LVTN-8982_现代汉语“生”与越南语“SINH”对比研究

luận văn tốt nghiệp

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGOẠI NGỮ
***********

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU ĐỐI CHIẾU GIỮA TỪ “SHĒNG” TRONG TIẾNG HÁN
HIỆN ĐẠI VỚI TỪ “SINH” TRONG TIẾNG VIỆT

Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Khánh Tùng
Lớp

: D17TQ05
Khoá

: 2017 – 2021
Ngành

: Ngôn ngữ Trung Quốc
Giảng viên hướng dẫn
: ThS. TSú Và Bình

Bình Dương, tháng 11/2020

THU DAU MOT UNIVERSITY
外语系汉语专业
***********

毕业报告

论文题目:
现代汉语“生”与越南语“SINH”对比研究

学生姓名 : 阮庆松
学号

: 1722202040233
班级

: D17TQ05
专业

: 汉语专业
指导老师姓名
: 苏华萍 硕士

Binh Duong, 2020 年11 月

摘要
对“生”这个汉字进行了研究,也把研究内容分成三个部分。通过前言部分说
明作者研究的理由与目的、实验方法、研究现状、重要性范围与过程。本文的目的把
这个汉字说明使用方法与越南语“sinh”有哪些共同点与不同点。第一章主要的内容是
将汉语“生”的语义特点、语法特征进行分析,同时也对现代汉语“生”在句法和语
义上的特点进行分析。本文指出“生”所表达的意思及在句子中能当名词、动词、形
容词、副词的成分。作者也把“生”这个汉字在成语中进行了分析。
第二章,主要说的内容是越南语“sinh”的语法意义。第三章现代汉语“生”与
越南语“sinh”对比研究,从句法、语法这两方面进行对比分析,现代汉语“生”与越
南语“sinh”,找出两者在句法与语法功能的共同点,同时找出不同点。因为语法、用
法、结构上存在着不一样的地方,所以作者进行分析;指出来两者的差异最容易认出
来是在句法上。本文指说明在句子中会有很多的用法,研究生通过本文大部分能深刻
地理解现代汉语“生”,对学习汉语有很多好处。通过这个课题的研究所得出的知识
非常重要,理论与实际结合的价值。
关键词:现代汉语“生”与越南语“sinh”的名词、动词、形容词、副词、在成
语 。

ABSTRACT
This paper studies the Chinese character “sheng” and divides the research content into
three parts. The preface explains the reason and purpose of the author’s research, experimental
methods, research status, importance scope and process. The purpose of this paper is to explain
the similarities and differences between this Chinese character and Vietnamese “sinh”. The
main content of the first chapter is to analyze the semantic and grammatical features of “Sheng”
in Chinese, as well as the syntactic and semantic features of “sheng” in modern Chinese. This
paper points out the meaning of “sheng” and its components which can be used as nouns, verbs,
adjectives and adverbs in sentences. The author also analyzes the Chinese character “sheng” in
idioms.
The second chapter mainly talks about the grammatical meaning of “sinh” in
Vietnamese. The third chapter is a comparative study of modern Chinese “sheng” and
Vietnamese “sinh”, which makes a comparative analysis from syntax and grammar, and finds
out the similarities and differences in syntactic and grammatical functions between them.
Because there are differences in grammar, usage and structure, the author analyzes them. It is
pointed out that the difference between them is most easily recognized in syntax. This paper
points out that there are many usages in sentences, and most of the postgraduates can deeply
understand modern Chinese “sheng” through this paper, which is beneficial to learning Chinese.
The knowledge gained from the research on this subject is very important, and the value of
combining theory with practice.
Key words: Nouns, verbs, adjectives, adverbs and existential idioms of “sheng” in
modern Chinese and “sinh” in Vietnamese.

目录

前言
………………………………………………………..
1
1. 选题缘由与意义 …………………………………………….
1
2. 研究任务 ………………………………………………….
2
3. 研究方法 ………………………………………………….
2
4. 研究对象与范围 …………………………………………….
3
5. 研究现状 ………………………………………………….
3
第一章 现代汉语“生”的语法、有关语义特点、在成语中 ………………
4
1.1. 现代汉语“生”的语义特点 ………………………………….
4
1.1.1.“生”的词性
…………………………………………..
4
1.1.2.“生”的基本词义
……………………………………….
4
1.2. 现代汉语“生”的语法 ……………………………………..
5
1.2.1. 现代汉语“生”是名词
…………………………………..
5
1.2.2. 现代汉语“生”是动词
…………………………………..
9
1.2.3. 现代汉语“生”是形容词
…………………………………
12
1.2.4. 现代汉语“生”是副词
…………………………………..
13
1.3. 现代汉语“生”在成语中 ……………………………………
13
第二章 越南语“Sinh”的语法、在成语中 …………………………..
16
2.1. 越南语“Sinh”的语法
………………………………………
16
2.1.1.“Sinh”是动词 …………………………………………
16
2.1.2.“Sinh”是名词 …………………………………………
17
2.2.“Sinh”在越南成语中
……………………………………….
18
第三章 现代汉语“生”与越南语“Sinh”对比研究 ……………………
19
3.1. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”语法功能的相同点
……………….
19
3.2. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”语法功能的不同点
……………….
19
结语
………………………………………………………..
21
参考文献
…………………………………………………….
22
致谢
………………………………………………………..
23

1

前言
1.选题缘由与意义
越南与中国的关系从来一直很好的、相亲相爱的好邻居。中国已连续9 年成为越
南最大贸易伙伴,推动两国关系进入全面发展的新时代。友好合作、互相双赢是两国
人民共同的宝贵财富。众所周知中国与越南之间的传统友谊源远流长。2020 年越南、
中国两个人口大国手携手向前走、经济社会全面发展。我们要以进一步落实两党两国
最高领导人互访重要成果为主线,加强对两国各部门各地方的指导,共同规划双边交
往和各领域合作,推动中越全面战略合作不断取得新的更大发展
1。
现在,不仅越南学生,而且有很多外国学生也选择学习汉语。通过这件事,我
们可以知道汉语普遍得怎么样?还是因为中越两国经贸往来与旅游业合作的加强,越
南对汉语人才的需求急剧增长。现在,越来越多的越南人也开始将兴趣投向中文专业。
许多大学,正在开设一个试点项目,从今秋节开始,目的地是鼓励每天都用中文交流。
目前,世界上有很多人用汉语交流,事实表明,汉语在国际上占有重要的地位,同时
对世界文化与经济的发展生产了巨大的影响。另一个重要的因素是中国政府的财政支
持,任务是在全球推动、普遍中国文化。通过这些证据表明,现在汉语特别流行的。
但中越两国的语言学家对越南语与汉语之间所进行的对比研究不多,这对语言研究与
对汉语教学来说是一个很大的缺陷。
“生”在现代汉语中的拼音: shēng 。本文主要研究现代汉语“生”的意义特
点、语法特征。同时,将其与越南语“sinh”进行对比,指出两者之间的异同。在学习
汉语的过程中,“生” 是一个常见的词,它在不同意义上使用时,具有不同句法特征。
现代汉语“生”用法得多,句中可做多种成分、具有多种含义。本文立足于现代汉语
“生”与越南语“sinh”对比研究,所以研究的对象确定为具有动词、名词、形容词、
副词,作者还提到“生”在成语中有什么特点?
虽然汉语与越南语有比较多相似之处,但也有很多的差别,所以它们也存在着
不同之处。因此,本论文打算在对汉语“生”和越南语“sinh”进行对比研究之后,从
学习的角度对越南学生在学习汉语“生”的时候,能了解现代汉语“生”的语法特征、
用法及其相关格式的语义、句法特征,同时弄清现代汉语“生”与越南语“sinh”有什

1刘览,《中越双边合作指导委员会第十一次会议举行》,新华社,2018 年。

2

么相同点及不相同点。从而提高自己的汉语表达能力,希望研究成果能够为越南汉语
学习者提供一份参考资料。
2. 研究任务
本文从语法方面对现代汉语“生”与越南语“sinh”对比研究,本文从很多角度
开始,是从语法、句法功能,配合结构的能力等几个角度进行比较的。为了达到上述
的研究目的,本文要完成的任务包括:
1)总结、分析现代汉语“生”与越南语“sinh”的共同点与不同点;
2)在对比研究现代汉语“生”进行分析的过程中指出其语法意义、用法、再弄
清与“生”相关格式的语法,句法特征;
3)将现代汉语“生”与越南语“sinh” 对比,指出两者之间的共同点与不同点。
3.研究方法
在词汇学研究中,词汇的基本单位是词位。某一种语言的词汇是该语言中词位
的总和。词的语法意义表现为词与词之间的联系,词的语法意义主要是语法学研究的
对象。必须采用同一句法模式来分别对两种语言加以描述,然后再进行对比,这样才
具有可比性。本文运用一些研究方法,也运用对比汉语学理论,进行对比研究对汉语
“生”与越南语“sinh”的相同点与不同点。通过语法特征进行描写后就进行映照汉越
语在句法、语法方面的特点,指出两者之间的差别。
本论文采取了这个研究方法:语法对比。
这就是本论文的主要研究方法是对比方法。语言之间在语法上是可以进行对比
的,因为不论在语言的宏观方面还是微观方面,我们都可以确定一系列可比层面,语
言之间在这些层面上的对应性便构成了语言可比性的原则基础
2。那么,只有通过对汉
语与越南语对应表达形式进行比较,可以显示出汉语的”生”与越南语的“sinh”之间
的相同点和不同点。然后,针对汉语“生”和越南“sinh”两种语言在语法上两个方面
进行对比,希望能找出来对这两种语言差异的认识。

2许余龙,《对比语言学(第2 版)》,上海外语教育出版社,2010 年。

3

4.研究对象与范围
本文的研究对象主要是现代汉语 “生”的语法,用法及其相关格式的语义特点。
本文对“生”的名词、动词、形容词、副词,等格式进行分析,研究。同时,本文也
研究越南语“sinh”的语法,再将现代汉语“生”与越南语中相对应表达方式进行对比。
5.研究现状
《现代汉语八百词》-吕叔湘,已经写过 “生”的语法意义与“生”的语法特
点。他主要提到“生”在句子是动词、形容词与副词。他写的内容只是概括,比如是:
“生”是动词有生育、生长的意思,可带了、着、过,可带名词宾语,等等与把一些
的句子做例如。
在《现代汉语八百词》主要写句法功能、语义功能上的异同之处,并找出异同
之处的原因。他跟我的观点一样,是对的。但是我的本文把了很多具体的句子,使读者
能清楚地明白“生”的语法功能,“sinh”在越南语怎么使用,两者方面的共同点与不
同点。

4

第一章 现代汉语“生”的语法、有关语义特点、在成语中
1.1.现代汉语“生”的语义特点
1.1.1.“生”的词性
“生”的词性有点复杂。“生”除了表示生育、生长的意思之外,还有一个重
要的用法。这种用法在口语中使用,能很夸张地描述一件事情或者表达人的状态。这
种用法很简单,就是“生+名词”(在中文里面)。或者“名词+生”(在越南语里
面)。
“生”有四种词性:1)“生”是名词;2)“生”是动词;3)“生”是形容词;
4)“生”是副词。《新华字典》也认为“生”有名词,动词,形容词与副词等四种词
性。我们同意此说。
汉语的词按其意和语法特点可以分成实词和虚词两大类。实词是具有比较实在
的意义,能单独充当句子成分。名词、代词、动词、形容词、数词、量词都属于实词。
虚词一般没有实在的意义,一般也不能单独充当句子成分,如:介词,助词等
3。
根据上述,可以知道“生” 又是实词(当作形容词、动词、名词时)也又是虚
词(当做副词)。
1.1.2.“生”的基本词义
对《新华字典》
4研究,“生”的基本词义有二十个意思:
一切可以发育的物体在一定条件下具有了最初的体积和重量,并能发展长大:
诞~。滋~。~长。
造出:~产。
活的,有活力的:~存。~命。~物。~机。出~入死。舍~取义。
有生命的东西的简称:众~。丧~。卫~。
生活,维持生活的:~计。~意。
整个生活阶段:一~。平~。今~。
发出,起动:~病。~气。~效。~花之笔。谈笑风~。

3 Phạm Hồng,《实用汉语语法》,NXB đại học Quốc gia Hà Nội,2016 年
4新华字典(Tân Hoa Xã từ điển, nhà xuất bản giáo dục Sơn Tây, phiên bản thứ 10, năm 2004 của Tân
Hoa Xã).

5

使燃料燃烧起来:~火。
植物果实不成熟:~瓜。
未经烧煮或未烧煮熟的:~饭。~水。
不熟悉的,不常见的:~疏。~客。~字。陌~。
不熟练的:~手。
未经炼制的:~铁。
硬:态度~硬。~吞活剥。
甚,深:~怕。~疼。
正在学习的人:学~。门~。
有学问或有专业知识的人:儒~。医~。
传统戏剧里扮演男子的角色:小~。老~。武~。
词尾:好~休养。
姓。
1.2. 现代汉语“生”的语法
根据《Tự Điển Hán Việt – Hán Ngữ Cổ Đại & Hiện Đại》
5,现代汉语“生“被分
成:1)“生”是名词……;2)“生”是动词……;3)“生”是形容词……;4)
“生”是副词……,有四种类。按照《Tự Điển Hán Việt – Hán Ngữ Cổ Đại & Hiện Đại》,
进行分解“生”的四种类,还分析“生”在成语中有什么特点:
1.2.1. 现代汉语“生”是名词
1.2.1.1. 生命
生物体所具有的活动能力。生命是蛋白质存在的一种形式,它的最基本的特征
就是蛋白质能通过新陈代谢作用不断地跟周围环境进行物质交换。新陈代谢一停止,
生命就停止,蛋白质也就分解
6。
生,亦我所欲也,义,亦我所欲也,二者不可得兼,舍生而取义者也。《孟
子·告子上》

5 Trần Văn Chánh (03/2011) , “Tự Điển Hán Việt – Hán Ngữ Cổ Đại & Hiện Đại”, NXB: Từ điển bách
khoa , nhà phát hành: Văn Lang.
6中国社会科学院语言,《现代汉语词典》,年外语教学与研究出版社出版的图书,2002 年。

6

此万物莫不然,而于有生之类为尤者。《天演论》
(1) 年轻人是建设国家的生力军
7。
词译:Người trẻ là xây dựng quốc gia của những người đầy lòng hăng hái .
意译:Người trẻ là những người hăng hái trong việc xây dựng quốc gia.
在这个句子 “生力军”只生命,做定语。
(2) 时间就是生命,浪费时间就是浪费生命。
词译:Thời gian chính là sinh mệnh, lãng phí thời gian chính là lãng phí sinh mệnh.
意译:Thời gian chính là sinh mệnh, lãng phí thời gian chính là lãng phí sinh mệnh.
“生命”在句子中做宾语。
1.2.1.2. 人的一生
穷余生之光阴以疗梅也哉!《病梅馆记》
羡万物之得时,感吾生之行休。《归去来兮辞》
(3) 人生世上风波险,一日风波十二时
8。(金瓶梅)
词译:Người cả đời trên phong ba hiểm, một ngày phong ba mười hai tiếng.
意译:Một đời người sẽ luôn trải qua những nguy hiểm.
“人生”在句子中做主语。
1.2.1.3. 生活
自吾氏三世居是乡,积于今六十岁矣,而乡邻之生日蹙。《捕蛇者说》
哀吾生之无乐兮,幽独处乎山中。《楚辞·屈原·涉江》
(4) 人的生活水平提高了,生活方式也有很大改变。
词译:Người của cuộc sống trình độ nâng cao rồi, cuộc sống phương thức cũng có rất
lớn thay đổi.
意译:Chất lượng cuộc sống con người nâng cao rồi, cách sống cũng có thay đổi lớn.
在这个句子“生活”出现了两次,第一个做定语,第二个做主语。
1.2.1.4. 指生日

7 https://zaojv.com/5512977.html
8 https://baike.baidu.com/item/%E9%87%91%E7%93%B6%E6%A2%85/3938665

7

(5) 祝你生日快乐
9!
词译:Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
意译:Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
“生日”做定语。
(6) 明天是我的生日,爸爸送给我一份礼物。
词译:Ngày mai là tôi của sinh nhật, ba tặng cho tôi một phần món quà.
意译:Ngày mai là sinh nhật của tôi, ba tặng cho tôi một món quà.
“生日”做定语。
1.2.1.5. 后生,长辈对晚辈的称呼
隶而从者,崔氏二小生。《至小丘西小石潭记》
(7) 他是一个年经有为,博学多才的好后生
10。
词译:Cậu ấy là một người trẻ có triển vọng, học rộng tài cao của tốt thanh niên.
意译:Cậu ấy là một thanh niên trẻ học rộng tài cao có triển vọng.
“好后生”在句子中做定语。
1.2.1.6. 生物
(8) 没有水和空气,任何生物都不能生存
11。
词译:Không có nước và không khí, bất kì sinh vật đều không có thể sinh tồn.
意译:Không có nước và không khí, bất kì sinh vật nào cũng không có thế sinh tồn.
“生物”做主语的。
1.2.1.7. 生计,谋生手段
(9) 为了生计,他整天行色匆匆
12。
词译:Vì rồi kế sinh nhai, anh ấy cả ngày trước khi đi vội vàng.
意译:Vì kế sinh nhai, anh ấy cả ngày vội vội vàng vàng ra đi.
“生计”在句子中做主语。

9 Lưu Vân , “HSK Cấp 1”, NXB: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
10 https://zaojv.com/5908506.html
11 https://zaojv.com/286654.html
12 https://zaojv.com/5361016.html

8

设法寻求维持生活的门路。
(10)
我爸爸六十岁了,一个人外出谋生。
词译:Tôi ba sáu mươi tuổi rồi, một mình bên ngoài mưu sinh.
意译:Ba tôi sáu mươi tuổi rồi, một mình bên ngoài mưu sinh.
“谋生”在句子中做宾语。
1.2.1.8. 老师称弟子,或弟子自称;学生
东阳马生君则在太学已二年,流辈甚称其贤。余朝京师,生以乡人子谒余。
《送东阳马生序》
庑下一生伏案卧,文方成草. 《左忠毅公逸事》
(11)
我是大学生
13。

词译:Tôi là lớn học sinh.
意译:Tôi là sinh viên đại học.
“大学生”在句子中做宾语。
(12)
学生们,早安!
词译:Các em học sinh, chào buổi sáng!
意译:Các em học sinh, chào buổi sáng!
“学生们”做主语的。
1.2.1.9. 戏剧角色名
小生:戏曲中生角的一种,扮演青年男子。青年读书人自称。(多见于早期白
话)
14。
1.2.1.10. 姑女
呼妓为生,未知始于何时。《宋艳》
1.2.1.11. 俘虏
每捉生踏伏,沔必在数。《酉阳杂俎·喜兆》
1.2.1.12. 年长有学问、有德行的人

13 Lưu Vân , “HSK Cấp 1”, NXB: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
14中国社会科学院语言,《现代汉语词典》,年外语教学与研究出版社出版的图书,2002 年。

9

言《尚书》自济南伏生,言《礼》自 鲁高堂生。《史记》
(13)
你好,先生!(现代汉语词典)
词译:Xin chào tiên sinh!
意译:Chào ngài!
“先生”在这个句子做谓语。
1.2.1.13. 儒生;读书人的通称
侯生遂为上客. 《史记·魏公子列传》
(14)
我本是一个贫困的儒生,并不富裕
15。
词译:Tôi bản là một cái nghèo khó của nho sinh, hoàn toàn không giàu có.
意译:Tôi vốn là một nho sinh nghèo khó, hoàn toàn không giàu có.
“儒生”在这个句子做定语。
1.2.1.14. 通“性”。资质;禀赋
惟民生厚,因物有迁。《书·君陈》
文王蹶厥生。《诗·大雅·緜》
辨五地之物生。《周礼·地官·大司徒》
人伦并处,同求而异道,同欲而异知,生也。《荀子·富国》
君子生非异也,善假于物也。《荀子·劝学》
1.2.1.15. 姓
(15)
我姓生,叫阿庆。
词译:Tôi họ Sinh, tên a Khánh
意译:Tôi họ Sinh, tên Khánh
“生”在这句话是宾语。
1.2.2. 现代汉语“生”是动词
1.2.2.1. 生育、养育
(16)
我的女朋友出生在中国。

15 https://zaojv.com/2696518.html

10

词译:Tôi của bạn gái sinh ra ở Trung Quốc.
意译:Bạn gái của tôi sinh ra ở Trung Quốc.
“生出”在这个句子做谓语。
(17)
我姐姐生了两个孩子。
词译:Tôi chị gái sinh rồi hai cái trẻ em.
意译:Chị gái của tôi sinh hai đứa con rồi.
“生”在这个句子做谓语。
1.2.2.2. 生存;活。与“死”相对
(18)
鱼离开了水,就无法生存
16。
词译:Cá rời khỏi rồi nước, thì không có cách sinh tồn.
意译:Cá rời khỏi nước, thì không có cách nào sống được.
“生存”在这个句子做谓语。
1.2.2.3. 滋生;产生
(19)
及时清除污水,粪便,防止蚊蝇滋生
17。
词译:Kịp thời quét sạch nước đục, phân và nước tiểu, ngăn chặn muỗi ruồi sinh sản.
意译:Kịp thời dọn dẹp nước bẩn, phân đọng, để tránh ruồi muỗi sinh sản.
“滋生”在这个句子做谓语。
(20)
在中华民族的几千年的历史中,产生了很多的民族英雄和革命领袖
18。
词译:Ở Trung Hoa dân tộc của mấy ngàn năm của lịch sử trong, sản sinh rồi rất nhiều
của dân tộc anh hùng và cách mạng lãnh tụ.
意译:Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ
cách mạng và anh hùng dân tộc.
“产生”在这个句子做谓语。
1.2.2.4. 转世

16 https://zaojv.com/9930167.html
17中国社会科学院语言,《现代汉语词典》,年外语教学与研究出版社出版的图书,2002 年。
18 艾四林,《中国革命和中国共产党》,中国出版集团,2017 年。

11

“生”做动词也有转生的意义,转生指一个人在死亡后,其灵魂在轮回中投胎,
其是否真实不得而知,也许只是导人向善的一种合理解说。
(21)
有些人相信他们死后可能转生为动物
19。
词译:Có một số người tin tưởng bọn họ chết sau có thể đầu thai thành động vật.
意译:Có một số người tin rằng bọn họ sau khi chết đi có thể đầu thai thành động vật.
“转生”在这个句子做谓语。
1.2.2.5. 安装
在太岁头上动了土,把棺材生好牛头杠,八抬八绰的扛出门去。——《何典》
1.2.2.6. 救活,使活
(22)
求生不得,求死不能 。(现代汉语词典)
词译:Cầu sanh bất đắc, cầu tử bất năng.
意译:Muốn sống không được, muốn chết không xong.
“求生”在这句话做主语。
1.2.2.7. 燃着,点燃
(23)
小时候我每天都生火做饭
20。
词译:Lúc nhỏ tôi mỗi ngày đều nhóm lửa nấu cơm.
意译:Lúc nhỏ tôi mỗi ngày đều nhóm lửa nấu cơm.
“生火”在这个句子做谓语。
1.2.2.8. 制造
(24)
他很容易发脾气,所以这个人常常生事。
词译:Anh ấy rất dễ dàng tức giận, cho nên này cái người thường thường sinh sự.
意译:Anh ấy rất dễ dàng tức giận, cho nên người này thường thường sinh sự.
“生事”在这个句子做谓语。
1.2.2.9. 生产; 制作
(25)
我们公司生产的产品是鞋子。

19 https://zaojv.com/267979.html
20 https://kknews.cc/essay/plmmp6e.html

12

词译:Chúng tôi công ty sản xuất của sản phẩm là giày.
意译:Sản phẩm của công ty chúng tôi sản xuất là giày.
“生产” 在这个句子做谓语。
1.2.3. 现代汉语“生”是形容词
1.2.3.1. 天生,生来
(26)
他知道,这种平心静气不是天生的,是需要修炼的
21。
词译:Anh ấy biết, này loại bình tĩnh không là trời sinh của, là cần tu luyện của.
意译:Anh ấy biết, loại bình tĩnh này không phải trời sinh mà có, mà cần sự rèn luyện.
“天生”在这个句子做谓语的。
1.2.3.2. 生的,未煮熟的
(27)
这葡萄是生的。(现代汉语八百词)
词译:Này quả nho là sống của.
意译:Quả nho này còn sống.
“生” 在这个句子做谓语的。
(28)
生吃瓜果要洗净。
词译:Sống ăn dưa cần rửa sạch.
意译:ăn quả dưa còn sống phải rửa sạch.
“生” 在这个句子做状语的。
1.2.3.3. 新鲜的
(29)
今天我妈妈买两斤生肉。
词译:Hôm nay tôi mẹ mua hai cân thịt tươi.
意译:Hôm nay mẹ tôi mua 1 kg thịt tươi.
“生” 在这个句子做定语的。
1.2.3.4. 未开垦种植的(土地)

21 https://www.mingyannet.com/juzi/89278335

13

指生死之田地。即三界流转之地。谓众生于三界生死轮回,如禾谷之乍生乍获,
辗转不息。南海寄归内法传卷二(大五四·二一五上):‘含生之类,衣食是先,斯
为枷锁,控制生田
22。
1.2.3.5. 生疏
(30)
好久没有弹钢琴了,他觉得有点生疏
23。
词译:Tốt lâu không có đánh piano rồi, anh ấy cảm thấy có tí mới lạ.
意译:Lâu quá không đánh piano rồi, anh ấy cảm thấy có chút không quen.
“生疏” 在这个句子做谓语的。
1.2.3.6. 具有活力的
金添生兵二十万来。——《宋史》
1.2.4. 现代汉语“生”是副词
1.2.4.1. 机械地,无意识地
做者把这个句子来分析的。
(31)
他虽然身体不好,可生是不肯休息。
词译:Anh ấy mặc dù thân thể không tốt, nhưng vẫn cứ không thể nghỉ ngơi.
意译:Mặc dù sức khỏe anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
“生是”是程度副词。
1.2.4.2. 很、甚、极其
(32)
他生恐掉队,在后面紧追(现代汉语词典)
词译:Anh ấy sợ lạc đơn vị, ở phía sau khẩn truy đuổi.
意译:Anh ấy sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
“生恐” 是语气副词。
1.3. 现代汉语“生”在成语中
作者用来一些的成语有这个汉字“生”来分析,解释它意思。“生”在成语中
在开头、在结尾、在中间,作者提到一些常见的成语。

22 https://www.zdic.net/hans/%E7%94%9F%E7%94%B0
23 https://zaojv.com/3935876.html

14

成语详情
成语解释
语法
感情
翻译成越南语
生死轮回 佛教以为世俗众生在生死世界
里循环不已, 犹如车轮回旋不
停一般。是一种善恶有报的因
果报应论。(千篇国学·汉语
词典)
作宾语、定
语;用于迷
信等。
中性词
Sống chết luân
hồi
生吞活剥 喻指生硬地搬用别人的言论、
文辞。现泛指不联系实际,生
搬硬套别人的理论、经验、方
法等。(千篇国学·汉语词
典)
联合式;作
谓语、状
语、定语;
含贬义。
贬义词
Ăn sống nuốt
tươi (tiếp thu
một cách máy
móc, không có
chọn lọc)
生财有道 原义是指开发财源,管理财政
有一定的原则,现在多用来形
容善于经商或善于敛财。在形
容善于敛财时。(千篇国
学·汉语词典)
主谓式;作
谓语、宾
语;含褒
义。
褒义词
Biết cách làm
giàu, biết cách
hái ra tiền
舍生取义 为了正义而牺牲生命。(千篇
国学·汉语词典)
连动式;作
主语、谓
语、定语;
含褒义。
褒义词
Hi
sinh

nghĩa,
quên
mình vì nghĩa
熟能生巧 巧:技巧。熟练了;就能找到
窍门。(千篇国学·汉语词
典)
主谓式;作
主语、谓
语;含褒
义。
褒义词
Quen tay hay
việc, quen làm
khéo tay
遇事生风 一有机会就挑拔是非,引起事
端。(千篇国学·汉语词典)
连动式;作
谓语、定
语;含贬
义。
贬义词
Hay gây sự, hay
kiếm
chuyện,
có dịp là gây sự

15

好好先生 指不坚持原则;对谁也不敢或
不愿得罪的人。(千篇国
学·汉语词典)
偏正式;作
主语、宾
语;含贬
义。
贬义词
Ông ba phải,
người cầu an
起死回生 把快要死的人救活。形容医术
高明。也指将没有多少希望的
事情挽救回来。(千篇国
学·成语大全)
联合式;作
谓语、定
语;含褒
义。
褒义词
Cải
tử
hoàn
sinh, chết đi
sống lại
怕死贪生 贪:贪恋。贪图生存;惧害死
亡。形容为了活命而失去正义
的原则。(千篇国学·成语大
全)
作谓语、定
语、宾语;
指人没有骨
气。
贬义词
Tham sống sợ
chết
汉语状态“生”在《现代汉语词典
24》的解释为“生育了生命(跟“死”相对),
例如“生孩子。”“萝卜生根了。”不过人类在运用动词“生”时,有的情况下,常
用其他动词或动词词组“去世”“走了”“不在了”来代替动词“死”使用,其原因
在于说话者在表达说出内容来时不想听话者感到伤感与悲哀。

24Shengshu Ding, 《现代汉语词典》,Xuất bản lần đầu tiên: 1978.

16

第二章 越南语“Sinh”的语法、在成语中
2.1. 越南语“Sinh”的语法
“Sinh”在越南语做动词、名词。作者主要来分析研究两个方面,把一些的句子
来翻译。根据《越南语词典》来研究,把握“sinh”在越南语的语法。
2.1.1.“Sinh”是动词
2.1.1.1.“Sinh”在越南语的意思是“đẻ ra”常用表达人。
(1) Dì của tôi sinh được hai đứa con.
翻译:我姨妈生了两个孩子。
“sinh”在这句子做谓语。
(2) Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà.
Số cô có mẹ, có cha,
Mẹ cô đàn bà, cha cô đàn ông.
Số cô có vợ có chồng,
Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai25.
解释:这篇民间经文与谚语有这句话“Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai.”的意
思是你第一次“生”孩子不是男的那就是女的,不是女的那就是男的。这句话也是生
育的意思。
“sinh”在这篇民间经文与谚语做谓语。
(3) Sinh con ra trong bao nhiêu khó nhọc.
Mẹ ru con yêu con tha thiết.
Mong cho con luôn luôn ngoan hiền giấc no say.
Vì đàn con thơ ngây bao yêu dấu.
Đã hy sinh cho con bao nhiêu tuổi đời.
Mẹ đã bên con Mẹ đã cho con lớn lên26.
解释:这篇短文来自一首歌,包括内容的意思讲是妈妈“生”孩子很辛苦,孩
子为了妈妈而努力,感谢。
“sinh”在这篇短文做主语。

25 Mã Giang Lân (1999), Tục ngữ và ca dao Việt Nam, NXB: Giáo dục, (tái bản lần thứ 5).
26 Phương Uyên (1998), Ca khúc: Mẹ yêu.

17

2.1.1.2.“Sinh”在越南语的意思是“tạo ra”,“làm nảy nở”。
(4) Cây ổi tôi trồng đã sinh hoa kết trái rồi, tôi cảm thấy rất vui.
翻译:我种的芭乐,花儿已经开了, 我觉得很开心。
“sinh”在这句话做谓语。
(5) Tiền gửi được cho là an toàn nhất nhưng kênh có khả năng sinh lời lúc này có
thể là chứng khoán và bất động sản27.
翻译:钱能存款被认为是最安全的,可是频道能在这段时间生利润是证券与房
地产。
“sinh”在这句话做谓语。
(6) Gần đây tôi đã không chăm sóc tốt cho bản thân, nên đã sinh bệnh rồi.
翻译:最近我没有好好照顾自己,所以已经生病了
“sinh”在这句话做主语。
(7) Trời sinh voi sinh cỏ.(越南谚语)
翻译:父母生孩子,生出来了肯定会有食品吃的,也有很多事要想想。
“sinh”在这篇谚语做谓语。
2.1.1.3.“Sinh”在越南语的意思是“chuyển thành một trạng thái khác và không
hay”。
(8) Cậu ấy lúc nhỏ được cưng chiều quá, bây giờ sinh hư rồi.
翻译:他从小就惯坏了,现在是坏人了。
“sinh”在这句话做主语。
(9) Thấy lạ sinh nghi.
翻译:感觉很奇怪
“Sinh”在这句话做主语。
在越南动词表达“生”的意思还有很多,可是只用在每天生活的口语,或者很
少使用的。例如:“Đâm”,“Đâm ra”,“Đổ”,“Hóa”。
2.1.2.“Sinh”是名词

27 Tổng biên tập: Phạm Anh Tuấn, Báo vnexpress.net, ngày10/10/2020.

18

(10)
Sinh rằng: Phác hoạ vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa. (Truyện Kiều)
指一位角色在一篇很有名的作品,很多人都知道是“Truyện Kiều”,作者是
“Nguyễn Du”。
“Sinh”在这篇短文做主语。
(11)
Tôi có một người bạn tên Sinh, bạn tôi đối với tôi rất tốt.
翻译:我有一个朋友,他叫阿生,他对我很好。
“Sinh”在这段话做谓语。
2.2.“Sinh”在越南成语中
成语详情
成语解释
Cha mẹ sinh con, trời
sinh tính28
龙生九子,九子各不同。父母生了孩子,可是孩子的性格
由天上给的,没有人能改变。这个成语想告诉我们,父母
很难教孩子行动与思考的。
Hổ phụ sinh hổ tử (Từ
điển thành ngữ và tục
ngữ Việt Nam)
有其父必有其子。父亲怎么样,孩子以后也是这样。例
如:他孩子已成为一个很好的商人,真是有其父必有其
子。
Phú quý sinh lễ nghĩa,
bần cùng sinh đạo tặc
(Từ điển thành ngữ và
tục ngữ Việt Nam)
礼义生于富足,盗贼出于贫穷。富贵能生礼仪、礼貌,贫
穷生不好的人、偷窃。

28 Nguyễn Lân, “ Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam”, Nhà xuất bản văn học.

19

第三章 现代汉语“生”与越南语“Sinh”对比研究
3.1. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”语法功能的相同点
3.1.1. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”的语法功能有不多相同的地方。两者都是
动词在句子中是谓语,都可以带“了”、 “过”,可带名词宾语。
(1) 她生了没有?(现代汉语八百词)
翻译成越南语:Cô ấy sinh rồi chưa?
(2) 我还没生过孩子。
翻译成越南语:Cô ấy chưa từng sinh con.
3.1.2. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”都可以作谓语, 可带 “了、着、过”,带
的意思是生产、产生。
(3) 他正生着病呢,别打扰他。(现代汉语八百词)
翻译成越南语:Anh ấy đang sinh bệnh đó, đừng làm phiền anh ấy.
3.1.3. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”都可以作谓语, 都是名词。
(4) 我哥哥叫阿生。
翻译成越南语:Anh trai tôi tên là Sinh.
3.2. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”语法功能的不同点
3.2.1. 现代汉语“生”与越南语“Sinh”都可以修饰名词。但越南语“Sinh”在句
子中要放在名词后面;而现代汉语“生”是放在名词前面。
(5) 你可以叫我是生哥哥。
翻译成越南语:Em có thể gọi anh là anh Sinh.
3.2.2. 现代汉语“生”有形容词的词性和其句法功能;越南语“Sinh”并没有形容
词的词性与其句法功能。
(6) 这西瓜是生的。(现代汉语八百词)
翻译成越南语:Trái dưa hấu này là chưa chín.
(7) 我不吃生鱼。(现代汉语八百词)
翻译成越南语:Tôi không ăn cá sống.

20

3.2.3. 越南语“Sinh”没有副词的词性与其句法功能,跟现代汉语“生”作副词的
句法功能。
(8) 这水生冷的,游一会儿就上岸了。(现代汉语八百词)
翻译成越南语:Nước này rất lạnh, bơi một lát thì lên bờ rồi.
上列现代汉语“生”在句子中是用来表示程度深,有很、非常、极的意思;越
南“sinh”没有这种句法。

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *