo
oạ
ại
i
c

ác
c
k
kh
hu
u
v
vự
ực
c
c
c
n
n
l

àm
m
v
vệ

s
si
in
nh
h,
,

l

àm
m
t
từ

k
kh
hu
u
s
sạ
ạc
ch
h
đ
đế
ến
n
k
kh
hu
u
b
bẩ
ẩn
n,
,
t
từ

t
tr
ro
on
ng
g
r
ra
a
n
ng
go

ài
i,
,
m
mỗ
ỗi
i
p
ph

òn
ng
g
v

à
k
kh
hu
u
v
vự
ực
c
c

ó

d
dụ
ụn
ng
g
c
cụ

r
ri

ên
ng
g,
,
n

ơi
i
l

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m
c
ca
ao
o
p
ph
hả
ải
i
đ
đư
ượ
ợc
c
l

àm
m
v
vệ

s
si
in
nh
h
v

à
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
n
ng
ga
ay
y,
,

s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
đ
đú
ún
ng
g
v

à
h
hợ
ợp
p
l

ý
c

ác
c
l
lo
oạ
ại
i
d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n.
.

+
+
C

ác
ch
h
l
ly
y
B
BN
N
k
kh
hi
i
c

ó
n
ng
gh
hi
i
n
ng
gờ

m
mắ
ắc
c
b
bệ
ện
nh
h
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
n
nh
hi
iễ
ễm
m
h
ho
oặ
ặc
c
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h

c

ó
n
ng
gu
uy
y
c

ơ
l

ây
y
n
nh
hi
iễ
ễm
m
c
ch
ho
o
n
ng

ườ
ời
i
k
kh

ác
c.
.
K
Kh

ôn
ng
g
đ
để

n
ng

ườ
ời
i
m
mắ
ắc
c
b
bệ
ện
nh
h
v

à
n
ng

ườ
ời
i

l

àn
nh
h
m
ma
an
ng
g
t
tr

ùn
ng
g
đ
đế
ến
n
t
th

ăm
m
v

à
t
ti
iế
ếp
p
x

úc
c
v
vớ
ới
i
B
BN
N.
.



N
Ng

ăn
n
c
ch
hặ
ặn
n
l
la
an
n
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
c
củ
ủa
a
v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h:
:

+
+
B
BN
N
p
ph
hả
ải
i
đ
đư
ượ
ợc
c
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
c

ác
c
d
dụ
ụn
ng
g
c
cụ

r
ri

ên
ng
g
b
bi
iệ
ệt
t.
.

+
+
S
Sử

d
dụ
ụn
ng
g
c

ác
c
d
dụ
ụn
ng
g
c
cụ

s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
v

à
v

ô
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
t
tr
ro
on
ng
g
t
th

ăm
m
k
kh

ám
m,
,
đ
đi
iề
ều
u

t
tr
rị

v

à
c
ca
an
n
t
th
hi
iệ
ệp
p
c
ch
ho
o
B
BN
N.
.
T
Th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
đ
đú
ún
ng
g
v

à
n
ng
gh
hi

êm
m
n
ng
gặ
ặt
t
c

ác
c
q
qu
uy
y
t
tr

ìn
nh
h
v

ô

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
v

à
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n.
.

+
+
N
NV
V
y
y
t
tế
ế
c
c
n
n
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
s
sạ
ạc
ch
h,
,
q
qu
u
n
n
á
áo
o
s
sạ
ạc
ch
h
s
sẽ
ẽ,
,
m
ma
an
ng
g
đ
đ
y
y
đ
đủ

p
ph

ươ
ơn
ng
g
t
ti
iệ
ện
n

p
ph

òn
ng
g
h
hộ

k
kh
hi
i
t
th

ăm
m
k
kh

ám
m
v

à
đ
đi
iề
ều
u
t
tr
rị

c
ch
ho
o
B
BN
N.
.

+
+
L

àm
m
s
sạ
ạc
ch
h
v

à
g

ìn
n
g
gi
iữ

m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
t
tạ
ại
i
b
bu
u
n
ng
g
b
bệ
ện
nh
h,
,
k
kh
ho
oa
a
v

à
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n

l
lu

ôn
n
đ
đả
ảm
m
b
bả
ảo
o
t
th
ho

án
ng
g,
,
m

át
t,
,
s
sạ
ạc
ch
h
s
sẽ
ẽ,
,
đ
đủ

á
án
nh
h
s

án
ng
g.
.
T
Th

ườ
ờn
ng
g
x
xu
uy

ên
n
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n

b
b
n
ng
g
đ
đè
èn
n
c
cự
ực
c
t

ím
m.
.



T

ăn
ng
g
c

ườ
ờn
ng
g
s
sứ
ức
c
đ
đề

k
kh

án
ng
g
c
củ
ủa
a
n
ng

ườ
ời
i
b
bệ
ện
nh
h:
:

+
+
Đ
Đả
ảm
m
b
bả
ảo
o
d
di
in
nh
h
d

ưỡ
ỡn
ng
g
đ
đ
y
y
đ
đủ

c
ch
ho
o
B
BN
N.
.

+
+
T
Ti

êm
m
v

ác
c
x
xi
in
n
p
ph

òn
ng
g
b
bệ
ện
nh
h.
.

+
+
S
Sử

d
dụ
ụn
ng
g
k
kh

án
ng
g
s
si
in
nh
h,
,
c

ác
c
g
gl
lo
ob
bu
ul
li
in
n
m
mi
iễ
ễn
n
d
dị
ịc
ch
h
đ
để

d
dự

p
ph

òn
ng
g
N
NK
K.
.

1
1.
.1
1.
.5
5.
.2
2.
.
K
Ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
n
nh
hi
iễ
ễm
m
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n:
:



P
Ph
hố
ối
i
h
hợ
ợp
p
t
tố
ốt
t
h
ho
oạ
ạt
t
đ
độ
ộn
ng
g
c
ch
hố
ốn
ng
g
N
NK
K
g
gi
iữ
ữa
a
c

ác
c
c

ơ
q
qu
ua
an
n
v
vớ
ới
i
c

ác
c
k
kh
ho
oa
a
b
ba
an
n

t
tr
ro
on
ng
g
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
n
nh
h
m
m
g
gi
iả
ảm
m
n
ng
gu
uy
y
c

ơ
N
NK
KB
BV
V.
.



T
Th

ườ
ờn
ng
g
x
xu
uy

ên
n
thông o về tình hình NKBV (VK kh ng thuốc
thông o về tình hình NKBV (VK kh ng thuốc
chủng VK gây NKBV…) cho toàn ệnh viện và cơ quan y tế c liên quan
chủng VK gây NKBV…) cho toàn ệnh viện và cơ quan y tế c liên quan



G
Gi

ám
m
s

át
t
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
t
tr
ro
on
ng
g
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n,
,
k
kh
ho
oa
a
b
ba
an
n.
.
G
Gi

ám
m
s

át
t
c
ch
hặ
ặt
t
c
ch
hẽ

c
ch
hế
ế
đ
độ
ộ:
:
V
Vệ

s
si
in
nh
h,
,
q
qu
uả
ản
n
l

ý
r

ác
c
t
th
hả
ải
i,
,
k
kh
hử

k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
v

à
t
ti
iệ
ệt
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n,
,
đ
đặ
ặc
c
b
bi
iệ
ệt
t
l

à
c

ôn
ng
g
t

ác
c

v

ô
t
tr

ùn
ng
g.
.



Ph t hiện sớm NKBV và c c vụ dịch để thông o kịp thời Khi c
Ph t hiện sớm NKBV và c c vụ dịch để thông o kịp thời Khi c
d
dị
ịc
ch
h
p
ph
hả
ải
i
t

íc
ch
h
c
cự
ực
c
l

àm
m
t
tố
ốt
t
c

ôn
ng
g
t

ác
c
p
ph

òn
ng
g
c
ch
hố
ốn
ng
g.
.

V tr , vai tr c a vệ sinh b n ta trong nhiễ hu n bệnh viện
V tr , vai tr c a vệ sinh b n ta trong nhiễ hu n bệnh viện

1 2 1 ệ sinh àn t
1 2 1 ệ sinh àn t [
[5
5] ],
,
[
[2
25
5] ],
,



V
Vệ sinh àn tay là k thuật nh m làm sạch àn tay trên c c phƣơng
ệ sinh àn tay là k thuật nh m làm sạch àn tay trên c c phƣơng
diện: Vật lý h a học và VSV
diện: Vật lý h a học và VSV



C nhiều c ch vệ sinh àn tay t y thuộc vào điều kiện hoàn cảnh cụ
C nhiều c ch vệ sinh àn tay t y thuộc vào điều kiện hoàn cảnh cụ
thể để lựa chọn phƣơng ph p vệ sinh àn tay Trong y t
thể để lựa chọn phƣơng ph p vệ sinh àn tay Trong y tế thƣờng sử dụng iện
ế thƣờng sử dụng iện
ph p: Rửa tay ng nƣớc sạch rửa tay với xà ph ng hoặc rửa tay ng c c
ph p: Rửa tay ng nƣớc sạch rửa tay với xà ph ng hoặc rửa tay ng c c
dung dịch s t khuẩn để làm sạch khuẩn àn tay
dung dịch s t khuẩn để làm sạch khuẩn àn tay

1 2 2 tr củ vệ sinh àn t trong nhiễm huẩn ệnh viện
1 2 2 tr củ vệ sinh àn t trong nhiễm huẩn ệnh viện [
[2
22
2] ],
,
[
[2
25
5] ]



N
Nh

ân viên y tế đặc iệt là àn tay của họ c thể ị NK đến từ nhiều
n viên y tế đặc iệt là àn tay của họ c thể ị NK đến từ nhiều
ngu n kh c nhau (BN ngƣời thân của BN trang thiết ị và dụng cụ y tế ị
ngu n kh c nhau (BN ngƣời thân của BN trang thiết ị và dụng cụ y tế ị
NK đ d ng c nhân và môi trƣờng ô nhiễm của ệnh viện) Những m m
NK đ d ng c nhân và môi trƣờng ô nhiễm của ệnh viện) Những m m
ệnh trên c
ệnh trên c c NV và àn tay của họ c thể sẽ ph t t n sang c c đối tƣợng
c NV và àn tay của họ c thể sẽ ph t t n sang c c đối tƣợng
kh c qua qu trình hoạt động và làm việc của những nhân viên này Sự mang
kh c qua qu trình hoạt động và làm việc của những nhân viên này Sự mang
theo và ph t t n m m ệnh khiến NV y tế trở thành một mắt x ch quan trọng
theo và ph t t n m m ệnh khiến NV y tế trở thành một mắt x ch quan trọng
của NKBV
của NKBV L c này NV y tế vừa là ngu n ệnh vừa là v c tơ truyền m m
L c này NV y tế vừa là ngu n ệnh vừa là v c tơ truyền m m
ệnh đ cho c c đối tƣợng kh c trong ệnh viện
ệnh đ cho c c đối tƣợng kh c trong ệnh viện



Vệ sinh àn tay là k thuật nh m làm giảm ớt số lƣợng VK trên àn
Vệ sinh àn tay là k thuật nh m làm giảm ớt số lƣợng VK trên àn
tay hoặc làm sạch khuẩn àn tay Đây là
tay hoặc làm sạch khuẩn àn tay Đây là
một trong c c iện ph p quan trọng
một trong c c iện ph p quan trọng
nh n x a ỏ ổ NK trên àn tay NV y tế chặt đứt sự lây lan trực tiếp hay gi n
nh n x a ỏ ổ NK trên àn tay NV y tế chặt đứt sự lây lan trực tiếp hay gi n
tiếp của VK từ NV sang BN và c c đối tƣợng kh c Nhƣ vậy vệ sinh àn tay
tiếp của VK từ NV sang BN và c c đối tƣợng kh c Nhƣ vậy vệ sinh àn tay
đ t c động vào hai khâu ch nh yế
đ t c động vào hai khâu ch nh yếu của qu trình NKBV đ là: X a ổ m m
u của qu trình NKBV đ là: X a ổ m m
ệnh và ngăn chặn đƣờng lan truyền
ệnh và ngăn chặn đƣờng lan truyền



C nhiều yếu tố cấu thành và t c động đến NKBV mà NV y tế và àn
C nhiều yếu tố cấu thành và t c động đến NKBV mà NV y tế và àn
tay của họ chỉ đ ng vai tr là một khâu một yếu tố nhƣng quan trọng Vì vậ
tay của họ chỉ đ ng vai tr là một khâu một yếu tố nhƣng quan trọng Vì vậy
y
để giảm ớt và tiến tới x a ỏ NKBV ch ng ta phải c quan điểm toàn diện
để giảm ớt và tiến tới x a ỏ NKBV ch ng ta phải c quan điểm toàn diện
nhƣng iết nắm ắt và giải quyết những vấn đề mấu chốt Vệ sinh tay và làm
nhƣng iết nắm ắt và giải quyết những vấn đề mấu chốt Vệ sinh tay và làm
sạch khuẩn àn tay của NV y tế là một iện ph p t c động vào khâu
sạch khuẩn àn tay của NV y tế là một iện ph p t c động vào khâu
chủ chốt
chủ chốt
của NKBV đơn giản dễ thực hiện và c hiệu quả cao
của NKBV đơn giản dễ thực hiện và c hiệu quả cao

1 2 3 i tr củ
1 2 3 i tr củ
vệ sinh àn t trong nhiễm huẩn ệnh viện
vệ sinh àn t trong nhiễm huẩn ệnh viện [
[2
25
5] ],
,
[
[3
30
0] ]



C

ác
c
n
nh

à
k
kh
ho
oa
a
h
họ
ọc
c
đ
đã
ã
x

ác
c
đ
đị
ịn
nh
h
t
tr

ên
n
1
1c
cm
m2
2
da ngƣời ình thƣờng c khi
da ngƣời ình thƣờng c khi
c tới hàng triệu VK trên da
c tới hàng triệu VK trên da
àn tay (nơi thƣờng xuyên tiếp x c với đủ mọi
àn tay (nơi thƣờng xuyên tiếp x c với đủ mọi
vật trong cuộc sống thƣờng ngày) thì con số c n cao hơn nhiều Da và c c
vật trong cuộc sống thƣờng ngày) thì con số c n cao hơn nhiều Da và c c
thành ph n phụ của da là môi trƣờng thuận lợi cho VK ký sinh và ph t triển
thành ph n phụ của da là môi trƣờng thuận lợi cho VK ký sinh và ph t triển
T
Th
he
eo
o
W
WH
HO
O,
,
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
đ
đư
ượ
ợc
c
c
co
oi
i
l

à
l
li
iề
ều
u
v
vắ
ắc
c
x
xi
in
n
t
tự

c
ch
hế
ế,
,
r
rấ
ất
t
đ
đơ
ơn
n
g
gi
iả
ản
n,
,
d
dễ

t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n,
,

h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

v
về

c
ch
hi
i
p
ph

í
c

ũn
ng
g
n
nh

ư
c

ó
t
th
hể

c
cứ
ứu
u
s
số
ốn
ng
g
h

àn
ng
g
t
tr
ri
iệ
ệu
u
n
ng

ườ
ời
i.
.
T
Th
he
eo
o
c

ác
c

c
ch
hu
uy

ên
n
g
gi
ia
a
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
K
t
th

ì
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
n
nh
hi
iễ
ễm
m
h
ho

àn
n
t
to

àn
n
c

ó
t
th
hể

p
ph

òn
ng
g

n
ng
gừ
ừa
a
đ
đư
ượ
ợc
c
b
b
n
ng
g
c

ác
ch
h
g
gi
iữ

g

ìn
n
v
vệ

s
si
in
nh
h,
,
t
tr
ro
on
ng
g
đ
đó
ó
c

ó
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
x

à
p
ph

òn
ng
g
l

à

b
bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
c

ơ
b
bả
ản
n
n
nh
hấ
ất
t.
.
T
Th
he
eo
o
đ
đó
ó,
,
c
ch
hỉ

m
mộ
ột
t
đ
độ
ộn
ng
g
t

ác
c
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
s
sạ
ạc
ch
h
đ
đã
ã
l

àm
m
g
gi
iả
ảm
m

t
tớ
ới
i
3
35
5%
%
k
kh
hả

n

ăn
ng
g
l

ây
y
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
V
VK
K
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h
t
ti

êu
u
c
ch
hả
ảy
y
l

àm
m
t
tử

v
vo
on
ng
g
h

àn
ng
g
t
tr
ri
iệ
ệu
u

n
ng

ườ
ời
i
m
mỗ
ỗi
i
n

ăm
m
t
tr

ên
n
t
th
hế
ế
g
gi
iớ
ới
i.
.
V
Vi
iệ
ệc
c
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
c

ũn
ng
g
c

ó
t
th
hể

l

àm
m
g
gi
iả
ảm
m
r
rủ
ủi
i
r
ro
o
d
do
o
N
NK
K

t
ti

êu
u
c
ch
hả
ảy
y
t
tớ
ới
i
4
47
7%
%,
,
N
NK
K
đ
đư
ườ
ờn
ng
g
h

ô
h
hấ
ấp
p
t
tớ
ới
i
1
19
9-
-4
45
5%
%.
.



Bàn tay của một ngƣời c thể mang tới trên dƣới 15 m m ệnh
Bàn tay của một ngƣời c thể mang tới trên dƣới 15 m m ệnh
Để làm sạch khuẩn àn tay Hội nghị Kiểm so t Nhiễm khuẩn Khu vực Châu
Để làm sạch khuẩn àn tay Hội nghị Kiểm so t Nhiễm khuẩn Khu vực Châu
Á
Á
T
Th

ái
i
B

ìn
nh
h
D

ươ
ơn
ng
g
l
l
n
n
t
th
hứ

I
II
II
I,
,
t
th

án
ng
g
7
7/
/2
20
00
07
7
t
tạ
ại
i
M
Ma
al
la
ay
ys
si
ia
a
v

à
t
th

án
ng
g
7
7/
/2
20
00
09
9
t
tạ
ại
i

M
Ma
ac
ca
ao
o
đ
đã
ã
b

àn
n
r
rấ
ất
t
n
nh
hi
iều tới vấn đề rửa tay và việc tuân thủ rửa tay của NV y
ều tới vấn đề rửa tay và việc tuân thủ rửa tay của NV y
tế Mới đây WHO ( 7) đ đƣa ra khuyến c o:
tế Mới đây WHO ( 7) đ đƣa ra khuyến c o: R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
l

à
b
bi
iệ
ện
n
p
ph

áp
p
đ
đơ
ơn
n

g
gi
iả
ản
n,
,
r
rẻ

t
ti
iề
ền
n
v

à
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

n
nh
hấ
ất
t
t
tr
ro
on
ng
g
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
K,
,
d
do
o
đ
đó
ó
c
c
n
n
t

ăn
ng
g
c

ườ
ờn
ng
g
s
sự

t
tu

ân
n
t
th
hủ

r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y.
.
S

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
c
chứa c n là phƣơng ph p
hứa c n là phƣơng ph p
nhanh và hiệu quả nhất để kiểm so t NKBV
nhanh và hiệu quả nhất để kiểm so t NKBV

CÁC VẤN ĐỀ VỀ VỆ SINH B N TA V ỬA TA NHANH BẰNG CỒN
CÁC VẤN ĐỀ VỀ VỆ SINH B N TA V ỬA TA NHANH BẰNG CỒN
M
MA
AN
NU
UG
GE
EL
L

Vệ sinh b n ta
Vệ sinh b n ta

2 1 1 i huẩn tr n àn t
2 1 1 i huẩn tr n àn t [
[1
12
2] ],
,
[
[1
14
4] ],
,
[
[1
19
9] ],
,
[
[3
30
0] ]

1 1 1 Mật độ vi khuẩn trên
1 1 1 Mật độ vi khuẩn trên àn tay:
àn tay:



V
Vớ
ới
i
k

íc
ch
h
t
th

ướ
ớc
c
c
củ
ủa
a
V
VK
K
t
th

ì
m
mỗ
ỗi
i
c
ce
en
nt
ti
im
me
et
t
v
vu

ôn
ng
g
(
(c
cm
m2
2) da cơ thể con
) da cơ thể con
ngƣời c thể chứa hàng triệu VK sinh sống Trên àn tay VK tập trung với
ngƣời c thể chứa hàng triệu VK sinh sống Trên àn tay VK tập trung với
m
mậ
ật
t
đ
độ

t

ươ
ơn
ng
g
đ
đố
ối
i
c
ca
ao
o
s
so
o
v
vớ
ới
i
c

ác
c
v

ùn
ng
g
k
kh

ác
c
c
củ
ủa
a
c

ơ
t
th
hể
ể.
.
N
Ng

ườ
ời
i
t
ta
a
ư
ướ
ớc
c
t

ín
nh
h
1
1

b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
n
ng

ườ
ời
i
b

ìn
nh
h
t
th

ườ
ờn
ng
g
c

ó
t
th
hể

c

ó
t
tr

ên
n
d

ướ
ới
i
1
15
50
00
00
00
00
0
V
VK
K.
.



M
Mậ
ật
t
đ
độ

c
củ
ủa
a
V
VK
K
t
tr

ên
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u
t
tr

ên
n
t
từ
ừn
ng
g
đ
đố
ối
i
t

ượ
ợn
ng
g.
.
N

ó
p
ph
hụ

t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o
n
nh
hi
iề
ều
u
y
yế
ếu
u
t
tố

n
nh

ư:
:
T
Tu
uổ
ổi
i,
,
g
gi
iớ
ới
i,
,
n
ng
gh
hề

n
ng
gh
hi
iệ
ệp
p,
,
n
nh
hậ
ận
n
t
th
hứ
ức
c,
,
t
th

ói
i
q
qu
ue
en
n
v
vệ

s
si
in
nh
h
t
ta
ay
y…



Một nghiên cứu kiểm tra ng u nhiên trên àn tay của 77 nhân viên
Một nghiên cứu kiểm tra ng u nhiên trên àn tay của 77 nhân viên
y
y

t
tế
ế
t
tạ
ại
i
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
C
Ch
hợ

R
R
y
y,
,
t
th

àn
nh
h
p
ph
hố

H
H

C
Ch

í
M
Mi
in
nh
h
p
ph

át
t
h
hi
iệ
ện
n
t
tr
ru
un
ng
g
b

ìn
nh
h
c

ó

1
11
18
81
10
00
00
0
V
VK
K/
/b

àn
n
t
ta
ay
y
h
hộ

l

ý,
,
9
92
27
75
50
00
0
V
VK
K/
/b

àn
n
t
ta
ay
y
b

ác
c
s

ĩ

v

à
7
71
14
4.
.0
00
00
0
V
VK
K/
/b

àn
n

t
ta
ay
y
đ
đi
iề
ều
u
d

ưỡ
ỡn
ng
g.
.

1 1 C c chủng vi khuẩn trên àn tay:
1 1 C c chủng vi khuẩn trên àn tay:



B

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
c
co
on
n
n
ng

ườ
ời
i
l

à
n

ơi
i
h
hộ
ội
i
t
tụ

V
VK
K
p
ph
ho
on
ng
g
p
ph

ú
v

à
đ
đa
a
d
dạ
ạn
ng
g
n
nh
hấ
ất
t

v
vớ
ới
i
t
tr
ru
un
ng
g
b

ìn
nh
h
k
kh
ho
oả
ản
ng
g
4
44
4
l
lo
oạ
ại
i
V
VK
K
k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u
t
tr
ro
on
ng
g
k
kh
hi
i
c

ác
c
n

ơi
i
k
kh

ác
c
c
ch
hỉ

c

ó

t
tr
ru
un
ng
g
b

ìn
nh
h
1
19
9
l
lo
oạ
ại
i.
.



T
Tr

ên
n
b
bàn tay c một qu n thể g m nhiều chủng loại VK sinh sống
àn tay c một qu n thể g m nhiều chủng loại VK sinh sống
N
Ng

ườ
ời
i
t
ta
a
c

ó
t
th
hể

c
ch
hi
ia
a
q
qu
u
n
n
t
th
hể

V
VK
K
đ
đó
ó
t
th

àn
nh
h
h
ha
ai
i
l
lo
oạ
ại
i:
:
V
VK
K
c
cộ
ộn
ng
g
s
si
in
nh
h
v

à
V
VK
K
l

à

t

ác
c
n
nh

ân
n
g

ây
y
b
bệ
ện
nh
h.
.
B

ìn
nh
h
t
th

ườ
ờn
ng
g
q
qu
u
n
n
t
th
hể

V
VK
K
t

ươ
ơn
ng
g
đ
đố
ối
i

ổn
n
đ
đị
ịn
nh
h.
.
K
Kh
hi
i
t

ín
nh
h

ổn
n

đ
đị
ịn
nh
h
c
củ
ủa
a
c

ác
c
q
qu
u
n
n
t
th
hể

b
bị

p
ph

á
v
vỡ

d
dễ

p
ph

át
t
s
si
in
nh
h
c

ác
c
r
rố
ối
i
l
lo
oạ
ạn
n
t
th
hậ
ậm
m
c
ch

í
l

à
s
sẽ

m
mắ
ắc
c

c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
N
NK
K.
.
C

ác
c
n
nh

à
v
vi
i
s
si
in
nh
h
v
vậ
ật
t
đ
đã
ã
n
nh
hậ
ận
n
m
mặ
ặt
t
c
ch
hỉ

t

ên
n
t
từ
ừn
ng
g
l
lo
oạ
ại
i
V
VK
K
t
th

ườ
ờn
ng
g

g
gặ
ặp
p


b

àn
n
t
ta
ay
y.
.
C
Ch
hủ
ủn
ng
g
l
lo
oạ
ại
i
V
VK
K
t
tr

ên
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
m
mộ
ột
t
n
ng

ườ
ời
i
k
kh

ác
c
b
bi
iệ
ệt
t
v
vớ
ới
i
c

ác
c

v

ùn
ng
g
k
kh

ác
c
t
tr

ên
n
c

ùn
ng
g
c

ơ
t
th
hể

n
nh

ưn
ng
g
l
lạ
ại
i
c

ó
s
sự

t

ươ
ơn
ng
g
đ
đ
n
ng
g
k
kh

á
l
lớ
ớn
n
s
so
o
v
vớ
ới
i
b

àn
n
t
ta
ay
y

c
củ
ủa
a
n
ng

ườ
ời
i
k
kh

ác
c.
.
C

ác
c
c
ch
hủ
ủn
ng
g
V
VK
K
t
tr

ên
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
p
ph
hụ

t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o:
:
T
Tu
uổ
ổi
i,
,
g
gi
iớ
ới
i,
,
c
ch
hủ
ủn
ng
g

t
tộ
ộc
c,
,
n
ng
gh
hề

n
ng
gh
hi
iệ
ệp
p,
,
t
th

ói
i
q
qu
ue
en
n,
,
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g…

1 1 Phân ố vi
1 1 Phân ố vi khuẩn trên àn tay:
khuẩn trên àn tay:



T
Tr

ên
n
d
da
a
n
ng

ườ
ời
i
c

ó
n
nh
hi
iề
ều
u
l
lo
oạ
ại
i
V
VK
K
k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u
t

ùy
y
t
th
hu
uộ
ộc
c
t
từ
ừn
ng
g
l
lo
oạ
ại
i
d
da
a
n
nh

ư

d
da
a
k
kh

ô,
,
d
da
a

ẩm
m
h
ha
ay
y
d
da
a
d
d
u
u.
.
V
VK
K
p
ph

ân
n
b
bố

k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u
g
gi
iữ
ữa
a
c

ác
c
v

ùn
ng
g
t
tr

ên
n
c

ơ
t
th
hể
ể.
.

B

àn
n
t
ta
ay
y
l

à
m
mộ
ột
t
t
tr
ro
on
ng
g
n
nh
hữ
ữn
ng
g
n

ơi
i
V
VK
K
t
tậ
ập
p
c
ch
hu
un
ng
g
n
nh
hi
iề
ều
u
h

ơn
n
c
cả

(
(t

ươ
ơn
ng
g
đ
đư
ươ
ơn
ng
g
v
vớ
ới
i

c

ác
c
v

ùn
ng
g
s
si
in
nh
h
m

ôn
n,
,
t
ta
ai
i
m

ũi
i
h
họ
ọn
ng
g
v

à
m
mi
iệ
ện
ng
g)
).
.
N
Nh
hữ
ữn
ng
g
v

ùn
ng
g
k
kh

ô,
,

ẩm
m
h
ha
ay
y
d
d
u
u

t
tr

ên
n
d
da
a
đ
đã
ã
t
tạ
ạo
o
l

ên
n
c

ác
c
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
s
số
ốn
ng
g
k
kh

ác
c
n
nh
ha
au
u
c
ch
ho
o
V
VK
K.
.
T
Tạ
ại
i
b

àn
n
t
ta
ay
y,
,
c

ác
c

k
kh
hu
u
v
vự
ực
c
n
nh

ư:
:
M

ón
ng
g
t
ta
ay
y,
,
k
kh
he
e
n
ng

ón
n
v

à
c

ác
c
k
kh
he
e
k
kẽ

k
kh

ác
c
l
lu

ôn
n
l
lu

ôn
n

ẩm
m
v

à
n
nh
hi
iề
ều
u

c
ch
hấ
ất
t
d
d
u
u,
,
í
ít
t
b
bị

t

ác
c
đ
độ
ộn
ng
g
c

ơ
h
họ
ọc
c
n

ên
n
V
VK
K
c

ư
t
tr

ú
n
nh
hi
iề
ều
u
v

à
p
ph

át
t
t
tr
ri
iể
ển
n
m
mạ
ạn
nh
h.
.

N
Nh
hữ
ữn
ng
g
v

ùn
ng
g
k
kh

ô,
,
í
ít
t
d
d
u
u
v

à
í
ít
t
c
ch
hị
ịu
u
t

ác
c
đ
độ
ộn
ng
g
c

ơ
h
họ
ọc
c
t
th

ì
V
VK
K
t
tậ
ập
p
c
ch
hu
un
ng
g
í
ít
t
h

ơn
n.
.

C

ác
c
N
NC
C
p
ph

ân
n
t

íc
ch
h
t
tr

ên
n
1
10
00
0
b

àn
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
n
ng

ườ
ời
i
k
kh
ho
oẻ

m
mạ
ạn
nh
h
đ
đã
ã
c
ch
hỉ

r
ra
a
r
r
n
ng
g
q
qu
u
n
n

t
th
hể

V
VK
K

ổn
n
đ
đị
ịn
nh
h
n
nh
hấ
ất
t
n
n
m
m


k
kh
he
e
m

ón
ng
g
v

à
k
kh
he
e
c
củ
ủa
a
c

ác
c
n
ng

ón
n
t
ta
ay
y.
.
N
Nh
hữ
ữn
ng
g
n
ng

ườ
ời
i

d
da
a
d
d
u
u
c

ó
q
qu
u
n
n
t
th
hể

V
VK
K

ổn
n
đ
đị
ịn
nh
h
h

ơn
n
n
nh
hữ
ữn
ng
g
n
ng

ườ
ời
i
d
da
a
k
kh

ô
v

à

ẩm
m.
.



N
Nh
hữ
ữn
ng
g
t

ác
c
đ
độ
ộn
ng
g
l

àm
m
t
th
ha
ay
y
đ
đổ
ổi
i
m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g
c
củ
ủa
a
b

àn
n
t
ta
ay
y
s
sẽ

l

àm
m
t
th
ha
ay
y
đ
đổ
ổi
i

s
sự

p
ph

ân
n
b
bố

c
củ
ủa
a
V
VK
K
t
tr

ên
n
b

àn
n
t
ta
ay
y.
.
S
Sử

d
dụ
ụn
ng
g
c

ác
c
c
ch
hấ
ất
t
s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
h
ho
oặ
ặc
c
k
kh

án
ng
g
s
si
in
nh
h

s
sẽ

t
ti

êu
u
d
di
iệ
ệt
t
c
cả

n
nh
hữ
ữn
ng
g
m
m
m
m
b
bệ
ện
nh
h
v

à
c

ác
c
V
VK
K
c
cộ
ộn
ng
g
s
si
in
nh
h
v

ì
v
vậ
ậy
y
c

ũn
ng
g
s
sẽ

l

àm
m
t
th
ha
ay
y

đ
đổ
ổi
i
s
sự

p
ph

ân
n
b
bố

c
củ
ủa
a
V
VK
K.
.



P
Ph

ân
n
b
bố

c
củ
ủa
a
V
VK
K
t
tr

ên
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
p
ph
hụ

t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o
n
nh
hi
iề
ều
u
y
yế
ếu
u
t
tố
ố:
:
T
Tu
uổ
ổi
i,
,
g
gi
iớ
ới
i,
,

m

ôi
i
t
tr

ườ
ờn
ng
g,
,
n
ng
gh
hề

n
ng
gh
hi
iệ
ệp
p…
…V

í
d
dụ
ụ:
:
Q
Qu
u
n
n
t
th
hể

V
VK
K
c

ó
t
th
hể

k
kh

ác
c
b
bi
iệ
ệt
t
đ
đố
ối
i
v
vớ
ới
i
n
ng

ườ
ời
i

n
nu

ôi
i
đ
độ
ộn
ng
g
v
vậ
ật
t
t
tr
ro
on
ng
g
n
nh

à,
,
n
ng

ườ
ời
i
s
si
in
nh
h
t
tr

ưở
ởn
ng
g


đ
đô
ô
t
th
hị

v

à
n
ng

ườ
ời
i
s
số
ốn
ng
g


n

ôn
ng
g

t
th

ôn
n.
.

2
2.
.1
1 2 ác ph ng pháp vệ sinh àn t
2 ác ph ng pháp vệ sinh àn t [
[1
14
4] ],
,
[
[1
19
9] ],
,
[
[2
24
4] ],
,
[
[2
25
5] ]

1 1 Rửa tay ng nƣớc sạch:
1 1 Rửa tay ng nƣớc sạch:



R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h
l

à
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
c
ch
hỉ

s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
n

ướ
ớc
c
đ
để

l

àm
m

s
sạ
ạc
ch
h
t
ta
ay
y,
,
k
kh

ôn
ng
g
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
x

à
p
ph

òn
ng
g
v

à

c

ác
c
c
ch
hấ
ất
t
s

át
t
k
kh
hẩ
ẩn
n
k
kh

ác
c.
.



Đ
Đư
ượ
ợc
c
á
áp
p
d
dụ
ụn
ng
g
r
rộ
ộn
ng
g
r

ãi
i
c
ch
ho
o
t
tấ
ất
t

c
cả

c

ác
c

đ
đố
ối
i

t

ượ
ợn
ng
g,
,
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t

đ
đơ
ơn
n
g
gi
iả
ản
n,
,

t
ti
iệ
ện
n
l
lợ
ợi
i,
,
c

ó

t
th
hể

t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
đ
đư
ượ
ợc
c
m
mọ
ọi
i
l

úc
c


Ản
nh
h
1
1.
.1
1.
.
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
bằ
ằn
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h

v

à
m
mọ
ọi
i
n

ơi
i.
.
T
Tu
uy
y
n
nh
hi

ên
n,
,
n

ó
c
ch
hỉ

c

ó
t
th
hể

g
gi
iả
ảm
m
b
bớ
ớt
t
h
ho
oặ
ặc
c
l
lo
oạ
ại
i
t
tr
rừ

đ
đư
ượ
ợc
c
c

ác
c
y
yế
ếu
u
t
tố

l

ý

h

óa
a
n
nh

ưn
ng
g
k
kh

ôn
ng
g
l

àm
m
s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y
h
ho

àn
n
t
to

àn
n.
.
H
Hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

t

ùy
y
t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o

t
th
ha
ao
o
t

ác
c
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
v

à
n
ng
gu
u
n
n
n

ướ
ớc
c.
.



T
Ti
iế
ến
n
h

àn
nh
h
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
t
th
he
eo
o
q
qu
uy
y
t
tr

ìn
nh
h
6
6
b

ướ
ớc
c:
:

+
+
B

ướ
ớc
c
1
1:
:
L

àm
m
ư
ướ
ớt
t
đ
đề
ều
u
b

àn
n
t
ta
ay
y.
.

+
+
B

ướ
ớc
c
2
2:
:
Đ
Đặ
ặt
t
l

òn
ng
g
v

à
c

ác
c
n
ng

ón
n
c
củ
ủa
a
b

àn
n
t
ta
ay
y
n

ày
y
l

ên
n
m
mu
u
b

àn
n
t
ta
ay
y
k
ki
ia
a
v

à

c
ch

à
s
sạ
ạc
ch
h
m
mu
u
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

à
k
kẽ

c

ác
c
n
ng

ón
n
t
ta
ay
y
(
(t
từ
ừn
ng
g
b

ên
n)
).
.

+
+
B

ướ
ớc
c
3
3:
:
Đ
Đặ
ặt
t
l

òn
ng
g
h
ha
ai
i
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

ào
o
n
nh
ha
au
u,
,
c
ch

à
s
sạ
ạc
ch
h
l

òn
ng
g
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

à
k
kẽ

n
ng

ón
n
t
ta
ay
y.
.

+
+
B

ướ
ớc
c
4
4:
:
M

óc
c
h
ha
ai
i
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

ào
o
n
nh
ha
au
u
v

à
c
ch

à
s
sạ
ạc
ch
h
m
mặ
ặt
t
m
mu
u
c

ác
c
n
ng

ón
n
t
ta
ay
y.
.

+
+
B

ướ
ớc
c
5
5:
:
D

ùn
ng
g
l

òn
ng
g
b

àn
n
t
ta
ay
y
n

ày
y
x
xo
oa
ay
y
v

à
c
ch

à
s
sạ
ạc
ch
h
n
ng

ón
n
t
ta
ay
y
c

ái
i
b

àn
n
t
ta
ay
y

k
ki
ia
a
v

à
n
ng

ượ
ợc
c
l
lạ
ại
i.
.

+
+
B

ướ
ớc
c
6
6:
:
C
Ch
hụ
ụm
m
đ
đ
u
u
c

ác
c
n
ng

ón
n
t
ta
ay
y
c
củ
ủa
a
b

àn
n
t
ta
ay
y
n

ày
y
v

à
c
ch

à
s
sạ
ạc
ch
h
đ
đ
u
u
c

ác
c

n
ng

ón
n
t
ta
ay
y
v

ào
o
l

òn
ng
g
b

àn
n
t
ta
ay
y
k
ki
ia
a
v

à
n
ng

ượ
ợc
c
l
lạ
ại
i.
.
R
Rử
ửa
a
s
sạ
ạc
ch
h
t
ta
ay
y
d

ướ
ới
i
v

òi
i
n

ướ
ớc
c,
,
s
sa
au
u

đ
đó
ó
d

ùn
ng
g
k
kh

ăn
n
s
sạ
ạc
ch
h
t
th
hấ
ấm
m
k
kh

ô
t
ta
ay
y.
.

1 Rửa tay ng nƣớc sạch với xà ph ng:
1 Rửa tay ng nƣớc sạch với xà ph ng:



R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h
v
vớ
ới
i
x

à

p
ph

òn
ng
g
l

à
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g
n

ướ
ớc
c

v

à
x

à
p
ph

òn
ng
g
đ
để

l

àm
m
s
sạ
ạc
ch
h
t
ta
ay
y.
.
X

à
p
ph

òn
ng
g

c

ó
t
th
hể

c

ó
h
ho
oặ
ặc
c
k
kh

ôn
ng
g
c
ch
hứ
ứa
a
c

ác
c
c
ch
hấ
ất
t
c

ó

h
ho
oạ
ạt
t
t

ín
nh
h
s

át
t
k
kh
hẩ
ẩn
n.
.



Đ
Đư
ượ
ợc
c
á
áp
p
d
dụ
ụn
ng
g
t

ươ
ơn
ng
g
đ
đố
ối
i
r
rộ
ộn
ng
g
r

ãi
i

r

ãi
i
c
ch
ho
o
c

ác
c
đ
đố
ối
i
t

ượ
ợn
ng
g,
,
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
đ
đơ
ơn
n
g
gi
iả
ản
n,
,


Ản
nh
h
1
1.
.2
2.
.
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
bằ
ằn
ng
g
x

à
p
ph

òn
ng
g

t
ti
iệ
ện
n
l
lợ
ợi
i,
,
d
dễ

t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n,
,
h
hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

t
tố
ốt
t
h

ơn
n
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h
t
th

ôn
ng
g
t
th

ườ
ờn
ng
g,
,

l
lo
oạ
ại
i
t
tr
rừ

h
ho

àn
n
t
to

àn
n
c

ác
c
y
yế
ếu
u
t
tố

l

ý
h

óa
a
n
nh

ưn
ng
g
k
kh
hả

n

ăn
ng
g
l

àm
m
s
sạ
ạc
ch
h
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
b

àn
n
t
ta
ay
y

h
ho

àn
n
t
to

àn
n
k
kh

ôn
ng
g
c
ca
ao
o.
.
H
Hi
iệ
ệu
u
q
qu
uả

t

ùy
y
t
th
hu
uộ
ộc
c
v

ào
o
t
th
ha
ao
o
t

ác
c
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
v

à
n
ng
gu
u
n
n
n

ướ
ớc
c

v

à
l
lo
oạ
ại
i
x

à
p
ph

òn
ng
g
s
sử

d
dụ
ụn
ng
g.
.



T
Ti
iế
ến
n
h

àn
nh
h
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
t
th
he
eo
o
q
qu
uy
y
t
tr

ìn
nh
h
6
6
b

ướ
ớc
c:
:

+
+
B

ướ
ớc
c
1
1:
:
L

àm
m
ư
ướ
ớt
t
đ
đề
ều
u
b

àn
n
t
ta
ay
y,
,
c
ch

à
b

án
nh
h
x

à
p
ph

òn
ng
g
l

ên
n
l

òn
ng
g
v

à
m
mu
u
h
ha
ai
i

b

àn
n
t
ta
ay
y.
.
X
Xo
oa
a
h
ha
ai
i
l

òn
ng
g
b

àn
n
t
ta
ay
y
v

ào
o
n
nh
ha
au
u
c
ch
ho
o
x

à
p
ph

òn
ng
g
d

àn
n
đ
đề
ều
u.
.

+
+
C

ác
c
b

ướ
ớc
c
t
ti
iế
ếp
p
t
th
he
eo
o
t

ươ
ơn
ng
g
t
tự

n
nh

ư
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
r
rử
ửa
a
t
ta
ay
y
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h.
.

1 Ngâm tay và rửa tay ng c c dung dịch s t khuẩn:
1 Ngâm tay và rửa tay ng c c dung dịch s t khuẩn:



Là k thuật vệ sinh àn tay c sử dụng c c dung dịch c hoạt t nh s t
Là k thuật vệ sinh àn tay c sử dụng c c dung dịch c hoạt t nh s t
khuẩn Dung dịch chất s t khuẩn hay đƣợc sử dụng trong c c ệnh viện là:
khuẩn Dung dịch chất s t khuẩn hay đƣợc sử dụng trong c c ệnh viện là:
C
Cl
lo
or
ra
am
mi
in
n
B
B,
,
C
Cl
lo
or
ra
am
mi
in
n
T
T,
,
C
Ca
an
nx
xi
ih
hy
yp
po
oc
cl
lo
or
ri
id
d,
,
N
Na
at
tr
ri
id
di
ic
cl
lo
oi
is
so
oc
ci
ia
an
nu
ur
ra
at
te
e
p
ph
ha
a


n
n
n
ng
g

đ
độ

t
th

íc
ch
h
h
hợ
ợp
p.
.



Á
Áp
p
d
dụ
ụn
ng
g
c
ch
ho
o
c

ác
c
đ
đố
ối
i
t

ượ
ợn
ng
g:
:
N
NV
V
y
y
t
tế
ế,
,
B
BN
N
c

ó
c

ác
c
b
bệ
ện
nh
h
t
tr
ru
uy
yề
ền
n
n
nh
hi
iễ
ễm
m,
,

c

ác
c
đ
đố
ối
i
t

ượ
ợn
ng
g
c
c
n
n
k
ki
iể
ểm
m
s
so

át
t
N
NK
K
b

àn
n
t
ta
ay
y
t

ươ
ơn
ng
g
đ
đố
ối
i
n
ng
gh
hi

êm
m
n
ng
gặ
ặt
t.
.
K
K

t
th
hu
uậ
ật
t

t

ươ
ơn
ng
g
đ
đố
ối
i
đ
đơ
ơn
n
g
gi
iả
ản
n,
,
c
c
n
n
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
t
tạ
ại
i
b
bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
h
ho
oặ
ặc
c
c
c c cơ sở y tế hiệu quả
c cơ sở y tế hiệu quả
cao c thể làm sạch àn tay trên cả phƣơng diện: Lý h a và VSV Tuy
cao c thể làm sạch àn tay trên cả phƣơng diện: Lý h a và VSV Tuy
nhiên hiệu quả phụ thuộc vào hoạt t nh của chất s t khuẩn kh pha chế c c
nhiên hiệu quả phụ thuộc vào hoạt t nh của chất s t khuẩn kh pha chế c c
dung dịch s t khuẩn thƣờng c m i kh chịu c thể gây k ch ứng tại chỗ và
dung dịch s t khuẩn thƣờng c m i kh chịu c thể gây k ch ứng tại chỗ và
t
t c dụng toàn thân
c dụng toàn thân



T
Ti
iế
ến
n
h

àn
nh
h
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
k
k

t
th
hu
uậ
ật
t
t
th
he
eo
o
q
qu
uy
y
t
tr

ìn
nh
h
s
sa
au
u:
:

+
+
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
t
tr

ướ
ớc
c
b
b
n
ng
g
n

ướ
ớc
c
s
sạ
ạc
ch
h.
.

+
+
N
Ng

âm
m
b

àn
n
t
ta
ay
y
n
ng
gậ
ập
p
t
tr
ro
on
ng
g
d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
s

át
t
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n
t
tr
ro
on
ng
g
m
mộ
ột
t
t
th
hờ
ời
i
g
gi
ia
an
n

t
th
he
eo
o
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h
c
ch
hu
un
ng
g.
.

Rửa tay lại ng nƣớc vô khuẩn để àn tay khô tự nhiên
Rửa tay lại ng nƣớc vô khuẩn để àn tay khô tự nhiên

2
2 1 4 Rửa tay nhanh ng c n:
1 4 Rửa tay nhanh ng c n:



Là k thuật vệ sinh àn tay
Là k thuật vệ sinh àn tay
ng c c chế phẩm c chứa c n ở
ng c c chế phẩm c chứa c n ở
n ng độ tƣơng đối cao Thông thƣờng
n ng độ tƣơng đối cao Thông thƣờng
trong c c chế phẩm ngƣời ta hay sử
trong c c chế phẩm ngƣời ta hay sử
dụng c n isopropanol với n ng độ 6
dụng c n isopropanol với n ng độ 6 –

8 Ngoài ra
8 Ngoài ra
t y theo từng loại sản
t y theo từng loại sản

phẩm mà ngƣời ta c thể thêm một số
phẩm mà ngƣời ta c thể thêm một số


Ản
nh
h
1
1.
.3
3.
.
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
n
nh
ha
an
nh
h
b
bằ
ằn
ng
g
c
cồ
ồn
n

chất c hoạt t nh kh ng khuẩn kh c Những chế phẩm trên c thể là dạng
chất c hoạt t nh kh ng khuẩn kh c Những chế phẩm trên c thể là dạng
dung dịch hoặc dạng gel
dung dịch hoặc dạng gel



K thuật này đƣợc p dụng
K thuật này đƣợc p dụng
cho tất cả c c nhân viên y tế trƣớc và sau khi
cho tất cả c c nhân viên y tế trƣớc và sau khi

tiến hành kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị cho BN C c đối tƣợng
tiến hành kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị cho BN C c đối tƣợng
kh c t y theo yêu c u cũng c thể sử dụng phƣơng ph p làm sạch àn tay
kh c t y theo yêu c u cũng c thể sử dụng phƣơng ph p làm sạch àn tay
này Đây là k thuật đơn
này Đây là k thuật đơn giản tiện lợi dễ thực hiện hiệu quả s t khuẩn cao
giản tiện lợi dễ thực hiện hiệu quả s t khuẩn cao
không mất nhiều thời gian không c n ngu n nƣớc C c chế phẩm đƣợc sử
không mất nhiều thời gian không c n ngu n nƣớc C c chế phẩm đƣợc sử
dụng là sản phẩm thƣơng mại nên chi ph cao c thể gây k ch ứng cho da
dụng là sản phẩm thƣơng mại nên chi ph cao c thể gây k ch ứng cho da
nhạy cảm hệ số s t khuẩ
nhạy cảm hệ số s t khuẩn trong nhiều trƣờng hợp không thể đạt 1
n trong nhiều trƣờng hợp không thể đạt 1



Tiến hành thực hiện k thuật:
Tiến hành thực hiện k thuật:

C thể rửa tay ng nƣớc sạch trƣớc đ sau đ để cho àn tay khô
C thể rửa tay ng nƣớc sạch trƣớc đ sau đ để cho àn tay khô

Bƣớc 1: Lấy một thể t ch nhất định dung dịch hoặc gel của sản phẩm
Bƣớc 1: Lấy một thể t ch nhất định dung dịch hoặc gel của sản phẩm
s
s t khuẩn để vào l ng một àn tay
t khuẩn để vào l ng một àn tay

C c ƣớc tiếp theo tƣơng tự nhƣ k thuật rửa tay ng nƣớc sạch
C c ƣớc tiếp theo tƣơng tự nhƣ k thuật rửa tay ng nƣớc sạch
nhƣng ch ý: Không rửa lại tay ng nƣớc vô khuẩn để tay khô tự nhiên chà
nhƣng ch ý: Không rửa lại tay ng nƣớc vô khuẩn để tay khô tự nhiên chà
s t nhiều l n để đảm ảo cho chất s t khuẩn phân ố đề
s t nhiều l n để đảm ảo cho chất s t khuẩn phân ố đều trên àn tay
u trên àn tay

Chỉ tiến hành k thuật khi àn tay đ đƣợc làm sạch hết ụi ẩn
Chỉ tiến hành k thuật khi àn tay đ đƣợc làm sạch hết ụi ẩn
không ị ô nhiễm ởi m u dịch tiết và chất thải của BN dung dịch chất s t
không ị ô nhiễm ởi m u dịch tiết và chất thải của BN dung dịch chất s t
khuẩn c n hạn sử dụng và đảm ảo c c t nh chất lý h a
khuẩn c n hạn sử dụng và đảm ảo c c t nh chất lý h a

2
2 1 3 ánh giá hiệu quả và sự tu n thủ vệ sinh àn t
1 3 ánh giá hiệu quả và sự tu n thủ vệ sinh àn t
[
[1
13
3] ],
,
[
[1
14
4] ],
,
[
[3
30
0] ]

1 1 Đ nh gi hiệu quả:
1 1 Đ nh gi hiệu quả:



Về cảm quan: Bàn tay sạch không c n ụi ẩn và c c dị vật Da trên
Về cảm quan: Bàn tay sạch không c n ụi ẩn và c c dị vật Da trên
àn tay ình thƣờng
àn tay ình thƣờng



Cấy khuẩn: C c m u phẩm trên
Cấy khuẩn: C c m u phẩm trên
da c số lƣợng VK giảm hoặc không
da c số lƣợng VK giảm hoặc không
mọc VK àn tay đ sạch một ph n hay hoàn toàn (t y thuộc vào k thuật và
mọc VK àn tay đ sạch một ph n hay hoàn toàn (t y thuộc vào k thuật và
việc c sử dụng c c chất s t khuẩn trong khi rửa tay hay không)
việc c sử dụng c c chất s t khuẩn trong khi rửa tay hay không)

1 Đ nh gi sự tuân thủ vệ sinh àn tay:
1 Đ nh gi sự tuân thủ vệ sinh àn tay:



Vệ sinh àn tay đƣợc thực hiện tại c c thời điểm:
Vệ sinh àn tay đƣợc thực hiện tại c c thời điểm:

Trong cuộc sống: Rửa tay trƣớc khi: C
Trong cuộc sống: Rửa tay trƣớc khi: Chế iến hoặc chuẩn ị thực
hế iến hoặc chuẩn ị thực
phẩm ăn uống điều trị vết thƣơng hoặc tiêm thuốc chạm vào BN và vết
phẩm ăn uống điều trị vết thƣơng hoặc tiêm thuốc chạm vào BN và vết
t
th

ươ
ơn
ng
g,
,
c
ch

èn
n
h
ho
oặ
ặc
c
l
lo
oạ
ại
i
b
bỏ

k

ín
nh
h
á
áp
p
t
tr

òn
ng
g.
.
R
Rử
ửa
a
t
ta
ay
y
s
sa
au
u
k
kh
hi
i:
:
Chuẩn ị thức ăn
Chuẩn ị thức ăn
thịt gia c m đặc iệt là nguyên liệu thô sử dụng nhà vệ sinh chạm vào một
thịt gia c m đặc iệt là nguyên liệu thô sử dụng nhà vệ sinh chạm vào một
con vật hay động vật đ chơi chạm vào chất thải ho hoặc hắt hơi vào tay
con vật hay động vật đ chơi chạm vào chất thải ho hoặc hắt hơi vào tay
điều trị vết thƣơng chạm vào BN hoặc c c vết thƣơng khi xử lý r c thải hoặc
điều trị vết thƣơng chạm vào BN hoặc c c vết thƣơng khi xử lý r c thải hoặc
một c i gì đ ị ô nhiễm Rửa tay ất cứ l c nào thấy tay ẩn
một c i gì đ ị ô nhiễm Rửa tay ất cứ l c nào thấy tay ẩn

Rửa tay theo khuyến c o của WHO: Trƣớc khi đụng chạm vào BN;
Rửa tay theo khuyến c o của WHO: Trƣớc khi đụng chạm vào BN;
t
tr

ướ
ớc
c
k
kh
hi
i
t
ti
iế
ến
n
h

àn
nh
h
m
mộ
ột
t
t
th
hủ

t
th
hu
uậ
ật
t
v

ô
k
kh
hu
uẩ
ẩn
n;
;
s
sa
au
u
k
kh
hi
i
t
ti
iế
ếp
p
x

úc
c,
,
p
ph

ơi
i
n
nh
hi
iễ
ễm
m
v
vớ
ới
i

d
du
un
ng
g
d
dị
ịc
ch
h
c

ơ
t
th
hể
ể;
;
s
sa
au
u
k
kh
hi
i
t
ti
iế
ếp
p
x

úc
c,
,
đ
đụ
ụn
ng
g
c
ch
hạ
ạm
m
v

ào
o
B
BN
N;
;
s
sa
au
u
k
kh
hi
i
t
ti
iế
ếp
p
x

úc
c,
,
đ
đụ
ụn
ng
g

c
ch
hạ
ạm
m
v

ào
o
c

ác
c
v
vậ
ật
t
d
dụ
ụn
ng
g
x
xu
un
ng
g
q
qu
ua
an
nh
h
B
BN
N.
.



Đ nh gi sự tuân thủ quy trình và thời điểm thực hiện k thuật vệ sinh
Đ nh gi sự tuân thủ quy trình và thời điểm thực hiện k thuật vệ sinh
àn tay
àn tay

a ta nhanh b ng cồn Manuge
a ta nhanh b ng cồn Manuge

2 2 1 Thành ph n, tác ng và c ch tác ng
2 2 1 Thành ph n, tác ng và c ch tác ng
củ cồn nug
củ cồn nug [
[2
2] ]

1 1 Thành ph n của sản phẩm c n Manugel:
1 1 Thành ph n của sản phẩm c n Manugel:



Sản phẩm Manugel đƣợc sản xuất dƣới dạng gel đƣợc sử dụng s t
Sản phẩm Manugel đƣợc sản xuất dƣới dạng gel đƣợc sử dụng s t
khuẩn nhanh àn tay ở những nơi không s n c nƣớc Đƣợc sử dụng trong
khuẩn nhanh àn tay ở những nơi không s n c nƣớc Đƣợc sử dụng trong
quy trình rửa tay thƣờ
quy trình rửa tay thƣờng quy và rửa tay ngoại khoa với phƣơng ph p s t
ng quy và rửa tay ngoại khoa với phƣơng ph p s t
khuẩn tay ng c n
khuẩn tay ng c n



Thành ph n:
Thành ph n:

C c chất c hoạt t nh s t khuẩn: C n isopropanol chiếm 6 C c
C c chất c hoạt t nh s t khuẩn: C n isopropanol chiếm 6 C c
chất kh ng khuẩn kh c nhƣ: Triethanolamin phenoxyethanol alkyl
chất kh ng khuẩn kh c nhƣ: Triethanolamin phenoxyethanol alkyl
c
cr
ro
os
ss
sp
po
ol
ly
ym
me
er
r,
,
C
Cl
l
4
42
20
05
51
1
a
ac
cr
ry
yl
la
at
te
e.
.

Chất làm mềm và ảo vệ da: Parfum (Fragance) utylphenyl
Chất làm mềm và ảo vệ da: Parfum (Fragance) utylphenyl
m
me
et
th
hy
yl
lp
pr
ro
op
pi
io
on
na
al
l,
,
c
ci
it
tr
ro
on
ne
el
ll
lo
ol
l,
,
c
ci
in
nn
na
am
my
yl
l,
,
c
co
ou
um
ma
ar
ri
in
n,
,
a
al
lp
ph
ha
a
i
is
so
om
me
et
th
hy
yl
l
l
lo
on
no
on
ne
e.
.

Hƣơng liệu và c c chất tạo màu
Hƣơng liệu và c c chất tạo màu

1 T c dụng của sản phẩm c n Manugel:
1 T c dụng của sản phẩm c n Manugel:



T c
T c
dụng diệt khuẩn với h u hết c c VK thông thƣờng (VK cộng
dụng diệt khuẩn với h u hết c c VK thông thƣờng (VK cộng

sinh và VK gây ệnh) không động đến nha ào
sinh và VK gây ệnh) không động đến nha ào



T c dụng diệt tất cả c c loại vi r t
T c dụng diệt tất cả c c loại vi r t



T c dụng diệt nấm tốt nhất là nấm Candida al ican
T c dụng diệt nấm tốt nhất là nấm Candida al ican

1 Cơ chế t c d
1 Cơ chế t c dụng của sản phẩm c n Manugel:
ụng của sản phẩm c n Manugel:



C n isopropanol c t c dụng gây iến t nh và đổi c c cấu tr c protein
C n isopropanol c t c dụng gây iến t nh và đổi c c cấu tr c protein
của tế ào của c c m m ệnh (VK vi r t nấm) ph vỡ cấu tr c của tế ào
của tế ào của c c m m ệnh (VK vi r t nấm) ph vỡ cấu tr c của tế ào
m m ệnh nên ch ng ị tiêu diệt
m m ệnh nên ch ng ị tiêu diệt



C c c
C c chất c hoạt t nh s t khuẩn kh c c t c dụng đến qu trình sinh
hất c hoạt t nh s t khuẩn kh c c t c dụng đến qu trình sinh
tổng hợp protein của c c m m ệnh ph hủy cấu tr c tế ào của m m ệnh
tổng hợp protein của c c m m ệnh ph hủy cấu tr c tế ào của m m ệnh
nên m m ệnh ị tiêu diệt
nên m m ệnh ị tiêu diệt

1 T c dụng không mong muốn:
1 T c dụng không mong muốn:

Rất t t c dụng kh
Rất t t c dụng không mong muốn nhƣ: K ch ứng da tại chỗ dị ứng
ông mong muốn nhƣ: K ch ứng da tại chỗ dị ứng
cảm gi c d nh và kh chịu ở tay k ch th ch niêm mạc mũi họng khi h t phải
cảm gi c d nh và kh chịu ở tay k ch th ch niêm mạc mũi họng khi h t phải

2 2 2 h nh và chống ch nh
2 2 2 h nh và chống ch nh
[
[2
2] ]

1 Chỉ định:
1 Chỉ định:



Rửa tay thƣờng quy: Sử dụng
Rửa tay thƣờng quy: Sử dụng
3
3ml 1
ml 1-
– ph t l n rửa tay
ph t l n rửa tay



Rửa tay ngoại khoa: Tiến hành
Rửa tay ngoại khoa: Tiến hành
rửa l n liền mỗi l n 4 5ml
rửa l n liền mỗi l n 4 5ml –

ph t l n
ph t l n

Chống chỉ định:
Chống chỉ định:

Không c chống chỉ định tuyệt
Không c chống chỉ định tuyệt
đối Không nên rửa tay ng c n
đối Không nên rửa tay ng c n
Manugel khi: Tổn thƣơng t
Manugel khi: Tổn thƣơng trên àn tay
rên àn tay

Ảnh 1.4. Chai cồn Manugel 500ml
Ảnh 1.4. Chai cồn Manugel 500ml

dị ứng với 1 trong số c c thành ph n của c n rửa tay ở c c khu vực c khả
dị ứng với 1 trong số c c thành ph n của c n rửa tay ở c c khu vực c khả
năng ch
năng ch y nổ cao
y nổ cao

2 2 3 ột số v n ề c n ch trong hi thực hiện ỹ thuật
2 2 3 ột số v n ề c n ch trong hi thực hiện ỹ thuật
[
[1
1] ]

1 Sử dụng sản phẩm:
1 Sử dụng sản phẩm:



C n giữ vệ sinh vỏ ngoài của chai c n
C n giữ vệ sinh vỏ ngoài của chai c n



Ch ý đến hoạt động của hệ thống xịt gel
Ch ý đến hoạt động của hệ thống xịt gel



Đảm ảo thể t ch gel trong
Đảm ảo thể t ch gel trong mỗi l n rửa tay
mỗi l n rửa tay



Tr nh tiếp x c với mắt niêm mạc mũi họng ảo quản nơi m t chỉ sử
Tr nh tiếp x c với mắt niêm mạc mũi họng ảo quản nơi m t chỉ sử
dụng ngoài da cẩn thận đề ph ng ch y nổ
dụng ngoài da cẩn thận đề ph ng ch y nổ

Khi thực hiện quy trình k thuật rửa tay nhanh:
Khi thực hiện quy trình k thuật rửa tay nhanh:



Không rửa lại tay ng nƣớc vô kh
Không rửa lại tay ng nƣớc vô khuẩn để tay khô tự nhiên chà s t
uẩn để tay khô tự nhiên chà s t
nhiều l n ch ý đến c c khe kẽ để đảm ảo cho chất s t khuẩn phân ố đều
nhiều l n ch ý đến c c khe kẽ để đảm ảo cho chất s t khuẩn phân ố đều
trên àn tay
trên àn tay



Bàn tay trƣớc khi rửa không qu nhiều ụi ẩn và dị vật không ị ô
Bàn tay trƣớc khi rửa không qu nhiều ụi ẩn và dị vật không ị ô
nhiễm ởi m u dịch tiết và
nhiễm ởi m u dịch tiết và
chất thải của BN
chất thải của BN



Chai c n trong hạn sử dụng và đảm ảo c c t nh chất lý h a
Chai c n trong hạn sử dụng và đảm ảo c c t nh chất lý h a

C
CH

ƯƠ
ƠN
NG
G
2
2

Đ
ĐỐ
ỐI
I
T

ƯỢ
ỢN
NG
G
V

À
P
PH

ƯƠ
ƠN
NG
G
P
PH

ÁP
P
N
NG
GH
HI

ÊN
N
C
CỨ
ỨU
U

2
2.
.1
1.
.
Đ
ĐỐ
ỐI
I
T

ƯỢ
ỢN
NG
G
N
NG
GH
HI

ÊN
N
C
CỨ
ỨU
U

G m 5 nhân viên y tế ( c s điều d
G m 5 nhân viên y tế ( c s điều dƣỡng viên hộ lý và công vụ)
ƣỡng viên hộ lý và công vụ)
công t c tại khoa C n ộ cao cấp (A11)
công t c tại khoa C n ộ cao cấp (A11) B
Bệ
ện
nh
h
v
vi
iệ
ện
n
T

ƯQ

Đ
1
10
08
8
t
từ

t
th

án
ng
g
0
01
1

n

ăm
m
2
20
01
12
2
đ
đế
ến
n
t
th

án
ng
g
9
9
n

ăm
m
2
20
01
12
2.
.

2 1 1 Ti u chuẩn ự ch n ối t ng nghi n c u
2 1 1 Ti u chuẩn ự ch n ối t ng nghi n c u



Không mắc c c ệnh NK trong thời gian NC
Không mắc c c ệnh NK trong thời gian NC



T
Th
ha
am
m
g
gi
ia
a
kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị cho c c BN đang
kh m ệnh chăm s c theo d i và điều trị cho c c BN đang
điều trị tại khoa A11
điều trị tại khoa A11



Không tổn thƣơng ở àn tay tại thời điểm tiến hành NC
Không tổn thƣơng ở àn tay tại thời điểm tiến hành NC



Đƣợc hƣớng d n và thực hiện thành thạo quy trình rửa tay nhanh ng
Đƣợc hƣớng d n và thực hiện thành thạo quy trình rửa tay nhanh ng
c n Manugel
c n Manugel



Đ
Đ
n
ng
g
ý
ý
t
th
ha
am
m
g
gi
ia
a
N
NC
C.
.

2
2.
.1
1.
.2
2.
.
T
Ti

êu
u
c
ch
hu
uẩ
ẩn
n
l
lo
oạ
ại
i
t
tr
rừ
ừ:
:



Mắc c c ệnh NK trong thời gian NC
Mắc c c ệnh NK trong thời gian NC



Đ rửa tay nhanh ng dung dịch c n không phải là c n Manugel
Đ rửa tay nhanh ng dung dịch c n không phải là c n Manugel



Đ s t khuẩn tay ng c c dung dịch s t khuẩn kh c từ trƣớc
Đ s t khuẩn tay ng c c dung dịch s t khuẩn kh c từ trƣớc



Bàn tay đ
Bàn tay đ
d nh ẩn d nh dịch tiết hay m u của BN
d nh ẩn d nh dịch tiết hay m u của BN



Bàn tay đang ị tổn thƣơng chƣa khỏi
Bàn tay đang ị tổn thƣơng chƣa khỏi



K
Kh

ôn
ng
g
đ
đ
n
ng
g
ý
ý
t
th
ha
am
m
g
gi
ia
a
N
NC
C.
.

2
2.
.2
2.
.
P
PH

ƯƠ
ƠN
NG
G
P
PH

ÁP
P
N
NG
GH
HI

ÊN
N
C
CỨ
ỨU
U

Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang c so s nh tại thời điểm trƣớc và
Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang c so s nh tại thời điểm trƣớc và
sau khi rửa tay nhanh
sau khi rửa tay nhanh ng c n Manugel
ng c n Manugel

2
2.
.2
2.
.1
1.
.
C

ác
c
t
ti

êu
u
c
ch
hu
uẩ
ẩn
n
s
sử

d
d
n
ng
g
t
tr
ro
on
ng
g
n
ng
gh
hi

ên
n
c
c
u
u:
:

2.2.1.1. Tiêu chuẩn bàn tay sạch
2.2.1.1. Tiêu chuẩn bàn tay sạch [
[1
19
9] ]



Tiêu chuẩn “ àn tay sạch” của Hội kiểm so t nhiễm khuẩn Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn “ àn tay sạch” của Hội kiểm so t nhiễm khuẩn Hoa Kỳ
(AICA) dựa vào hai tiêu chuẩn: Bàn tay đƣợc rửa sạch và không c VK
(AICA) dựa vào hai tiêu chuẩn: Bàn tay đƣợc rửa sạch và không c VK t
tr

ên
n

àn tay
àn tay

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *