9543_4.6.6. Tìm hiểu thực trạng sử dụng giáo án điện tử ở các trường THPT

luận văn tốt nghiệp

z


“Tìm hiểu thực trạng sử dụng
giáo án điện tử ở trường trung
học Phổ thông”

M
C L
C


M Đ u

……………………………………………………………………………………………………………………..

1

I. T NG QUAN

…………………………………………………………………………………………………………

2

1.1. Đ a đi m kh o sát


……………………………………………………………………………………………..

2

1.2. M c đích nghiên c u

………………………………………………………………………………………….

2

1.3. Khách th và đ i t
ng nghiên c u


ượ

…………………………………………………………………….

3

1.3.1. Khách th nghiên c u

………………………………………………………………………………….

3

1.3.2. Đ i t
ng nghiên c u
ốượ

………………………………………………………………………………….

3

1.4. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ

…………………………………………………………………………………….

3

1.5. Quá trình th c hi n

……………………………………………………………………………………………

3

1.6. K t qu th c nghi m
ế


…………………………………………………………………………………………

4

1.6.1. Phía h c sinh

……………………………………………………………………………………………….

4

1.6.2. Phía giáo viên

………………………………………………………………………………………………

6

II. PHÂN TÍCH VÀ Đ XU T CÁC BI N PHÁP GI I QUY T




…………………………………….

8

2.1. Phân tích nguyên nhân d n đ n th c tr ng s d ng giáo án đi n t tr
ng THPT

ế


ửụ

ửở
ườ

ch a đ t hi u qu cao
ư


……………………………………………………………………………………………..

8

2.1.1. Nguyên nhân s d ng giáo án đi n t trong vi c đ i m i ph
ng pháp d y h c
ửụ





ươ

……………………………………………………………………………………………………………………………

8

2.1.2. nguyên nhân d n đ n th c tr ng s d ng giáo án đi n t tr
ng THPT ch a

ế


ửụ

ửở
ườ
ư
đ t hi u qu cao


…………………………………………………………………………………………………..

9

2.2. Đ xu t nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu s giáo án đi n t





ảử

…………………………

11

M u phi u h i dành cho h c sinh

ế

……………………………………………………………………………

14

M u câu h i ph ng v n



…………………………………………………………………………………………

15

M Đ u


Hi n nay, đ i m i ph
ng pháp d y h c là nhu c u tr ng tâm c a ngành giáo



ươ




d c. Vì v y, vi c t p trung đi u ch nh và xây d ng ph
ng pháp day và h c sao







ươ

cho phù h p v i tình hình m i đang là v n đ thi t y u các tr
ng h c. Chúng





ế
ếở
ườ

ta đang trong th i đ i công ngh thông tin, v i nh ng thành t u mà công ngh








thông tin mang l i, chúng ta nên ng d ng s phát tri n c a công ngh thông tin






vào d y h c đ góp ph n nâng cao ch t l
ng gi ng d y. Gi i quy t đ
c th





ượ



ế
ượ

thách nâng cao tính tr c quan sinh đ ng đ i v i các môn h c, đ t bi t là các môn






h c yêu c u minh h a, tr c quan nhi u hình v , màu s c…, đ hình thành khái







ni m, ki n th c k năng cho h c sinh, s h tr c a máy tính và các ph n m m

ế



ựỗ
ợủ

máy tính s giúp chúng ta th c hi n t t h n. Bên c nh đó đ nâng cao ch t l
ng




ơ



ượ

giáo d c ng
i giáo viên ph i đ i m i ph
ng pháp d y h c theo h
ng s d ng

ườ



ươ


ướ
ửụ

các ph
ng pháp tích c c k t h p v i các thành t u c a công ngh thông tin ph n
ươ

ế






đ u đ trong m t ti t d y h c sinh đ
c ho t đ ng, th c hành nhi u h n, th o



ế


ượ




ơ

lu n suy nghĩ nhi u h n.


ơ

Trang 1

Vi c s d ng giáo án đi n t trong d y và h c hi n nay góp ph n to l n trong

ửụ






vi c gi i quy t đ
c tình hình th c t i, có tác d ng làm tăng hi u qu s ph m


ế
ượ




ảư

c a n i dung và ph
ng pháp d y h c lên r t nhi u. Nh ng vi c th c hi n nó


ươ




ư


nh th nào đ đ t đ
c hi u qu cao còn ph thu c vào c s v t ch t và trình
ư
ế
ểạ
ượ




ơ ởậ

đ v tin h c c a giáo viên. Đ ng tr
c tr c tr ng trên, v i s h
ng d n nhi t
ộề



ướ



ựướ


tình c a th y Lê Vi t Chung, nhóm đã th c hi n đ tài: “


ế



Tìm hi u th c tr ng


s d ng giáo án đi n t tr
ng trung h c ph thông
ửụ

ửở
ườ


”.
Đ tài bao g m 3 ph n:



I.
T
NG QUAN

II.
PHÂN TÍCH VÀ Đ XU T CÁC BI N PHÁP GI I QUY T





III. T
NG K T


Do th i gian, đi u ki n có h n. Trong ph m vi đ tài này chúng em ch nghiên






c u v n đ s d ng giáo án đi n t các tr
ng THPT Hòa Vang và THPT


ềử


ửở
ườ

Ph m Phú Th


Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n đ tài không tránh kh i nh ng m t h n







ch , thi u sót. Chúng em r t mong nh n đ
c nh ng nh n xét, đóng góp chân
ế
ế


ượ

thành t th y đ cho đ tài c a chúng em thêm hoàn thi n h n.






ơ
Cu i l i chúng em xin chân thành c m n th y Lê Vi t Chung đã truy n đ t



ơ

ế


cho chúng em nh ng ki n th c quan tr ng và t n tình h
ng d n chúng em hoàn

ế



ướ

thành t t đ tài này.


I. T
NG QUAN

1.1. Đ a đi m kh o sát



Tr
ng THPT Hòa Vang và tr
ng THPT Ph m Phú Th
ườ
ườ


1.2. M c đích nghiên c u



Đi u tra th c tr ng s d ng giáo án đi n t tr
ng THPT.



ửụ

ửở
ườ

Tìm hi u nguyên nhân d n đ n th c tr ng s d ng giáo án đi n t


ế





ửở
tr
ng THPT ch a đ t hi u qu cao.
ườ
ư




Đ xu t nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu s giáo án đi n t trong





ảử

công tác d y và h c góp ph n đ i m i ph
ng pháp gi ng d y, nâng cao ch t





ươ



l
ng d y h c tr
ng THPT.
ượ

ọở
ườ

Trang 2
1.3. Khách th và đ i t
ng nghiên c u


ượ

1.3.1. Khách th nghiên c u



Giáo viên gi ng d y t i các tr
ng THPT Hòa Vang và THPT Ph m Phú



ườ

Thứ

H c sinh đang theo h c t i các tr
ng THPT Hòa Vang và Ph m Phú Th



ườ


1.3.2. Đ i t
ng nghiên c u

ượ


Th c tr ng s d ng giáo án đi n t tr
ng THPT Hòa Vang và THPT





ửở
ườ

Ph m Phú Th



Nh ng gi i pháp nâng cao hi u qu cho vi c s d ng giáo án đi n t trong





ửụ

công tác d y và h c tr
ng THPT Hòa Vang và THPT Ph m Phú Th

ọở
ườ


1.4. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ


Ph ng v n: Nh m thu th p thông tin qua vi c trao đ i tr c ti p v i 2 giáo







ế

viên đang gi ng d y t i 2 tr
ng THPT Hòa Vang và THPT Ph m Phú Th đ



ườ



bi t rõ h n v các khó khăn, thu n l i và các đ xu t nh m nâng cao hi u qu
ế
ơ








c a vi c s d ng giáo án đi n t .


ửụ



S d ng phi u h i: Nh m thu th p thông tin qua phi u h i ý ki n cá nhân
ửụ
ế



ế

ế

t t c 170 h c sinh c a 2 tr
ng THPT Hòa Vang và THPT Ph m Phú Th .T l




ườ


ỉệ
ph n h i phi u đi u tra c a t t c các đ i t
ng đ t 100%.


ế




ốượ

T t c các m u ph ng v n và m u phi u đi u tra đ
c mô t ph n cu i






ế

ượ
ảở


c a đ tài.



Sau khi thu th p các phi u thăm dò ý ki n, d a vào k t qu đi u tra th ng

ế
ế

ế


kê tính t ng s đ i t
ng ch n và t l ph n trăm các n i dung trong phi u h i



ượ

ỉệ


ế

nh m đánh giá th c tr ng và đ nh h
ng đ nâng cao hi u qu s d ng giáo án




ướ


ảử

đi n t trong vi c d y và h c các tr
ng THPT.




ọở
ườ
1.5. Quá trình th c hi n


V 2 đ n v tr
ng THPT Hòa Vang và tr
ng THPT Ph m Phú Th , xin

ơ

ườ
ườ

phép ban lãnh đ o đ g p tr c ti p giáo viên và h c sinh. Đ
c s đ ng ý c a

ểặ

ế

ượ
ựồ

ban lãnh đ o cô

Tr
ng Th Mai Anh
ươ

(phó hi u tr
ng tr
ng THPT Hòa Vang)

ưở
ườ

và th y Phan Khôi (hi u tr
ng tr
ng THPT Ph m Phú Th ) nhóm chúng em


ưở
ườ

Trang 3
đã vào 2 l p (l p 10/2 và l p 11/8) tr
ng THPT Hòa Vang , 2 l p (l p 11/2 và



ườ

l p 12/4) tr
ng THPT Ph m Phú Th , phát 170 phi u h i. Và g p th y Nhi m

ườ


ế



(t toán – tin, tr
ng Hòa Vang) và th y Nguy n Lam Vi n (t toán – tin,

ườ



tr
ng Ph m Phú Th ) đ trao đ i tr c ti p v nh ng khó khăn, thu n l i,
ườ





ế




nh ng góp ý và đ xu t c a các th y nh m gi i quy t nh ng b t c p g p ph i







ế





khi d y và h c v i giáo án đi n t .





1.6. K t qu th c nghi m
ế



Qua đ t kh o sát th c t t i 2 đ n v tr
ng THPT Hòa Vang và THPT Ph m



ếạ
ơ

ườ

Phú Th b ng phi u tr c nghi m và trao đ i tr c ti p có k t qu sau:
ứằ
ế




ế
ế

1.6.1. Phía h c sinh

D a vào k t qu thu v t các phi u đi u tra nhóm chúng em đã thu đ
c m t

ế

ềừ
ế

ượ

s ý ki n r t khách quan t phía các b n h c sinh khi đ
c h i các v n đ liên

ế




ượ


quan đ n vi c h c b ng giáo án đi n t nh :
ế





ư
1. B n đã đ
c h c v i giáo án đi n t bao gi ch a?

ượ





ư
A. Ch a bao gi . (3/170 b n, 1.76 %).
ư


B. Th nh tho ng.


(137/170 b n, 80.59 %)

C. Th
ng xuyên. (30/170 b n, 17.65 %)
ườ

2. Khi h c t p v i giáo án đi n t b n c m th y nh th nào?




ửạ


ư
ế
A. H ng thú

(119/170 b n, 70 %)

B. Bình th
ng
ườ
(48/170 b n, 28.24 %)

C. Chán
(3/170 b n, 1.76 %).

3. B n th y th y cô d y h c b ng giáo án đi n t nh th nào?








ư
ế
A. Sinh đ ng

(128/170 b n, 75.29 %)

B. Nhàm chán, t n th i gian


(20/170 b n, 11.77 %)

C. Ý ki n khác. C th ……
ế


(22/170 b n, 12.94 %, đa s ghi là: bình th
ng)


ườ
4. B n th
ng đ
c h c v i giáo án đi n t trong các môn h c nào?

ườ
ượ





A. Các môn t nhiên

(48/170 b n, 30.19 %)

B. Các môn xã h i

(93/170 b n, 58.49 %)

Trang 4
C. Ý ki n khác. C th ……
ế


(18/170 b n, 11.32 %, đa s ch n c 2 ho c t t c







các môn tr th d c)

ểụ
5. B n có nghĩ nên đ a giáo án đi n t ph bi n vào t t c các môn h c

ư



ế



không?
A. Có
(126/170 b n, 74.12 %)

B. Không
(22/170 b n, 12.94 %)

C. Ch m t s môn. C th …(22/170 b n, 12.94 %)






6. B n c m th y th nào khi h c v i giáo án đi n t ?



ế



ử (ch n m t ho c



nhi u ph
ng án

ươ
)
A. D ti p thu và nhanh n m b t đ
c bài h c. (83/170 b n, 42.78 %)
ễế


ượ


B. Không n m b t đ
c tr ng tâm bài gi ng (Ph n nào c n ghi chép, ph n nào


ượ




không c n ghi chép) (17/170 b n, 8.76 %)


C. Thú v vì có hình nh clip sôi đ ng. (88/170 b n, 45.36 %)




D. Không thích vì giáo viên gi ng bài nh đang đ c l i các slide; ki n th c r i

ư


ế


r c, khô khan. (6/170 b n, 3.1 %)


7. B n thích h c theo ph
ng pháp nào?


ươ
A. Không s d ng giáo án đi n t . (1/170 b n, 0.59 %)
ửụ



B. S d ng giáo án đi n t .
ửụ


(20/170 b n, 11.77 %)

C. K t h p s d ng giáo án đi n t và gi ng d y theo ph
ng pháp thông
ế







ươ

th
ng (149/170 b n, 87.64 %).
ườ

B ng th ng kê thăm dò ý ki n c a 170 h c sinh t i 2 tr
ng:


ế



ườ
Ch n A

Ch n B

Ch n C

Ch n D

Câu 1
3/170
137/170
30/170

Câu 2
119/170
48/170
3/170

Câu 3
128/170
20/170
22/170

Câu 4
48/170
93/170
18/170

Câu 5
126/170
22/170
22/170

Câu 6
83/170
17/170
88/170
6/170
Câu 7
1/170
20/170
149/170

Câu 1
1.76 %
80.59 %
17.56 %

Câu 2
70 %
28.24 %
1.76 %

Trang 5
Câu 3
75.29 %
11.77 %
12.94 %

Câu 4
30.19 %
58.59 %
11.32 %

Câu 5
74.12 %
12.94 %
12.94 %

Câu 6
42.78 %
8.76 %
45.36 %
3.1 %
Câu 7
0.59 %
11.77 %
87.64 %

D a vào s li u th ng kê trên ta th y h u h t các b n h c sinh đã đ
c h c







ế


ượ

v i giáo án đi n t nh ng ch a th
ng xuyên. Khi h c v i giáo án đi n t



ư
ư
ườ




nhi u b n c m th y h ng thú (70%), th y cô d y sinh đ ng (75.29 %), thích thú







vì có hình nh, clip sôi đ ng (45.36 %), d ti p thu và nhanh n m b t đ
c bài



ế


ượ

h c (42.78 %). Bên c nh đó cũng có m t s b n c m th y bình th
ng ho c







ườ

chán khi h c v i giáo án đi n t (30 %), khó n m b t đ
c tr ng tâm bài h c






ượ


(8.76 %). Và h u h t các b n đ u nghĩ nên đ a giáo án đi n t ph bi n vào t t

ế


ư



ế

c các môn h c (74.12 %) tr môn th d c. Ph n l n đ u có thái đ tích c c










khi h c v i giáo án đi n t nh ng v n thích h c theo ph
ng pháp k t h p s




ư


ươ
ế


d ng giáo án đi n t và gi ng d y theo ph
ng pháp thông th
ng h n





ươ
ườ
ơ
(87.64%).
1.6.2. Phía giáo viên
Vi c s d ng giáo án đi n t trong nh ng năm h c qua ch a đ
c chú tr ng







ư
ượ

và ch a đ
c th
ng xuyên, còn mang tính t phát ch a th y đ
c nhi u th y
ư
ượ
ườ

ư

ượ


cô s d ng giáo án đi n t trong các ti t h c. Và h u h t các th y cô đ u g p
ửụ


ế


ế



nh ng khó khăn và thu n l i t
ng t nhau.


ợươ

a. Khó khăn:
– H th ng đèn chi u r t đ t nên không ph i phòng nào cũng có máy chi u c .


ế



ế

(t i tr
ng Hòa Vang có 8 máy projector, h ng 2 máy, ch a có phòng c th

ườ

ư


dành riêng cho các ti t d y b ng GAĐT. Tr
ng Ph m Phú Th có 4-5 máy
ế


ườ

projector và cũng ch a có phòng c đ nh đ d y b ng GAĐT).
ư
ốị
ểạ

– Chu n b các thi t b d y h c b ng giáo án đi n t t n nhi u th i gian, có khi


ế
ịạ



ửố

đang ch y máy x y ra tr c tr c làm gián đo n ti t h c.





ế

– Kh năng ti p c n công ngh thông tin c a giáo viên không ph i ai cũng th c

ế





hi n t t (đ c bi t là các giáo viên l n tu i).





Trang 6
– Không ph i bài nào cũng có th d y đ
c b ng giáo án đi n t , đôi lúc g p



ượ




khó khăn khi so n giáo án đi n t v i nh ng bài nhi u lý thuy t, khó minh h a


ửớ


ế

b ng hình nh.


– Khi d y b ng giáo án đi n t đôi lúc h c sinh xao nhãn, ho c chép bài không





k p yêu c u d ng l i đ chép bài làm bài gi ng ng t quãng không đ
c xuyên







ượ

su t, trôi ch y.


b. Thu n l i


– S a ch a và thay đ i d dàng h n so v i giáo án thông th
ng




ơ

ườ
– Giáo viên có th lên m ng download giáo án đi n t v s a l i theo ý mình.



ửềữ

– Có th dung các clip đ mô t thí nghi m ho c thí nghi m o thay th các







ế

thi t b th c hành ch a đ
c trang b t i tr
ng.
ế


ư
ượ
ịạ
ườ
– Bài gi ng sinh đ ng h n nh t là khi có các hình nh ho c video clip liên quan


ơ


đ n bài h c
ế


ng d ng nhi u hi u ng cũng nh các hình nh đ p làm cho h c sinh h ng



ệứ
ư



thú, kích thích quá trình h c t p


– Đ t n th i gian v các hình (môn toán hình) không gian t i l p, có th v
ỡố






tr
c t i nhà.
ướ

c. Đ xu t


– Giáo án đi n t là m t nhu c u chính đáng c a các giáo viên, tuy nhiên c s





ơ ở
v t ch t khó khăn nên yêu c u B giáo d c nên đ u t thêm. C th là l p đ t






ư




các máy chi u projector t i m i phòng h c ho c có phòng c đ nh l p đ t s n
ế









các thi t b h tr d y b ng giáo án đi n t .
ế
ịỗ
ợạ



– So n bài ph i có t ch c, các giáo viên cùng h p tác so n giáo án đ có m t








b giáo án hoàn ch nh.


– C p qu n lý nên có các bu i t p hu n v s d ng giáo án đi n t đ giáo viên


ổậ

ềửụ

ửể

có th trao d i thêm kĩ năng v công ngh thông tin



Trang 7
II. PHÂN TÍCH VÀ Đ XU T CÁC BI N PHÁP GI I QUY T





2.1. Phân tích nguyên nhân d n đ n th c tr ng s d ng giáo án

ế



đi n t tr
ng THPT ch a đ t hi u qu cao

ửở
ườ
ư



Tr
c tiên ta xem xét vì sao giáo án đi n t l i đ
c ng d ng vào các tr
ng
ướ

ửạ
ượứ

ườ

THPT đ đ i m i ph
ng pháp, nâng cao ch t l
ng d y h c trong th i kỳ h i
ểổ

ươ
ấượ




nh p v i n n văn hóa qu c t , và hi u qu c a nó mang l i r t l n th nh ng




ế

ảủ



ế
ư

l i ch a đ
c s d ng r ng rãi và phát huy h t th m nh c a nó.

ư
ượ
ửụ

ế
ế


2.1.1. Nguyên nhân s d ng giáo án đi n t trong vi c đ i m i ph
ng







ươ

pháp d y h c


Công ngh ph n m m phát tri n m nh, trong đó các ph n m m giáo d c cũng







đ t đ
c nh ng thành t u đáng k
nh : b
Office, Cabri, Crocodile,

ượ



ư

SketchPad/Geomaster

SketchPad,

Maple/Mathenatica,

ChemWin,
LessonEditor/VioLet, Elearning….. và các ph n m n đóng gói, ti n ích khác. Do


s phát tri n c a công ngh thông tin và truy n thông mà m i ng
i đ u có






ườ

trong tay nhi u công c h tr cho quá trình d y h c nói chung và ph n m m








d y h c nói riêng. Nh có s d ng các ph n m m d y h c này mà h c sinh









trung bình, th m chí h c sinh trung bình y u cũng có th ho t đ ng t t trong


ế



môi tr
ng h c t p. Nh có máy tính đi n t mà vi c thi t k giáo án và gi ng
ườ






ế
ế

d y trên máy tính tr nên sinh đ ng h n, ti t ki m đ
c nhi u th i gian h n so



ơ
ế

ượ


ơ

v i cách d y theo ph
ng pháp truy n th ng, ch c n “b m chu t”, vài giây sau


ươ


ỉầ

trên màn hình hi n ra ngay n i dung c a bài gi ng v i nh ng hình nh, âm






thanh s ng đ ng thu hút đ
c s chú ý và t o h ng thú n i h c sinh. Thông qua


ượ



ơ

giáo án đi n t , giáo viên cũng có nhi u th i gian đ t các câu h i g i m t o







ởạ
đi u ki n cho h c sinh ho t đ ng nhi u h n trong gi h c. Nh ng kh năng






ơ



m i m và u vi t này c a công ngh thông tin và truy n thông đã nhanh chóng


ư



làm thay đ i cách s ng, cách làm vi c, cách h c t p, cách t duy và quan tr ng





ư

h n c là cách ra quy t đ nh c a con ng
i.
ơ

ế


ườ
Bên c nh đó giáo án đi n t còn có các u đi m n i b t khi d y h c so v i



ư






ph
ng pháp gi ng d y truy n th ng là:
ươ



Trang 8
– Môi tr
ng đa ph
ng ti n k t h p nh ng hình nh video, camere… v i âm
ườ
ươ

ế



thanh, văn b n, bi u đ …. Đ
c trình bày qua máy tính theo k ch b n v ch s n



ượ




nh m đ t hi u qu t i đa qua m t quá trình h c đa giác quan.



ảố


– Kĩ thu t đ ho nâng cao có th mô ph ng nhi u quá trình, hi n t
ng trong







ượ

t nhiên, xã h i trong con ng
i mà không th ho c không nên đ x y ra trong


ườ


ểả

đi u ki n nhà tr
ng


ườ
– Nh ng ngân hàng d li u kh ng l và đa d ng đ
c k t n i v i nhau và v i






ượ
ế



ng
i s d ng qua nh ng m ng máy tính k c Internet … có th đ
c khai
ườ




ểả

ượ

thác đ t o nên nh ng đi u ki n c c kì thu n l i và nhi u khi không th thi u
ểạ








ế
đ h c sinh h c t p trong ho t đ ng và b ng ho t đ ng t giác, tích c c và










sáng t o, đ
c th c hi n đ c l p ho c trong giao l u.

ượ





ư
– Nh ng thí nghi m, tài li u đ
c cung c p b ng nhi u kênh: kênh hình, kênh



ượ


ch , âm thanh s ng đ ng làm cho h c sinh d th y, d ti p thu và b ng suy







ế

lu n có lý, h c sinh có th có nh ng d đoán v các tính ch t, nh ng quy lu t









m i. Đây là m t công d ng l n c a công ngh thông tin và truy n thông trong






quá trình đ i m i ph
ng pháp d y h c. Có th kh ng đ nh r ng, môi tr
ng


ươ






ườ

công ngh thông tin và truy n thông ch c ch n s có tác đ ng tích c c t i s









phát tri n trí tu c a h c sinh và đi u này làm n y sinh nh ng lý thuy t h c t p

ệủ




ế


m i.

2.1.2. nguyên nhân d n đ n th c tr ng s d ng giáo án đi n t tr
ng

ế





ửở
ườ

THPT ch a đ t hi u qu cao
ư



Vi c đ a ng d ng công ngh thông tin vào lĩnh v c giáo d c và đào t o nhìn

ư ứ




chung đ t đ
c nh ng k t qu kh quan. Tuy nhiên, nh ng gì đã đ t đ
c v n

ượ

ế




ượ

còn h t s c khiêm t n. Khó khăn, v
ng m c và nh ng thách th c v n còn
ế


ướ





phía tr
c b i nh ng v n đ n y sinh t th c ti n. Ch ng h n:
ướ



ềả





– Tuy giáo án đi n t và máy tính đi n t mang l i r t nhi u thu n l i cho vi c










d y h c nh ng trong m t m c đ nào đó, thì công c hi n đ i này cũng không


ư





th h tr giáo viên hoàn toàn trong các bài gi ng c a h . Nó ch th c s hi u
ểỗ








qu đ i v i m t s bài gi ng ch không ph i toàn b ch
ng trình do nhi u









ươ

nguyên nhân, mà c th là: v i nh ng bài h c có n i dung ng n, không nhi u







Trang 9
ki n th c m i, thì vi c d y theo ph
ng pháp truy n th ng s thu n l i h n
ế




ươ





ơ
cho h c sinh, vì giáo viên s ghi t t c n i dung bài h c đó đ trên m t m t









b ng và nh v y s d dàng c ng c bài h c t đ u đ n cu i mà không c n

ư








ế


ph i l t l i t ng “slide” nh khi d y trên máy tính đi n t . Nh ng m ch ki n




ư





ế
th c “ v n d ng” đòi h i giáo viên ph i k t h p v i ph n tr ng b ng đen và





ế




các ph
ng pháp d y h c truy n th ng m i rèn luy n đ
c kĩ năng cho h c
ươ






ượ

sinh.
– Bên c nh đó, ki n th c, k năng v công ngh thông tin m t s giáo viên

ế






v n còn h n ch , ch a đ v
t ng
ng đ đam mê và sáng t o, th m chí còn


ế
ư
ủượ
ưỡ


né tránh. M c khác, ph
ng pháp d y h c cũ v n còn nh m t l i mòn khó thay

ươ



ư
ộố

đ i, s uy quy n, áp đ t v n ch a th xoá đ
c trong m t th i gian t i. Vi c





ư

ượ




d y h c t
ng tác gi a ng
i – máy, d y theo nhóm, d y ph
ng pháp t duy


ươ

ườ


ươ
ư

sáng t o cho h c sinh, cũng nh d y h c sinh cách bi t, cách làm, cách chung


ư


ế

s ng và cách t kh ng đ nh mình v n còn m i m đ i v i giáo viên và đòi h i






ẻố


giáo viên ph i k t h p hài hòa các ph
ng pháp d y h c đ ng th i phát huy u

ế

ươ




ư
đi m c a ph
ng pháp d y h c này làm h n ch nh ng nh
c đi m c a


ươ



ế

ượ


ph
ng pháp d y h c truy n th ng. Đi u đó làm cho vi c s d ng giáo án đi n
ươ






ửụ

t , dù đã đ
c đ a vào quá trình d y h c, v n ch a th phát huy tính tr n v n

ượ
ư



ư



tích c c và tính hi u qu c a nó.


ảủ
– C s v t ch t t i các tr
ng THPT ch a đáp ng đ
c yêu c u s l
ng
ơ ở



ườ
ư

ượ

ốượ

máy còn h n ch không th áp d ng h t cho các l p h c.

ế


ế


– Đôi khi chúng ta không tìm đ
c nh ng hình nh, ti ng đ ng minh h a phù
ượ


ế

h p v i n i dung bài h c.




– Tình tr ng m t đi n, s c máy móc,thi t b trong lúc d y và yêu c u giáo



ựố
ế


viên ph i nhu n nhuy n theo t ng ho t đ ng.






– Vi c s d ng giáo án đi n t đ đ i m i ph
ng pháp d y h c ch a đ
c








ươ


ư
ượ
nghiên c u k , d n đ n vi c ng d ng nó không đúng ch , không đúng lúc,



ế



nhi u khi l m d ng nó.



– Vi c k t n i và s d ng Internet ch a đ
c th c hi n tri t đ và có chi u sâu; s

ế

ửụ
ư
ượ






d ng không th
ng xuyên do thi u kinh phí, do t c đ đ
ng truy n. Công tác đào

ườ
ế


ườ

t o, Công tác b i d
ng, t b i d
ng đ i ngũ giáo viên ch m i d ng l i vi c xoá


ưỡ
ựồ
ưỡ




ạở

Trang 10
mù tin h c nên giáo viên ch a đ ki n th c, m t nhi u th i gian và công s c đ tìm

ư

ế





ngu n tài li u b sung cho quá trình so n giáo án đi n t m t cách có hi u qu .









2.2. Đ xu t nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu s giáo án đi n








t

Tr
c tình hình khuy t đi m còn t n đ ng nhi u và nó là thách th c làm h n
ướ
ế






ch vi c phát huy các u đi m m t cách t t nh t nhóm chúng em xin đ ra m t
ế

ư






s bi n pháp nh m gi i quy t v n đ nh sau:




ế


ư

Giáo viên c n m nh d ng, không ng i khó, t thi t k và s d ng bài gi ng





ế
ế


đi n t c a mình s giúp cho giáo viên rèn luy n đ
c nhi u k năng và ph i

ửủ


ượ



h p t t các ph
ng pháp d y h c tích c c khác


ươ



Khi thi t k Bài gi ng đi n t c n chu n b tr
c k ch b n, t li u (Video,
ế
ế


ửầ


ướ


ư

hình nh, b ng đ , ….), ch n gi i pháp cho s d ng công ngh , sau đó m i b t





ửụ



tay vào so n gi ng. N u s d ng MS PowerPiont làm công c chính c n l u ý


ế
ửụ


ư

v Font ch , màu ch


ữ nên s d ng ch màu s m (đen, xanh đ m, đ đ m…)






trên n n tr ng hay n n màu sáng. Ng
c l i, khi dùng màu n n s m thì ch nên



ượ



s d ng ch có màu sáng hay tr ng.
ửụ


và hi u ng thích h p (hi u ng đ n gi n,
ệứ

ệứ
ơ

nh nhàn tránh gây m t t p trung vào n i dung bài gi ng).

ấậ



Không l m d ng các hi u ng n u chúng không tác đ ng tích c c đ n quá trình


ệứ
ế


ế

d y h c và s phát tri n c a h c sinh, công ngh mô ph ng n u không ph n








ế

ánh đúng n i dung, giá tr ngh thu t và th c t thì không nên s d ng, Chu n





ế
ửụ

ki n th c m c đ v n d ng c n k t h p b ng và s d ng các ph
ng pháp
ế
ứở

ộậ


ế


ửụ
ươ

d y h c khác m i có hi u qu . Giáo viên trong lúc d y ph i linh đ ng sáng t o









không nên ph thu c quá nhi u vào giáo án đi n t , tránh tình tr ng thay đ i t








đ c – chép, ghi –chép sang “chi u -chép”.

ế

Giáo viên c n h c, t p hu n các l p so n, gi ng bài gi ng đi n t , th
ng










ườ

xuyên truy vào các trang web và thành viên c a di n đàn: bachkim.vn,

dayhocintel.org, giaovien.net, moet.edu.vn, … m i tr
ng c n có câu l c b

ườ



“Giáo án đi n t ” đ trao đ i và rút kinh nghi m, ti p thu nh ng công ngh





ế


m i trao đ i nh ng cách làm hay.


Trang 11

Trang b thêm các phòng đa năng và đ u t đ ng b nh : máy chi u, máy quay,


ư ồ

ư
ế

máy ch p, n i m ng, …và h
ng d n s d ng, (v trí đ t máy chi u, đèn



ướ





ế

chi u, đ sáng cũng c n xem xét), d phòng kinh phí cho s a ch a nâng c p
ế






ph n c ng, ph n m m giáo d c, phân công b ph n ph trách kĩ thu t, có ph










c p cho cán b ph trách phòng này đ kh c ph c s c và b o qu n s d ng






ựố


ửụ

lâu dài.

S giáo d c c n có văn b n ch đ o, h
ng d n các tr
ng tri n khai s d ng




ỉạ
ướ

ườ

ửụ

giáo án đi n t trong d y h c (tri n khai t đâu và tri n khai nh th nào?),







ư
ế

M i năm c n t ch c h i thi “Giáo viên s d ng công ngh Gi i” hay gi i “









Bàn phím vàng”, … đ kích thích lòng đam mê sáng t o ph c v cho s nghi p






giáo d c.

Trang 12
III. T
NG K T

Đ i m i ph
ng pháp d y h c hi n đang là v n đ c t lõi đ nâng cao


ươ




ềố

ch t l
ng d y h c. Đó là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng nh t trong c i

ượ








cách giáo d c n
c ta hi n nay. Tuy nhiên, vi c ng d ng công ngh thông tin
ụở
ướ

ệứ

s d ng giáo án đi n t vào các tr
ng THPT là m t công vi c lâu dài, khó khăn
ửụ


ườ

đòi h i r t nhi u đi u ki n v c s v t ch t, tài chính và năng l c c a đ i ngũ





ềơ ởậ



giáo viên. Do đó, đ đ y m nh vi c s d ng giáo án trong th i gian t i có hi u









qu , không có gì khác h n, là nhà n
c tăng d n m c đ u t đ không ng ng

ơ
ướ



ư

nâng cao, hoàn thi n và hi n đ i hoá thi t b , công ngh d y h c; đ ng th i hoàn



ế

ệạ


thi n h t ng công ngh thông tin và truy n thông đ m i tr
ng h c đ u có th

ạầ




ườ



k t n i vào m ng Internet.
ế


S d ng giáo án đi n t đã và đang tr nên ph bi n. Nó đ
c g n d
i






ế
ượ

ướ
m c đích t t đ p là gi ng d y b ng ph
ng pháp hi n đ i – tr c quan – sinh đ ng.






ươ



Nh ng không ph i bài h c nào cũng c n áp d ng giáo án đi n t . Đây ch là m t
ư








trong nhi u ph
ng pháp d y h c tiên ti n ch không ph i hi u qu trong m i

ươ


ế





tr
ng h p. N u l m d ng, nh t là tình tr ng sao chép giáo án c a nhau, dù là giáo
ườ

ế




án đi n t hay không đi n t thì cũng mang tác d ng ng
c b i m i l p h c c n





ượ





m t giáo án khác nhau.

Trang 13
M u phi u h i dành cho h c sinh

ế


H và tên: …………………………………………….L p………………………………


Các b n vui lòng tr l i các câu h i sau đây.

ảờ

Chú thích: Giáo án đi n t là bài gi ng đ
c xây d ng d
i d ng trình chi u



ượ

ướ

ế
(presentation) slide đi n t , có th t o t Powerpoint c a Microsoft Office, Impress c a


ểạ



Open Office hay m t ph n m m trình di n t
ng t .




ươ

1. B n đã đ
c h c v i giáo án đi n t bao gi ch a?

ượ





ư
A. Ch a bao gi
ư

B. Th nh tho ng


C. Th
ng xuyên
ườ
2. Khi h c t p v i giáo án đi n t b n c m th y nh th nào?




ửạ


ư
ế
A. H ng thú

B. Bình th
ng
ườ
C. Chán
3. B n th y th y cô d y h c b ng giáo án đi n t nh th nào?








ư
ế
A. Sinh đ ng

B. Nhàm chán, t n th i gian


C. Ý ki n khác. C th là:…………………………………………..
ế


4. B n th
ng đ
c h c v i giáo án đi n t trong các môn h c nào?

ườ
ượ





A. Các môn t nhiên

B. Các môn xã h i

C. Ý ki n khác. C th là:……………………………………………
ế


5. B n có nghĩ nên đ a giáo án đi n t ph bi n vào t t c các môn h c không?

ư



ế



A. Có
B. Không
C. Ch m t s môn



6. B n c m th y th nào khi h c giáo án đi n t ?



ế


ử (Ch n m t ho c nhi u ph
ng án)




ươ
A. D ti p thu và nhanh n m b t đ
c bài h c

ế


ượ

B. Không n m b t đ
c tr ng tâm bài gi ng


ượ


(Ph n nào c n ghi chép, ph n nào



không c n ghi chép)

C. Thú v vì có hình nh, clip sôi đ ng



D. Không thích vì giáo viên gi ng bài nh đang đ c l i các slide; ki n th c r i r c,

ư


ế



khô khan
7. B n thích h c theo ph
ng pháp nào?


ươ
A. Không s d ng giáo án đi n t
ửụ


B. S d ng giáo án đi n t
ửụ


C. K t h p s d ng giáo án đi n t và gi ng d y theo ph
ng pháp thông th
ng
ế

ửụ




ươ
ườ
8. B n có mong mu n hay đ xu t gì đ giúp cho vi c h c b ng giáo án đi n t có









hi u qu h n?


ơ
– Đ i v i nhà tr
ng:


ườ
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….……………
– Đ i v i giáo viên:


……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….………………
– Đ i v i h c sinh:



………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….………………
Xin chân thành cám n s đóng góp ý ki n nhi t tình c a các b n!!!
ơ

ế


Trang 14
M u câu h i ph ng v n




1. Th y (cô) có th
ng xuyên s d ng giáo án đi n t trong gi ng d y không?

ườ
ửụ




2. Và th y (cô) s d ng trong nh ng ti t h c nào?

ửụ

ế

3. Khi s d ng giáo án đi n t , th y (cô) g p nh ng thu n l i và khó khăn gì?
ửụ

ư





4. C s v t ch t hi n nay c a nhà tr
ng đã đáp ng đ
c nhu c u gi ng d y b ng
ơ ởậ



ườ

ượ



giáo án đi n t ch a?


ư
5. Các phòng h c đã đ
c trang b máy chi u c đ nh hay có phòng chuyên môn gi ng

ượ

ế
ốị

d y giáo án đi n t ch a?



ư

Trang 15

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *