10178_KLTNĐH – Hoàn thiện công tác kế toán nghiệp vụ bán hàng tại công ty

luận văn tốt nghiệp

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY THÉP THĂNG LONG
L
I M
Đ U



Tr i qua h n m
i năm th c hi n chính sách đ i m i, chuy n n n

ơ
ườ






kinh t t c ch k ho ch hoá t p trung sang n n kinh t th tr
ng có s
ếừơ
ếế



ế

ườ

qu n lý vĩ mô c a nhà n
c theo đ nh h
ng xã h i ch nghĩa, cùng v i xu


ướ

ướ


th toàn c u hoá nh hi n nay đòi h i các doanh nghi p ph i thích ng v i
ế

ư






nhu c u c a xã h i. Có th nói th tr
ng là môi tr
ng c nh tranh là n i





ườ
ườ

ơ
luôn di n ra s ganh đua c sát gi a các thành viên tham gia đ dành ph n






l i cho mình. Đ t n t i và phát tri n các doanh nghi p ph i t p trung m i

ểồ






c g ng, n l c vào hai m c tiêu chính: có l i nhu n và tăng th ph n c a


ỗự






doanh nghi p trên th tr
ng. Doanh nghi p nào n m b t đ y đ và k p


ườ






th i các thông tin thì càng có kh năng t o th i c phát huy th ch đ ng




ơ
ế

trong kinh doanh và đ t hi u qu cao. K toán là m t lĩnh v c g n li n v i



ế





ho t đ ng kinh t tài chính, đ m nhi m h th ng t ch c thông tin có ích


ế





cho các quy t đ nh kinh t . Do đó k toán là đ ng l c thúc đ y doanh
ế

ế
ế


nghi p làm ăn ngày càng có hi u qu .



S phát tri n c a kinh t và đ i m i sâu s c c a n n kinh t th



ế





ế

tr
ng đòi h i h th ng k toán ph i không ng ng đ
c hoàn thi n đ đáp
ườ



ế


ượ

ng đ
c yêu c u c a qu n lý.

ượ



Doanh nghi p th
ng m i đóng vai trò là m ch máu trong n n kinh

ươ


t qu c dân, có quá trình kinh doanh theo m t chu kỳ nh t đ nh: mua-d
ế





tr – bán trong đó bán hàng là khâu cu i cùng và có tính quy t đ nh đ n quá


ế

ế

trình hoat đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Do đó viêc qu n lý quá trình



bán hàng có ý nghĩa r t l n đ i v i các doanh nghi p th
ng m i.





ươ

Nh n th c đ
c t m quan tr ng c a công tác bán hàng, k toán bán


ượ



ế

hàng là ph n hành ch y u trong các doanh nghi p th
ng m i và v i ch c

ủế

ươ



năng là công c ch y u đ nâng cao hi u qu tiêu th thì càng ph i đ
c

ủế





ượ
c ng c hoàn thi n nh m ph c v đ c l c cho quá trình kinh doanh c a









doanh nghi p. Qua quá trình th c t p t i công ty Thép Thăng Long cùng v i





lý lu n k toán mà em đã đ
c h c, em đã l a ch n đ tài: “

ế
ượ




Hoàn thi n

công tác k toán nghi p v bán hàng t i công ty Thép Thăng Long
ế



” cho
lu n văn t t nghi p c a mình.




N i dung c a lu n văn t t nghi p này đ
c nghiên c u d a theo





ượ

nh ng ki n th c lý lu n đ
c trang b nhà tr
ng v k toán th
ng

ế


ượ
ịở
ườ

ế
ươ

m i, phân tích ho t đ ng kinh t … và tình hình th c t t i công ty Thép



ế

ếạ

Thăng Long đ tìm hi u n i dung c a t ng khâu k toán t ch ng t ban





ế


đ u cho đ n khi l p báo cáo tài chính t đó th y đ
c nh ng v n đ đã

ế



ượ


làm t t và nh ng v n đ còn t n t i nh m đ a ra bi n pháp kh c ph c đ







ư




hoàn thi n công tác k toán nghi p v bán hàng t i công ty.

ế



B c c c a lu n văn g m ba ch
ng:
ốụ



ươ
Ch
ng 1
ươ
: Lý lu n chung v k toán nghi p v bán hàng các


ế


doanh nghi p th
ng m i trong n n kinh t th tr
ng

ươ


ế

ườ
Ch
ng 2
ươ
: Th c tr ng công tác k toán nghi p v bán hàng t i công


ế


ty thép Thăng Long.
Ch
ng 3
ươ
: M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toán


ế




ế

nghi p v bán hàng t i công ty thép Thăng Long.



Ch
ng 1
ươ
LÝ LU N CHUNG V K TOÁN NGHI P V
BÁN HÀNG





CÁC DOANH NGHI P TH
NG M I TRONG N N


ƯƠ


KINH T TH TR
NG


ƯỜ

1.1.Đ c đi m c a n n kinh t th tr
ng.




ế

ườ
1.1.1.Th tr
ng.

ườ
Th tr
ng là n i mua bán trao đ i các lo i hàng hoá; nói cách khác

ườ
ơ

đây là n i g p g gi a cung và c u. Th tr
ng cũng là n i t p trung nhi u
ơ





ườ
ơ


nh t các mâu thu n c a n n kinh t , là n i kh i đi m và k t thúc c a quá




ế
ơ


ế

trình kinh doanh.
Trong th tr
ng, giá c là ph m trù trung tâm, là bàn tay vô hình

ườ

đi u ti t và kích thích n n s n xu t c a xã h i. Thông qua giá c th

ế







tr
ng, th tr
ng th c hi n các ch c năng đi u ti t và kích thích c a mình
ườ

ườ




ế

trong đó cung- c u là hai ph m trù kinh t l n bao trùm lên th tr
ng, quan


ếớ

ườ

h cung- c u trên th tr
ng đã quy t đ nh giá c trên th tr
ng.



ườ
ế



ườ
1.1.2. Kinh t th tr
ng.
ế

ườ
1.1.2.1. Khái ni m kinh t th tr
ng.

ế

ườ
Cùng v i l ch s phát tri n c a loài ng
i thì kinh t xã h i cũng có





ườ
ế

b
c ti n phù h p. Hình thái kinh t chuy n t kinh t t nhiên lên hình
ướ
ế

ế


ếự

thái kinh t cao h n đó là kinh t hàng hoá. Kinh t hàng hoá ra đ i đánh
ế
ơ
ế
ế

d u s phát tri n c a n n kinh t xã h i, t i nay nó đã phát tri n và đ t t i





ế





trình đ cao đó là n n kinh t th tr
ng.


ế

ườ
Kinh t th tr
ng là ki u t ch c kinh t xã h i mà trong đó các
ế

ườ



ế

quan h kinh t , phân ph i s n ph m , l i ích đ u do các quy lu t c a th

ế








tr
ng đi u ti t, chi ph i.
ườ

ế

Kinh t th tr
ng là n n kinh t đ
c v n hành theo c ch th
ế

ườ

ế
ượ

ơ
ế

tr
ng mà c ch th tr
ng là t ng th các nhân t quan h c b n, v n
ườ
ơ
ế

ườ



ệơ


đ ng d
i s chi ph i c a quy lu t th tr
ng trong môi tr
ng c nh tranh

ướ





ườ
ườ

nh m m c đích sinh l i.



1.1.2.2. Đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr
ng.

ư
ơ ả


ế

ườ
Th tr
ng và c ch th tr
ng là y u t khách quan, t ng doanh

ườ
ơ
ế

ườ
ế

nghi p không th làm thay đ i th tr
ng mà h ph i ti p c n và tuân theo




ườ


ế

th tr
ng. Qua th tr
ng doanh nghi p có th t đánh giá l i mình và bi t

ườ

ườ

ểự

ế
đ
c mình làm ăn hi u qu không.
ượ


Trong n n kinh t th tr
ng, quan h kinh t c a các cá nhân, các

ế

ườ

ếủ

doanh nghi p bi u hi n qua vi c mua bán hàng hoá, d ch v trên th tr
ng.







ườ

Thái đ c x c a t ng thành viên tham gia th tr
ng là h
ng tìm ki m
ộư
ửủ


ườ
ướ
ế
l i ích c a mình theo s d n d t c a giá c th tr
ng.


ựẫ




ườ
Trong c ch th tr
ng, nh ng v n đ có liên quan đ n vi c phân
ơ
ế

ườ



ế

b và s d ng ngu n tài nguyên s n xu t khan hi m nh lao đ ng, v n,…

ửụ



ế
ư


v c b n đ
c gi i quy t khách quan thông qua s ho t đ ng c a các quy
ềơ ả
ượ

ế



lu t kinh t đ c bi t là quy lu t cung c u.

ếặ



Khách hàng gi v trí trung tâm trong n n kinh t th tr
ng; quy t



ế

ườ
ế
đ nh s t n t i và phát tri n c a các doanh nghi p. Doanh nghi p ph i tìm

ựồ





m i cách đ thu hút tho mãn nhu c u c a khách hàng v i ph
ng trâm






ươ

“khách hàng là th
ng đ ”.
ượ
ế
T t c các m i quan h gi a các ch th kinh t đ
c ti n t hoá.







ếượ

Ti n t tr thành th
c đo hi u qu kinh t c a các ho t đ ng s n xu t



ướ


ếủ




kinh doanh.
L i nhu n là y u t trung tâm, là đ ng l c thúc đ y phát tri n s n


ế






xu t, tăng năng su t lao đ ng và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.









Thông qua các quy lu t kinh t đ c bi t là s linh ho t trong giá c

ếặ




n n kinh t th tr
ng luôn duy trì s cân b ng gi a cung- c u c a các lo i

ế

ườ






hàng hoá, d ch v , h n ch x y ra khan hi m hàng hoá.



ếả
ế
1.1.2.3. Vai trò c a kinh t th tr
ng.

ế

ườ
Cùng v i s phát tri n c a l c l
ng s n xu t, m i quan h gi a





ượ





m c tiêu tăng c
ng t do cá nhân và m c tiêu công b ng xã h i, gi a đ y

ườ






m nh tăng tr
ng kinh t và nâng cao ch t l
ng cu c s ng. Th tr
ng có

ưở
ế

ượ



ườ

vai trò tr c ti p h
ng d n các đ n v kinh t , các doanh nghi p và ng
i

ế
ướ

ơ

ế

ườ
tiêu dùng l a ch n lĩnh v c ho t đ ng, đ nh ra các ph
ng án kinh doanh






ươ

đ t hi u qu kinh t cao.



ế
Trong n n kinh t th tr
ng, m i cá nhân, m i đ n v kinh t đ
c

ế

ườ


ơ

ếượ
t do l a ch n s n xu t kinh doanh n m trong khuôn kh pháp lu t quy







đ nh.

Qua đó ta th y n n kinh t th tr
ng có kh năng t p h p đ
c các


ế

ườ



ượ

lo i ho t đ ng, trí tu và ti m l c c a hàng lo t con ng
i nh m h
ng








ườ

ướ

t i l i ích chung c a xã h i đó là: thúc đ y tăng tr
ng kinh t , tăng năng





ưở
ế

xu t lao đ ng, tăng hi u qu kinh t . Nh ng n n kinh t th tr
ng không




ế
ư

ế

ườ

ph i là m t h th ng đ
c t ch c hài hoà mà trong h th ng đó cũng ch a




ượ





đ ng đ y mâu thu n ph c t p. Vì v y, đ kh c ph c đ
c và h n ch









ượ

ế
nh ng tác đ ng tiêu c c c a c ch th tr
ng c n thi t ph i có s can




ơ
ế

ườ

ế

thi p c a chính ph vào n n kinh t th tr
ng.




ế

ườ
1.2. Ho t đ ng c a doanh nghi p th
ng m i trong n n kinh t th




ươ


ế

tr
ng.
ườ
Trong n n kinh t th tr
ng, ho t đ ng c a các doanh nghi p

ế

ườ




th
ng m i cũng mang nh ng đ c đi m c a th
ng m i th tr
ng.
ươ





ươ


ườ
Các doanh nghi p th
ng m i đ u ph i tuân th theo giá c th

ươ






tr
ng (là hình th c bi u hi n c a giá tr th tr
ng). Quy lu t cung- c u,
ườ






ườ


quy lu t giá tr , quy lu t c nh tranh là nh ng y u t quy t đ nh t i giá c





ế

ế



th tr
ng.

ườ
Trên th tr
ng, ng
i bán hàng mu n bán v i giá c cao còn ng
i

ườ
ườ



ườ
ng
i mua l i mu n mua v i giá th p. Do đó ph i thông qua giá c th
ườ







tr
ng đ đi u hoà l i ích gi a ng
i mua và ng
i bán. Giá này có xu
ườ




ườ
ườ

h
ng ti n t i giá bình quân(giá mà t i đó m c cung b ng m c c u).
ướ
ế






Th
ng m i t do có s đi u ti t vĩ mô c a nhà n
c. Các doanh
ươ




ế

ướ

nghi p đ
c t do kinh doanh các m t hàng (tr các m t hàng nhà n
c

ượ




ướ
c m); các doanh nghi p ho t đ ng trong m t môi tr
ng c nh tranh lành





ườ

m nh, ng
i mua có quy n l a ch n ng
i bán còn ng
i bán bán gì, bán

ườ



ườ
ườ

nh th nào ph thu c vào kh năng c a mình. Khi chuy n sang c ch th
ư
ế





ơ
ế

tr
ng, nhà n
c ch tr
ng hình thành n n kinh t đa thành ph n, Nhà
ườ
ướ

ươ

ế

n
c khuy n khích các thành ph n kinh t ho t đ ng trên c s tuân th
ướ
ế

ế


ơ ở

theo pháp lu t. L i nhu n là m c đích ch y u ta ra s c nh tranh gi a





ế

ựạ

các doanh nghi p và cũng do s c nh tranh này mà th tr
ng ngày càng




ườ

phát tri n.

1.3. Yêu c u qu n lý nghi p v bán hàng




Nghi p v bán hàng tiêu th hàng hoá liên quan đ n t ng khách hàng,



ế

t ng ph
ng th c thanh toán và t ng m t hàng nh t đ nh.Do đó, công tác

ươ




qu n lý nghi p v bán hàng đòi h i ph i qu n lý các ch tiêu nh qu n lý







ư

doanh thu, tình hình thay đ i trách nhi m v t ch t khâu bán, tình hình tiêu



ấở

th và thu h i ti n, tình hình công n và thanh toán công n v các kho n







thanh toán công n v các kho n ph i thu c a ng
i mua, qu n lý giá v n
ợề



ườ


c a hàng hoá đã tiêu th …qu n lý nghi p v bán hàng c n bám sát các yêu





c u sau:

+ Qu n lý s v n đ ng c a t ng m t hàng trong quá trình xu t-








nh p- t n kho trên các ch tiêu s l
ng, ch t l
ng và giá tr



ốượ

ượ

+ N m b t theo dõi ch t ch t ng ph
ng th c bán hàng,t ng th



ẽừ
ươ



th c thanh toán,t ng khách hàng và t ng lo i hàng hoá tiêu th





+ Đôn đ c thanh toán, thu h i đ y đ ti n hàng.





+Tính toán xác đ nh t ng lo i ho t đ ng c a doanh nghiêp.






+ Th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n
c theo ch đ quy







ướ
ế

đ nh.

1.4. Nhi m v c a k toán bán hàng

ụủ
ế
H ch toán k toán có vai trò quan tr ng trong h th ng qu n lý kinh

ế



doanh, nó là công c quan tr ng ph c v cho công tác đi u hành và qu n lý





ho t đ ng s n xu t kinh doanh, qu n lý v n c a các doanh nghi p. Đ ng








th i nó là ngu n thông tin s li u tin c y đ nhà n
c đi u hành vĩ mô n n






ướ


kinh t qu c dân, ki m tra, ki m soát c a các ngành các lĩnh v c. Do đó, k
ế





ế
toán bán hàng c n th c hi n các nhi m v ch y u sau:





ủế
Ghi chép ph n ánh k p th i đ y đ và chính xác tình hình bán hàng




c a doanh nghi p c v giá tr và s l
ng hàng bán trên t ng m t hàng,





ốươ

t ng đ a đi m bán hàng, t ng ph
ng th c bán hàng.




ươ

Tính toán và ph n ánh chính xác t ng giá tính toán c a hàng bán ra


bao g m c doanh thu bán hàng, thu giá tr gia tăng đ u ra c a t ng nhóm


ế



hàng, t ng hoá đ n khách hàng, t ng đ n v tr c thu c( theo các c a hàng,

ơ

ơ



qu y hàng…).

Xác đ nh chính xác giá mua th c t c a l
ng hàng đã tiêu th đ ng


ếủ
ượ
ụồ

th i phân b phí thu mua cho hàng tiêu th nh m xác đ nh hi u qu bán






hàng.
Ki m tra, đôn đ c tình hình thu h i và qu n lý ti n hàng, qu n lý





khách n theo dõi chi ti t theo t ng khách hàng, lô hàng s ti n khách n ,

ế




th i h n và tình hình tr n …


ảợ
T p h p đ y đ , chính xác, k p th i các kho n chi phí bán hàng, th c








t phát sinh và k t chuy n (hay phân b ), cho phép bán hàng cho hàng tiêu
ế
ế

th làm căn c đ xác đinh k t qu kinh doanh.

ứể
ế

Cung c p thông tin c n thi t v tình hình bán hàng, ph c v cho vi c


ế




ch đ o và đi u hành kinh doanh c a doanh nghi p.
ỉạ



Tham m u cho lãnh đ o v các gi i pháp đ thúc đ y quá trình bán
ư




hàng
1.5. Đ c đi m nghi p v bán hàng trong doanh nghi p th
ng m i





ươ

Bán hàng là khâu cu i cùng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh




c a doanh nghi p th
ng m i. Thông qua bán hàng , giá tr và giá tr s


ươ


ịử
d ng c a hàng hoá đ
c th c hi n: v n c a doanh nghi p th
ng m i


ượ





ươ

đ
c chuy n t hình thái hi n v t sang hình thái giá tr , doanh nghi p thu
ươ





h i đ
c v n b ra,bù đ p đ
c chi phí và có ngu n tíc lu đ m r ng

ượ



ượ



ởộ

kinh doanh. Nghi p v bán hàng c a doanh nghi p th
ng m i có đ c




ươ


đi m c b n nh sau:

ơ ả
ư
1.5.1. Ph
ng th c và hình th c bán hàng :
ươ


Các doanh nghi p kinh doanh th
ng m i có th bán hàng theo

ươ

nhi u ph
ng th c khác nhau: bán buôn, bán l , ký g i, đ i lý…trong m i

ươ





ph
ng th c l i có th th c hi n d
i nhi u hình th c khác nhau.
ươ





ướ


1.5.1.1. Bán buôn
Bán buôn hàng hoá là ph
ng th c bán hàng ch y u c a các đ n v
ươ

ủế

ơ

th
ng m i, các doanh nghi p s n xu t…đ th c hi n bán ra ho c đ gia
ươ








công ch bi n. Đ c đi m c a hàng bán buôn là hàng hoá v n n m trong
ế
ế




lĩnh v c l u thông, ch a đ a vào lĩnh v c tiêu dùng, do v y giá tr và giá tr

ư
ư
ư




s d ng c a hàng hoá ch a đ
c th c hi n. Hàng hoá th
ng đ
c bán



ư
ượ


ườ
ượ

buôn theo lô ho c đ
c bán v i s l
ng l n, giá bi n đ ng tuỳ thu c vào

ượ

ốượ

ế

kh i l
ng hàng bán và ph
ng th c thanh toán.Trong bán buôn th
ng

ượ
ươ

ườ

bao g m 2 ph
ng th c:

ươ

a. Bán buôn hàng hoá qua kho:
Bán buôn hàng hoá qua kho là ph
ng th c bán buôn hàng hoá mà
ươ

trong đó hàng ph i đ
c xu t t kho b o qu n c a doanh nghi p. Bán

ượ





buôn hàng hoá qua kho có th th c hi n d
i 2 hình th c:



ướ

* Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình th c giao hàng tr c ti p.


ế
Theo hình th c này, bên mua c đ i di n đ n kho c a bên bán đ




ế


nh n hàng. Doanh nghi p th
ng m i xu t kho hàng hoá, giao tr c ti p cho


ươ



ế

đ i di n bên mua. Sau khi đ i di n bên mua nh n đ hàng, thanh toán ti n







ho c ch ng nh n n , hàng hoá đ
c xác đ nh là tiêu th .




ượ


* Bán buôn qua kho theo hình th c chuy n hàng.


Theo hình th c này, căn c vào h p đ ng đã ký k t ho c theo đ n




ế

ơ
đ t hàng doanh nghi p th
ng m i xu t kho hàng hoá, dùng ph
ng ti n


ươ


ươ

c a mình ho c đi thuê ngoài, chuy n hàng đ n kho c a bên mua ho c m t



ế



đ a đi m mà bên mua quy đ nh trong h p đ ng. Hàng hoá chuy n bán v n







thu c quy n s h u c a bên doanh nghi p th
ng m i, ch khi nào đ
c






ươ


ượ
bên mua ki m nh n, thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì s hàng





chuy n giao m i đ
c coi là tiêu th ; ng
i bán m t quy n s h u s hàng


ượ

ườ


ởữ

đã giao. Chi phí v n chuy n do doanh nghi p th
ng m i ch u hay bên mua



ươ

ch u là do s tho thu n t tr
c gi a hai bên. N u doanh nghi p th
ng





ướ

ế

ươ

m i ch u chi phí v n chuy n, s đ
c tính vào chi phí bán hàng. N u bên





ượ
ế

mua ch u chi phí v n chuy n, s ph i thu ti n c a bên mua.







b. Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng.



Doanh nghi p th
ng m i sau khi mua hàng, nh n hàng mua không

ươ

đ a v nh p kho mà chuy n bán th ng cho bên mua. Ph
ng th c này có
ư




ươ

th th c hi n theo hai hình th c:




* Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng theo hình th c giao hàng tr c ti p





ế
Doanh nghi p th
ng m i sau khi mua hàng, giao tr c ti p cho đ i

ươ


ế

di n c a bên mua t i kho ng
i bán. Sau khi giao, nh n, đ i di n bên mua



ườ


ký nh n đ hàng bên mua đã thanh toán ti n ho c ch p nh n n , hàng hoá






đ
c xác nh n là tiêu th .
ượ


* Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng theo hình th c chuy n hàng.





Theo hình th c chuy n hàng này, doanh nghi p th
ng m i sau khi



ươ

mua hàng nh n hàng mua, dùng ph
ng ti n v n t i c a mình ho c thuê

ươ




ngoài v n chuy n hàng đ n giao cho bên mua đ a đi m đã đ
c tho


ế



ượ

thu n. Hàng hoá chuy n bán trong tr
ng h p này v n thu c quy n s h u


ườ




ởữ
c a doanh nghi p th
ng m i. Khi nh n ti n c a bên mua thanh toán ho c


ươ





gi y báo c a bên mua đã nh n đ
c hàng và ch p nh n thanh toán thì hàng



ươ

hoá chuy n đi m i đ
c xác đ nh là tiêu th .


ượ


1.5.1.2. Bán l .

Bán l hàng hoá là ph
ng th c bán hàng tr c ti p cho ng
i tiêu

ươ


ế
ườ

dùng, các đ n v kinh t ho c các đ n v kinh t t p th mua v mang tính
ơ

ế

ơ

ếậ

ch t tiêu dùng n i b . Bán hàng theo ph
ng th c này có đ c đi m là hàng



ươ


hoá đã ra kh i lĩnh v c l u thông và đi vào lĩnh v c tiêu dùng, giá tr và giá


ư

tr s d ng c a hàng hoá đã đ
c th c hi n. Bán l th
ng bán đ n chi c
ịửụ

ượ
ư


ườ
ơ
ế
ho c s l
ng nh , giá bán th
ng n đ nh. Bán l có th th c hi n d
i

ốượ

ườ






ướ
các hình th c sau:

a. Bán l thu ti n t p trung.



Đây là hình th c bán hàng mà trong đó, tách r i nghi p v thu ti n





c a ng
i mua và nghi p v giao hàng cho ng
i mua. M i qu y hàng có

ườ


ườ

m t nhân viên thu ti n làm nhi m v thu ti n c a khách; vi t các hoá đ n






ế
ơ
ho c tích kê cho khách đ khách đ n nh n hàng qu y hàng do nhân viên


ế


bán hàng giao. H t ca bán hàng, nhân viên bán hàng căn c vào hoá đ n và
ế

ơ

tích kê giao hàng cho khách ho c ki m kê hàng hoá t n qu y đ xác đ nh s







l
ng hàng đã bán trong ngày và l p báo cáo bán hàng. Nhân viên thu ti n
ượ


làm gi y n p ti n và n p ti n bán hàng cho th qu .







b. Bán l thu ti n tr c ti p.



ế
Theo hình th c này, nhân viên bán hàng tr c ti p thu ti n c a khách


ế

và giao hàng cho khách. H t ca, h t ngày bán hàng, nhân viên bán hàng làm
ế
ế

gi y n p ti n và n p ti n cho th qu . Đ ng th i, ki m kê hàng hoá t n











qu y đ xác đ nh s l
ng hàng đã bán trong ca, trong ngày và l p báo bán



ốượ

hàng.
c. Bán l t ph c v (t ch n)
ẻự




Khách hàng t ch n l y hàng hoá, mang đ n bàn tính ti n và thanh



ế

toán ti n hàng. Nhân viên thu ti n ki m hàng, tính ti n l p hoá đ n bán





ơ

hàng và thu ti n c a khách hàng. Nhân viên bán hàng có trách nhi m h
ng



ướ

d n khách hàng và qu n lý hàng hoá qu y hàng do mình ph trách.





d. Hình th c bán tr góp


Theo hình th c này, ng
i mua hàng đ
c tr ti n mua hàng thành

ườ
ượ

nhi u l n cho doanh nghi p th
ng m i, ngoài s ti n thu theo giá bán



ươ


thông th
ng còn thu thêm ng
i mua m t kho n lãi do tr ch m.V th c
ườ
ườ






ch t, ng
i bán ch m t quy n s h u khi ng
i mua thanh toán h t ti n

ườ





ườ
ế

hàng. Tuy nhiên, v m t h ch toán, khi giao hàng cho ng
i mua, hàng hoá



ườ

bán tr góp đ
c coi là tiêu th , bên bán ghi nh n doanh thu.

ượ


e. Hình th c bán hàng t đ ng

ư ộ
Bán hàng t đ ng là hình th c bán l hàng hoá mà trong đó, các



doanh nghi p th
ng m i s d ng các máy bán hàng t đ ng chuyên dùng

ươ

ửụ
ựộ

cho m t ho c m t vài lo i hàng nào đó đ t các n i công c ng khách hàng




ặở
ơ

sau khi b ti n vào máy, máy t đ ng đ y hàng cho ng
i mua.


ựộ

ườ
1.5.1.3.Ph
ng th c g i hàng đ i lý bán hay ký g i hàng hoá
ươ




Đây là ph
ng th c bán hàng mà trong đó, doanh nghi p th
ng
ươ


ươ

m i giao hàng cho c s đ i lý, ký g i đ cho c s này tr c ti p bán hàng,

ơ ởạ


ơ ở

ế

bên nh n làm đ i lý ký g i s tr c ti p bán hàng, thanh toán ti n hàng và





ế

đ
c h
ng hoa h ng đ i lý bán, s hàng chuy n giao cho các c s đ i
ượ
ưở




ơ ở

lý, ký g i v n thu c v doanh nghi p th
ng m i cho đ n khi doanh





ươ

ế

nghi p th
ng m i đ
c c s đ i lý, ký g i thanh toán ti n hay ch p

ươ

ượ
ơ ở




nh n thanh toán ho c thông báo v s hàng đã bán đ
c, doanh nghi p m i


ềố
ượ


m t quy n s h u s hàng này.


ởữ

1.5.2. Ph m vi hàng hoá đã bán

Hàng hoá đ
c coi là đã hoàn thành vi c bán trong doanh nghi p
ượ


th
ng m i, đ
c ghi nh n doanh thu bán hàng ph i đ m b o các đi u
ươ

ượ





ki n nh t đ nh. Theo quy đ nh hi n hành, đ
c coi là hàng hoá đã bán ph i





ượ

tho mãn các đi u ki n sau:



+ Hàng hoá ph i đ
c thông qua quá trình mua bán và thanh toán

ượ

theo m t ph
ng th c nh t đ nh.

ươ



+ Hàng hoá ph i đ
c chuy n quy n s h u t doanh nghi p

ượ






th
ng m i (bên bán) sang bên mua và doanh nghi p th
ng m i đã thu
ươ


ươ

đ
c ti n hay m t loa hàng hoá khác ho c đ
c ng
i mua ch p nh n n .
ượ




ượ
ườ



+ Hàng hoá bán ra ph thu c di n kinh doanh c a doanh nghi p do




doanh nghi p mua vào ho c gia công, ch bi n hay nh n v n góp, c p phát


ế
ế


t ng th
ng.

ưở
* Ngoài ra các tr
ng h p sau đây cũng đ
c coi là hàng bán:
ườ

ượ
+ Hàng hoá xu t đ đ i l y hàng hoá khác (hàng đ i l u).

ểổ


ư
+ Hàng hoá xu t đ tr l
ng, th
ng cho công nhân viên, thanh


ảươ
ưở

toán thu nh p cho các thành viên c a doanh nghi p.



+ Hàng hoá xu t làm quà bi u t ng, qu ng cáo, chào hàng…

ế


+ Hàng hoá xu t dùng trong n i b ph c v cho ho t đ ng kinh






doanh c a doanh nghi p.


+ Hàng hoá hao h t, t n th t trong khâu bán do bên mua ch u.




1.5.3. Th i đi m ghi nh n doanh thu



Th i đi m ghi nh n doanh thu là th i đi m chuy n giao quy n s








h u v s n ph m hàng hoá, lao v t ng
i bán sang ng
i mua. Nói cách

ềả

ụừ
ườ
ườ

khác, th i đi m ghi nh n doanh thu là th i đi m ng
i mua tr ti n cho





ườ

ng
i bán hay ng
i mua ch p nh n thanh toán s hàng hoá s n ph m
ườ
ườ




hàng hoá, d ch v …mà ng
i bán đã chuy n giao.


ườ

Theo chu n m c k toán Vi t Nam (chu n m c s 14), doanh thu


ế



bán hàng đ
c ghi nh n khi đ ng th i tho mãn 5 đi u ki n:
ượ






+ Ng
i bán đã chuy n giao ph n l n r i ro và l i ích g n li n v i
ườ








quy n s h u s n ph m ho c hàng hoá cho ng
i mua.
ế
ởữ



ườ
+ Ng
i bán không còn n m gi quy n qu n lý hàng hoá nh
ườ




ư
ng
i s h u hàng hoá ho c ki m soát hàng hoá.
ườ
ởữ


+ Doanh thu đ
c xác đ nh t
ng đ i ch c ch n.
ươ

ươ



+ Ng
i bán đã thu đ
c ho c s thu đ
c l i ích kinh t t giao
ườ
ượ


ượ

ếừ

d ch bán hàng.

+Xác đ nh đ
c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng.

ượ
ế

1.6. Các ph
ng th c thanh toán
ươ

Sau khi giao hàng cho bên mua và nh n đ
c ch p nh n thanh toán

ượ

bên bán có th nh n ti n hàng theo nhi u ph
ng th c khác nhau tuỳ vào




ươ

s tín nhi m tho thu n gi a 2 bên mà l a ch n các ph
ng th c thanh







ươ

toán cho phù h p. Hi n nay các doanh nghi p th
ng m i có th áp d ng 2



ươ


ph
ng th c thanh toán:
ươ

1.6.1. Thanh toán tr c ti p

ế
Sau khi khách hàng nh n đ
c hàng, khách hàng thanh toán ngay ti n

ươ

cho doanh nghi p th
ng m i có th b ng ti n m t ho c b ng ti n t m

ươ









ng, b ng chuy n kho n hay thanh toán b ng hàng( hàng đ i hàng).






1.6.2. Thanh toán tr ch m


Khách hàng đã nh n đ
c hàng nh ng ch a thanh toán ti n cho

ượ
ư
ư

doanh nghi p th
ng m i. Vi c thanh toán tr ch m có th th c hi n theo

ươ






đi u ki n tín d ng u đãi theo tho thu n. Ch ng h n đi u ki n “1/10,



ư





n/20”, có nghĩa là trong 10 ngày đ u tiên k t ngày ch p nh n n , n u

ểừ



ế
ng
i mua thanh toán công n s đ
c h
ng chi t kh u 10%, k t ngày
ườ
ợẽượ
ưở
ế

ểừ

th 11 đ n ngày th 20 ng
i mua ph i thanh toán toàn b công n là n.

ế

ườ


N u 20 ngày mà ng
i mua ch a thanh toán n thì h s ph i ch u lãi su t
ế
ườ
ư

ọẽ



tín d ng.

1.7. K toán chi ti t nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th
ng
ế
ế



ươ

m i

K toán chi ti t bán hàng đòi h i ph n ánh c v giá tr , s l
ng,
ế
ế





ốượ

ch t l
ng c a t ng m t hàng theo t ng kho và t ng ng
i ph trách.

ượ





ườ

Th c t hi n nay có 3 ph
ng pháp k toán chi ti t hàng hoá sau:

ế

ươ
ế
ế
1.7.1. Ph
ng pháp th song song.
ươ

Ph
ng pháp th song song là ph
ng pháp mà t i kho và t i b
ươ

ươ



ph n k toán bán hàng đ u cùng s d ng th đ ghi s s n ph m, hàng

ế





ốả

hoá.
T i kho: th kho dùng th kho đ ph n ánh tình hình nh p, xu t, t n








hàng hoá v s l
ng. M i ch ng t ghi vào m t dòng c a th kho. Th
ềốượ







kho đ
c m cho t ng đ a đi m bán hàng. Cu i tháng, th kho ti n hàng
ượ






ế

t ng c ng s nh p-xu t, tính ra s t n kho v m t s l
ng theo t ng





ốồ


ốượ

danh đi m hàng hoá.

T i phòng k toán: k toán bán hàng m th chi ti t cho t ng danh

ế
ế


ế

đi m hàng hoá t
ng ng v i th kho m kho. Th này có n i dung

ươ



ởở

t
ng t th kho ch khác là theo dõi c v m t giá tr hàng ngày ho c đ nh
ươ



ảề



kỳ, khi nh n đ
c các ch ng t nh p- xu t kho do th kho chuy n t i,

ượ







nhân viên k toán bán hàng ph i ki m tra đ i chi u ghi đ n giá h ch toán
ế



ế
ơ

vào và tính ra s ti n, sau đó l n l
t ghi các nghi p v nh p, xu t vào các



ượ



th k toán chi ti t hàng hoá có liên quan. Cu i tháng ti n hành c ng th và
ẻế
ế

ế

đ i chi u v i th kho.

ế


Đ th c hi n đ i chi u gi a k toán t ng h p và chi ti t, k toán




ế

ế


ế
ế

ph i căn c vào các th k toán chi ti t đ l p b ng t ng h p nh p- xu t-


ẻế
ế
ểậ





t n kho v m t giá tr c a t ng lo i hàng hoá. S li u c a b ng này đ
c



ịủ






ượ
đ i chi u v i s li u c a ph n k toán t ng h p.

ế





ế


Ngoài ra, đ qu n lý ch t ch th kho, nhân viên k toán bán hàng





ế

còn m s đăng ký th kho, khi giao th kho cho th kho, k toán ph i ghi
ởổ



ế

vào s .

S đ 01:
ơ

Chi ti t hàng hoá theo ph
ng pháp th song song
ế
ươ

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi u
ệố
ế
Ghi cu i tháng

1.7.2. Ph
ng pháp s đ i chi u luân chuy n.
ươ
ổố
ế

Trong ph
ng pháp này, t i kho th kho s d ng th k toán chi ti t
ươ


ửụ
ẻế
ế
hàng hoá gi ng ph
ng pháp th song song.T i phòng k toán, k toán

ươ


ế
ế

không m th chi ti t mà m s đ i chi u luân chuy n đ h ch toán s


ế
ởổ

ế




l
ng và s ti n t ng danh đi m bán hàng theo t ng kho. S này ghi m i
ượ







tháng m t l n vào cu i tháng trên c s ch ng t nh p, xu t phát sinh



ơ




trong tháng c a t ng hàng hoá, m i th ch ghi m t dòng trong s . Cu i








tháng đ i chi u s l
ng hàng hoá trên s luân chuy n v i th kho, đ i

ế
ốượ





chi u s ti n v i k toán t ng h p.
ế



ế


Phiếu nhập
kho
Bảng t ổng hợp
nhập xuất , t ồn
kho hàng hoá
Thẻ kho
Phi ếu xuất
kho
Kế t oán
t ổng hợp
Sổ, t hẻ kế
t oán chi
t i ết
S đ 02:
ơ

K toán chi ti t hàng hoá theo ph
ng pháp s đ i chiêu luân
ế
ế
ươ
ổố

chuy n

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi u
ệố
ế
Ghi cu i tháng

1.7.3. Ph
ng pháp s s d
ươ
ổốư
Theo ph
ng pháp s s d , t i kho công vi c c a th kho gi ng
ươ
ổố
ư




nh hai ph
ng pháp trên. Ngoài ra theo đ nh kỳ, sau khi ghi th kho k
ư
ươ


ế
toán l p phi u giao nh n ch ng t và n p cho k toán kèm theo các ch ng

ế




ế

t nh p, xu t hàng hoá.



Ngoài ra th kho còn ph i ghi s l
ng hàng hoá t n kho cu i tháng


ốượ

theo t ng danh đi m hàng hoá vào s s d . S s d đ
c k toán m


ổố
ư
ổố
ư
ươ
ế

cho t ng kho và dùng cho c năm , tr
c ngày cu i tháng k toán giao cho


ướ

ế

th kho đ ghi vào s . Ghi xong th kho ph i g i vào phòng k toán và tính






ế

thành ti n.

T i phòng k toán: nhân viên k toán theo đ nh kỳ ph i xu ng kho đ

ế
ế




h
ng d n và ki m tra vi c ghi chép th kho c a th kho và thu nh n
ướ







Bảng kê xuất
hàng hoá
Chứng t ừ
xuất
Thẻ kho
Chứng t ừ
nhập
Sổ đối chi ếu
l uân chuyển
Kế t oán t ổng
hợp
Bảng kê
nhập hàng
ch ng t . Khi nh n đ
c ch ng t , k toán ki m tra và tính giá theo t ng



ượ


ế

ch ng t ( giá h ch toán) t ng c ng s ti n và ghi vào c t s ti n trên









phi u giao nh n ch ng t .
ế



Đ ng th i ghi s ti n v a tính đ
c c a t ng m t hàng (nh p riêng,





ượ



xu t riêng) vào b ng lu k nh p-xu t-t n kho hàng hoá. B ng này đ
c



ế




ượ
m cho t ng kho, m i kho m t t đ
c ghi trên c s các phi u giao nh n




ờượ
ơ ở
ế

ch ng t nh p, xu t hàng hoá.




Ti p đó c ng s ti n nh p , xu t trong tháng và d a vào s d đ u
ế







ư

tháng đ tính ra s d cu i tháng c a t ng m t hàng. S d này đ
c dùng

ốư




ốư
ượ

đ đ i chi u v i s d trên s s d .
ểố
ế

ốư
ổốư
S đ 03:
ơ

K toán chi ti t hàng hoá theo ph
ng pháp s s d
ế
ế
ươ
ổốư
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi u
ệố
ế
Ghi cu i tháng

1.8. K toán t ng h p nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th
ng m i
ế





ươ

1.8.1. K toán giá v n hàng bán
ế

Tính giá hàng hoá v th c ch t là vi c xác đ nh giá tr ghi s c a








hàng hoá. Theo quy đ nh hàng hoá đ
c tính theo giá th c t (giá g c) t c là

ượ

ế

Chứng t ừ
nhập
Chứng t ừ
xuất
Phi ếu gi ao
nhận chứng
Sổ số

Bảng l uỹ kế
N
– X- T
Phi ếu gi ao
nhận chứng
Thẻ kho
Bảng t ổng
hợp N
– X- T
Kế t oán
t ổng hợp
hàng hoá khi nh p kho hay xu t kho đèu đ
c ph n ánh trên s sách theo


ượ

giá th tr
ng.

ườ
Giá g c ghi s c a hàng hoá đ
c tính nh sau:

ổủ
ượ
ư
Giá th c t ghi s g m giá tr mua c a hàng hoá (giá mua ghi trên hoá

ế
ổồ

đ n c a ng
i bán đã đ
c tr vào chi phí th
ng m i và gi m giá hàng
ơ

ườ
ươ

ươ

mua đ
c h
ng, c ng các chi phí gia công, hoàn thi n và c ng các lo i
ượ
ưở




thu không đ
c hoàn l i) và các chi phí thu mua th c t (chi phí v n
ế
ượ


ế

chuy n, b c d , chi phí bao bì, chi phí thu nua, chi phí thuê kho thuê bãi,


ti n ph t l u hàng, l u kho, l u bãi….).


ư
ư
ư
Đ xác đ nh giá th c t (giá g c) ghi s c a hàng hoá xu t kho trong



ế

ổủ

kỳ, tuỳ theo đ c đi m ho t đ ng c a t ng doanh nghi p, tuỳ thu c vào yêu







c u qu n lý trình đ nghi p v k toán có th s d ng m t s ph
ng





ế
ểử



ươ

pháp sau đây theo nguyên t c nh t quán, n u thay đ i ph
ng pháp ph i


ế

ươ

gi i thích rõ ràng.

1.8.1.1. Ph
ng pháp giá đ n v bình quân
ươ
ơ

Theo ph
ng pháp này, giá g c hàng hoá xu t trong th i kì đ
c tính
ươ



ượ

theo giá đ n v bình quân (bình quân c kỳ d tr , bình quân cu i kỳ tr
c,
ơ





ướ
bình quân m i l n nh p).



a.
Ph
ng pháp đ n v bình quân c kỳ d tr
ươ
ơ




Ph
ng pháp này đ n gi n, d làm nh ng đ chính xác không cao,
ươ
ơ


ư

h n n a công vi c tính toán d n vào cu i tháng gây nh h
ng t i công
ơ





ưở

tác quy t toán nói chung
ế
Giá đơn vị
bình quân
cả
kỳ dự tr ữ
=
Giá gốc hàng
hoá
t ồn đầu kỳ và nh
ập
trong kỳ
Giá thực tế
hàng
hoá
xuất
dùng
Số l ượng

hàng
hoá

xuất dùng
Giá tr ị đơn
vị bình
quân
hàng

=
x
b. Ph
ng pháp đ n v bình quân cu i kỳ tr
c
ươ
ơ


ướ
Ph
ng pháp này khá đ n gi n, ph n ánh k p th i bi n đ ng c a
ươ
ơ




ế


hàng hoá tuy nhiên không chính xác vì không tính đ n s bi n đ ng c a
ế

ế


hàng hoá kỳ này.
c. Ph
ng pháp giá đ n v sau m i l n nh p.
ươ
ơ




Ph
ng pháp này kh c ph c đ
c nh
c đi m c a hai ph
ng pháp
ươ


ượ
ượ


ươ

trên, la v a chính xác v a c p nh t. Nh
c đi m c a ph
ng pháp này là
ịừ



ượ


ươ

t n nhi u công và ph i tính toán nhi u l n.





1.8.1.2. Ph
ng pháp nh p tr
c- xu t tr
c (FIFO)
ươ

ướ

ướ
Theo ph
ng pháp này gi thi t r ng hàng hoá nào nh p tr
c thì
ươ

ế


ướ

xu t tr
c, xu t h t s nh p tr
c r i m i đ n s nh p sau theo giá th c

ướ

ế


ướ


ế



t c a t ng s hàng xu t.
ếủ



Nói cách khác, c s c a ph
ng pháp này là giá g c c a hàng hoá
ơ ơ ủ
ươ

mua
tr
c s đ
c dùng làm giá đ tính giá hàng hoá mua tr
c. Do v y, giá tr
ướ
ẽượ

ướ


hàng hoá t n kho cu i kỳ s là giá th c t c a hàng hoá mua vào sau cùng.




ếủ

Ph
ng pháp này thích h p trong tr
ng h p giá c n đ nh ho c có xu
ươ

ườ

ảổ

h
ng gi m.
ướ

1.8.1.3. Ph
ng pháp nh p sau- xu t tr
c (LIFO)
ươ


ướ
Ph
ng pháp này gi đ nh nh ng hàng hoá mua sau cùng đ
c xu t
ươ



ượ

tr
c tiên. Ph
ng pháp này thích h p trong tr
ng h p l m phát.
ướ
ươ

ườ


Giá đơn vị
bình quân

sau m
ỗi
l ần nhâp
=
Giá thực tế hàng
hoá
t ồn kho sau
m
ỗi l ần nh
ập
Giấ đơn vị bình
quân
cuối kỳ
tr ước
=
Giá gốc hàng
hoá
t ồn kho đầu
kỳ
1.8.1.4. Ph
ng pháp giá th c t đích danh
ươ

ế
Theo ph
ng pháp này, hàng hoá đ
c xác đ nh giá tr theo đ n chi c
ươ
ượ


ơ
ế
hay t ng lô và gi nguyên t lúc nh p kho cho đ n lúc xu t dùng. Khi xu t




ế


hàng hoá s tính theo giá g c. Ph
ng pháp này th
ng s d ng v i các


ươ
ườ


lo i hàng hoá có giá tr cao và có tính tách bi t.



1.8.2. K toán doanh thu bán hàng
ế
1.8.2.1. Ch ng t s d ng

ừửụ
Tuỳ theo ph
ng th c, hình th c bán hàng, h ch toán bán hàng s d ng các
ươ



ửụ

ch ng t k toán sau

ừế
+ Hoá đ n giá tr gia tăng hay hoá đ n bán hàng.
ơ

ơ
+ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .
ế





+ Phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý.
ế



+ Báo cáo bán hàng, b ng kê bán l hàng hoá, d ch v , b ng thanh




toán hàng đ i lý ( ký g i).


+ Th qu y hàng, gi y n p ti n, b ng kê nh n hàng và thanh toán






hàng ngày.
+Hoá đ n bán l
ơ

+Các ch ng t khác có liên quan( ch ng t đ c thù nh tem, vé, th





ư

in s n m nh giá…)


1.8.2.2 . Tài kho n s d ng

ửụ
Đ ph n ánh các kho n liên quan giá bán, doanh thu và các hoá đ n



ơ
kho n ghi gi m doanh thu v bán hàng cùng v i doanh thu thu n v bán





hàng, k toán s dung các kho n sau đây:
ế


a. TK 511 “doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ”



TK này dùng đ ph n ánh t ng doanh thu bán hàng th c t cùng các




ế

kho n gi m tr doanh thu. T đó xác đ nh DTT trong kỳ c a doanh nghi p.







N i dung ghi chép c a tài kho n nh sau:



ư
Bên nợ
+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th
ng m i khi bán hàng và


ế

ươ

doanh thu bán hàng b tr l i.

ảạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theo

ế



ế


ế

ph
ng pháp tr c ti p ph i n p tính theo DTBH th c t .
ươ

ế



ế
+ K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.
ế



Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th trong kỳ.



Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t là 4 tài kho n c p hai



ư
ế

d
i dây:
ướ
+ TK 5111 “doanh thu bán hàng hoá”: tài kho n này đ
c s d ng

ượ
ư

ch y u trong các doanh nghi p th
ng m i.
ủế

ươ

+ TK 5112 “doanh thu bán các thành ph m”: tài kho n này đ
c s


ượ

d ng ch y u trong các doanh nghi p s n xu t v t ch t nh công nghi p,


ế





ư

nông nghi p, xây l p…


+ TK 5113 “ doanh thu cung c p d ch v ”: tài kho n này đ
c s




ượ

d ng ch y u trong các doanh nghi p d ch v , du l ch, v n t i, b u đi n


ế






ư

hàng hoá, d ch v khoa h c kĩ thu t, d ch v may đo, d ch v s u ch a







ụử

đ ng h …


+ TK 5114 “doanh thu tr c p, tr giá”: tài kho n này đ
c s d ng
ợấ


ượ
ửụ

đ ph n ánh kho n mà nhà n
c tr c p, tr giá cho doanh nghi p, trong



ướ
ợấ

tr
ng h p doanh nghi p th c hi n nhi m v cung c p hàng hoá, d ch v
ườ









theo yêu c u c a nhà n
c.


ướ
Khi ph n ánh doanh nghi p bán hàng, bên có TK 511 c n phân bi t theo



t ng tr
ng h p:

ườ

. Hàng hoá, d ch v thu c đ i t
ng ch u thu giá tr gia tăng theo




ượ

ế

ph
ng pháp kh u tr thu , doanh thu bán hàng ghi theo giá bán ch a thu
ươ


ế
ư
ế
GTGT.
. Hàng hoá, d ch v thuôc đ i t
ng ch u thu giá tr gia tăng theo



ượ

ế

ph
ng pháp tr c ti p và hàng hoá, d ch v thu c đ i t
ng ch u thu giá
ươ

ế




ượ

ế

tr gia tăng theo ph
ng pháp xu t kh u, doanh thu bán hàng ghi theo giá

ươ

tính toán v i ng
i mua g m c thu ph i ch u .

ườ


ế


b. TK 512 “doanh thu n i b ”.


Tài kho n này dùng đ ph n ánh doanh thu do bán hàng hoá, d ch v





trong n i b gi a các đ n v tr c thu c trong cùng m t công ty ho c t ng



ơ





công ty. N i dung ph n ánh c a TK 512 nh sau:



ư
Bên n :

+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th
ng m i khi bán hàng và


ế

ươ

doanh thu hàng bán b tr l i.

ảạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theo

ế



ế


ế

ph
ng pháp tr c ti p ph i n p theo DTBH n i b .
ươ

ế




+K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.
ế



Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th n i b trong kỳ


ịộ

Tài kho n 512 cu i kỳ không có s d và g m 3 tài kho n c p hai:


ốư


+ TK 5121 “doanh thu bán hàng hoá”
+ TK 5122 “doanh thu bán các thành ph m”

+ TK 5123 “doanh thu cung c p d ch v ”



c. TK 531 ” hàng bán b tr l i”

ảạ
TK này dùng đ ph n ánh doanh thu c a s hàng hoá d ch v đã tiêu





th , b khách hàng tr l i do không đúng quy cách, ph m ch t ho c do vi


ảạ


ph m h p đ ng kinh t . N i dung ghi chép c a tài kho n 531 nh sau:



ế



ư
Bên nợ: T p h p doanh thu c a hàng hoá b tr l i ch p nh n cho ng
i




ảạ


ườ
mua trong kỳ (đã tr l i ti n cho ng
i mua ho c tính tr vào n ph i thu).
ảạ

ườ




Bên có: K t chuy n s doanh thu hàng bán b tr l i
ế



ảạ
Tài kho n 531 cu i kỳ không có s d .


ốư
d. TK 532 “ gi m giá hàng bán”

Tài kho n này dùng đ ph n ánh kho n gi m giá cho khách hàng tính




trên giá bán tho thu n. N i dung ghi chép c a tài kho n 532 nh sau:





ư
Bên nợ: Kho n gi m giá đã ch p nh n v i ng
i mua.





ườ
Bên có: K t chuy n kho n gi m giá sang tài kho n liên quan đ xác đ nh
ế





doanh thu thu n.

Tài kho n 532 không có s d .

ốư
e. TK 521 “chi t kh u th
ng th
ng m i”
ế

ươ
ươ

S d ng đ theo dõi toàn b các kho n chi t kh u th
ng m i ch p
ửụ



ế

ươ


nh n cho khách hàng trên giá bán đã tho thu n v l
ng hàng hoá, s n



ềượ

ph m, d ch v đã tiêu th . K t c u tài kho n này nh sau:




ế


ư
Bên nợ: T p h p t t c các kho n chi t kh u th
ng m i ch p thu n cho





ế

ươ


ng
i mua trong kỳ.
ườ
Bên có: K t chuy n toàn b s chi t kh u th
ng m i vào bên n tài
ế

ộố
ế

ươ

kho n 511,512

Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t thành 3 ti u kho n:


ốư
ế


+ TK 5211 “chi t kh u bán hàng”
ế

+ TK 5212 “chi t kh u thành ph m”
ế


+ K 5213 “chi t kh u d ch v ”
ế



Bên c nh các tài kho n ph n ánh doanh thu và các kho n gi m doanh thu,




đ h ch toán nghi p v bán hàng, k toán còn s d ng các tài kho n liên




ế


quan đ n vi c xác đ nh giá v n hàng bán.
ế



f. TK157 “hàng g i bán”

Tài kho n này dùng đ ph n ánh tr giá mua c a hàng hoá chuy n






bán, g i bán đ i lý, ký g i, dich v đã hoàn thành nh ng ch a xác đ nh là




ư
ư

tiêu th . TK 157 đ
c m chi ti t theo t ng lo i hàng hoá, t ng l n g i

ượ

ế





hàng t khi g i cho d n khi ch p nh n thanh toán cho doanh nghi p. N i


ế




dung ghi chép c a TK 157 nh sau:

ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho ph
ng pháp kê khai th
ng




ươ
ườ

xuyên.
Bên n :

+T p h p tr giá mua th c t c a hàng hoá đã chuy n bán hoăc giao




ếủ

cho bên nh n đ i lý, ký g i.



+ Giá thành th c t d ch v đã hoàn thành nh ng ch a đ
c ch p

ế


ư
ư
ượ

nh n thanh toán.

Bên có:
+ K t chuy n tr giá mua th c t hàng hoáchuy n bán, g i đ i lý,
ế



ế



ký g i và giá thành d ch v đ
c xác đ nh là đã tiêu th .


ụượ


+Tr giá mua th c t hàng hoá không bán đ
c đã thu h i( bi ng
i


ế
ượ

ườ
mua, ng
i nh n tr l i).
ườ

ảạ
S d bên n

ư
ợ: Tr giá mua hàng hoá đã g i đi ch a đ
c xác đ nh là tiêu


ư
ượ

th .

* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph
ng pháp ki m kê đ nh




ươ

kỳ.
Bên nợ: Ph n ánh mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th cu i kỳ


ếủ

ư


Bên có: K t chuy n tr giá mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th đâu
ế



ếủ

ư

kỳ
S d bên n
ốư
ợ: Tr giá mua c a hàng g i bán ch a tiêu th



ư

g. TK 632 “ giá v n hàng bán”

Dùng đ xác đ nh giá tr c a v n hàng hoá, d ch v đã tiêu th trong


ịủ



kỳ tài kho n 632 có s d và có th m chi ti t theo t ng m t hàng, t ng


ư


ế


d ch v , t ng th
ng v … tuỳ theo yêu c u cung c p thông tin và trình đ



ươ




cán b k toán cũng nh ph
ng th c tính toán c a t ng doanh nghi p.

ế
ư
ươ




Doanh nghi p ghi chép TK 623 nh sau:

ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph
ng pháp kê khai




ươ

th
ng xuyên
ườ
Bên n :

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *