9357_4.3.8. BCTTTN_Kế toán vốn tổng hợp

luận văn tốt nghiệp

BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


GI
I THI U KHÁI QUÁT


1.Gi i thi u chung


:
Có r t nhi u đ nh nghĩa v K Toán nh ng có th hi u ;




ế
ư


– K Toán là s ghi chép các nghi p v Kinh T
ế



ế
– K toán ghi chép trên các ch ng t , tài li u S Sách K toán
ế




ế
– K toán ghi chép , phân tích nh h
ng c a s thay đ i đ i v i các Tài S n c a Doanh
ế

ưở






Nghi p đó là nh ng y u t c n thi t c b n c a K Toán.


ế
ốầ
ế
ơ ả

ế
– K Toán đ
c coi là”
ế
ượ
Ngôn ng kinh doanh

” vì nó có ch c năng cung c p thông tin

v tình hình tài chính c a đ n v cho các đ i t
ng s d ng thông tin , nó đòi h i ng
i


ơ


ượ
ửụ

ườ
K Toán ph i c n th n vì ch m t con s sai nó s nh h
ng đ n c h th ng tài
ế






ẽả
ưở
ế


kho n. C n th n, ch đ
c



ỉượđúng và đủ đó là y u t mà ng
i k toán không th thi u
ế

ườ
ế

ế
ghi các s li u , nó không khó nh ng đòi h i ng
i ghi s ph i kiên trì. Đó là đi u mà


ư

ườ


em mu n đ t đ
c trong đ t th c t p này.


ượ



2.Các lo i s K Toán:


ế
2.1: Căn c vào n i dung bên trong c a s :




– S qu Ti n M t




– S Ti n G i ngân Hàng



– S K Toán Ti n Vay

ế

– S Tài S n C Đ nh




– S chi ti t Thanh toán

ế
– S Chi Phí S n Xu t Kinh Doanh



– S chi ti t V t Li u, S n Ph m Hàng Hóa

ế




– S theo dõi Thu GTGT

ế
– S chi ti t các tài kho n

ế

– S Cái…

2.2: Căn c vào k t c u s

ế

:

– S k t c u ki u hai hên
ổế


– S k t c u ki u m t bên
ổế



– S k t c u nhi u c t
ổế



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 1
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


2.3: Căn c vào hình th c ghi s :



– S t r i:S d ng cho các l o s c n theo dõi chi ti t, các s ch ng t , b ng kê.
ổờờ
ửụ

ổầ
ế




– S đóng thành quy n: S d ng cho các s quan tr ng nh : S Qu Ti n M t, S Ti n


ửụ


ư






G i Ngân Hàng, S Kho , S Cái.



2.4: Căn c vào ph
ng pháp ghi chép s :

ươ

– Ghi theo trình t th i gian: Là s dùng đ ghi chép các nghi p v Kinh T Phát Sinh






ế

theo th t th i gian nh : S Nh t Ký Chung, Ch ng t ghi s ..
ứự

ư





– Ghi theo h th ng: Ghi chép các nghi p v kinh t theo Tài Kho n nh : S Cái, S




ế

ư


chi ti t Tài Kho n.
ế

– S k t h p : Là s k t h p ghi theo th i gian và ghi theo h th ng.
ổế

ổế




2.5: Căn c vào m c đ ph n ánh:




– S K Toán t ng h p: Là s ph n ánh t ng h p theo t ng lo i T i S n, t ng lo i

ế












nghi p v c a quá trinh kinh doanh.

ụủ
– S K Toán chi ti t:

ế
ế
S chi ti t v t li u, hàng hóa, S chi ti t Tài s n c đ nh.

ế



ế

ốị
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 2
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


CH
NG I :T
NG QUAN V CÔNG TY TNHH MINH TÂN
ƯƠ

NHÔM
I.NH
NG THÔNG TIN CHUNG V CÔNG TY


:
1. Tên Doanh nghi p:

Tên Công Ty vi t b ng ti ng vi t:
ế

ế
ệCông Ty TNHH MINH TÂN NHÔM
Tên Công Ty Vi t b ng ti ng n
c ngoài:Minh Tân ALuminium Co.,Ltd
ế

ế
ướ
Tên Công Ty vi t t t: Mital Co., Ltd
ếắ
2 .Đ a ch tr s chính


ụở
: 141/1 , Khu Ph 5, Đ
ng Ph m Văn Thu n, Ph
ng Tam

ườ


ườ

Hi p, Thành Ph Biên Hòa , t nh Đ ng Nai.




Đi n Tho i

ạ:  0613.812264 Fax: 0613.812306
Website: http://Nhomminhtan.com.
3.Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh:



C p ngày 12/05/2007

4. Lo i hình doanh nghi p:


Công Ty TNHH có hai thành viên tr lên

5. Nghành ngh kinh doanh

: Mua bán hàng trang trí n i th t, gia công c khí, s n xu t


ơ


mua bán các s n ph m t nhôm, s t; gia công s n tĩnh đi n ( không s n xu t, gia công




ơ


t i tr s chính) .

ụở
6 . Quy mô doanh nghi p
ệ:
– V n đi u l : 5.500.000.000 đ ng.




Trong đó: Ông Vũ Th Dũng: 3.400.000.0000 đ ng
ế

Bà Đoàn Th Kim H
ng : 1.600.000.000 đ ng

ườ

Ông Thông S
ng Dân :500.000.000 đ ng
ươ

– T ng s lao đ ng: 350 ng
i



ườ
Trong đó: Trình đ Đ i Hoc: 5 ng
i


ườ
Trình đ Cao Đ ng: 20


ng
i
ườ
Trình đ Trung C p: 210 ng
i


ườ
Lao đông phô thông : 115 ng
i
̣
̉
ườ
X
ng làm vi c có t ng di n tích: 5000m
ưở



2
+ Đ c đi m thi t k , s n xu t cung c p và l p đ t t t c các m t hàng cao c p ngoài


ế
ế








tr i tùy theo yêu c u c a khách hàng.



+ Công ngh bán t đ ng g m: C t , u n , hàn , s n tĩnh đi n, đóng gói

ựộ



ơ

SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 3
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


Đ c đi m x lý b m t ch ng ăn mòn kim lo i .







7. Ng
i đ
di n theo pháp lu t c a Công Ty
ườ
ạị



:
Ch c Danh: Giám Đ c


H và Tên : Đoàn Th Kim H
ng Gi i tính : N


ườ


Sinh ngày : 03/04/1962 Dân T c : Kinh

CMND s : 27010447 Qu c t ch : Vi t Nam




N i đăng ký h kh u th
ng trú:141/1.Khu Ph 5,đ
ng Ph m văn Thu n, Ph
ng
ơ


ườ

ườ


ườ

Tam hi p, Thành Ph Biên Hòa.


Ch hi n t i: 141/1, Khu Ph 5, Đ
ng Ph m Văn Thu n, Ph
ng Tam Hi p,
ỗở



ườ


ườ

Thành Ph Biên Hòa.

Đi n tho i:

ạ091.8149290.
II. THU N L
I VÀ KHÓ KHĂN


:
1. Thu n l i

ợ:
– V i ngu n nhân l c tr tu i, năng đ ng tay ngh cao đ
c đào t o t tr
ng Cao







ượ


ườ

Đ ng ngh s 8 ( c ng 11, Ph
ng Long Bình Tân, Biên Hòa), Tr
ng Cao Đ ng c

ềố

ườ
ườ

ơ
đi n Đ ng Nai.


+Nhân viên, công nhân khi b
c vào môi tr
ng làm vi c đã có ki n th c n n t ng v
ướ
ườ

ế




công vi c, giúp gi m b t chi phí đào t o nhân viên.




+Cùng v i các đ i tác khách hàng là các t p đoàn, công ty l n nh :




ư
– Asia Atsource (Sydney – Australia)
– T p đoàn Claude Neon Pty ( Sydny Australia)

– Công ty Shinwa Viet Nam co.ltd(Khu Công Nghi p Amata)

– Progres Trading ( CH Sec)
V i các đ i tác l n nh v y ch ng t uy tín c a Công ty trên tr
ng Qu c t



ư ậ



ườ

ế
Nh l i nh n xét c a khách hàng Nguy n B o An- Hoàng Thanh co. ltd “
ư ờ




Chúng tôi đã
s d ng các s n ph m c a MINH TÂN NHÔM và ch t l
ng r t t t, giá thành






ượ

ph i chăng. MINH TÂN NHÔM s luôn là s l a ch n đ u tiên c a chúng tôi”.


ựự



+Công ty còn có đ i ngũ cán b , công nhân viên luôn đoàn k t g n bó v i công ty.


ế

Ngoài ra Công ty có t ch c công đoàn v ng m nh, ph i h p cùng Ban Giám Đ c b i








d
ng nâng cao trình đ nghi p v , chăm lo đ i s ng cán b nhân viên.
ưỡ






2. Khó khăn:Trên th
ng tr
ng đ y kh c li t nh ng cũng nhi u ti m năng này luôn
ươ
ườ



ư

rình r p nh ng nguy hi m đe d a đ n s h ng vong c a Công Ty , nh ng cũng có r t




ế

ư

ư

SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 4
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


nhi u c h i l n đang m ra, nh ng Công ty v i s v n d
i 10 t đ ng đ có th đ u

ơ ộớ

ư

ốố
ướ
ỷồ

ểầ
t tham gia vào nh ng d án l n là r t khó.
ư




Ngoài ra m t s s n ph m c a Công Ty m t s s n ph m v n còn dùng ph
ng pháp

ốả



ốả


ươ

gia công ch a mang l i năng su t t t , hi u qu kinh t cao.
ư

ấố


ế
3.C c u t ch c b máy qu n lý t i Công ty:
ơ ấ





3.1 : S đ t ch c qu n lý :
ơ ồổ


3.2: Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n , phòng ban:


ụủ



Doanh nghi p mu n phát tri n và t n t i l n m nh ngoài v n, chuyên môn c a t ng









thành viên trong Công Ty thì ph i có b máy qu n lý t t. Qua s đ trên ta th y b máy




ơ ồ

t ch c nhân s c a Công ty đ
c s p x p trên c s g n nh , hi u qu v i các phòng


ựủ
ượ

ế
ơ ởọ


ảớ

ban đ
c phân cách rõ ràng phù h p v i công vi c kinh doanh c a Công ty.
ượ




3.2.1 : Giám Đ c:

Là ng
i ch i trách nhi m tr
c pháp lu t tr c ti p , lãnh đ o qu n lý, đi u hành m i
ườ


ướ


ế




ho t đ ng c a Công ty và ch i trách hi m v ho t đ ng kinh doanh c a Công Ty.









3.2.2 : Phó Giám Đ c ph trách k thu t



ậ:
Ph trách công vi c liên quan đ n k thu t.


ế


3.2.3 : Phó Giám Đ c ph trách tài chính :


SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 5
GIÁM Đ
C

PGĐ PHỤ
TRÁCH KỸ
THU T

P.KỸ
THU T

P.TỔ
CH
C

HÀNH
CHÍNH
P.KẾ
TOÁN
TÀI CỤ
P.KINH
DOANH
PHÒNG
KẾ
HO CH

S N

XU T

P.KẾ
HO CH

XU T

-NH P

KH U

PGĐ PHỤ
TRÁCH TÀI
CHÍNH
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


Có trách nhi m v chi n l
c tài chính c a Công ty.


ế
ượ

3.2.4 :Phòng K Thu t

ậ :
Ph trách k thu t v xây d ng c b n, ký k t h p đ ng liên quan đ n xây d ng , s a





ơ ả
ế


ế


ch a các thi t b máy móc trong doanh nghi p…

ế


3.2.5 : Phòng T Ch c Hành Chính:


– Tham m u cho giám đ v vi c t ch c nhân s , đi u chuy n, ti p nh n ho c thôi
ư








ế

vi c c a cán b công nhân viên, th c hi n các ch đ chính sách do nhà n
c quy đ nh





ếộ
ướ

đ i v i ng
i lao d ng, đ m b o đi u ki n làm vi c cho văn phòng Công ty.


ườ






– T ng h p đánh giá ngu n nhân l c hi n có trên c s đó xây d ng m c tiêu và k





ơ ở


ế
ho ch phát triern ngu n nhân l c c a công ty trong t
ng lai.




ươ
– Xây d ng đ
c b ng mô t công vi c, h
ng d n công vi c và xây d ng h th ng

ượ



ướ




tiêu chu n đánh giá k t qu công vi c , thành tích năng l c c a nhân viên.

ế




– Gi i quy t chính sách đ i v i ng
i lao đ ng ( h u trí, m t s c lao đ ng, m đau thai

ế


ườ

ư



s n ,đ c h i…) theo lu t pháp hi n hành và theo quy đ nh c a Công ty.







– K t h p v i các b ph n , phòng ban k thu t xác đ nh nghành ngh đ
c h
ng ch
ế







ềượ
ưở
ế
đ ph c p đ c h i cho ng
i lao đ ng.

ụấ


ườ

3.2.6 : Phòng K Toán Tài V :
ế

T ch c qu n lý v m t giá tr c a toàn b tài s n , theo dõi ph n ánh m t s nghi p v





ịủ







kinh t phát sinh v v t t , ti n v n c a Công Ty, l p k ho ch thu chi ngân qu tài
ế


ư




ế

chính và l p Báo cáo tài chính theo quy đ nh, đ ng th i ph i th
ng xuyên liên h v i





ườ


ngân hàng. Thanh toán l
ng cho cán b công nhân viên, giao d ch thu chi v i khách
ươ


hàng.
3.2.7 : Phòng Kinh Doanh :
Đàm phát ký k t th c hi n các h p đ ng mua – bán s n ph m , tìm ki m khách hàng
ế






ế

xâm nh p th tr
ng trong và ngoài n
c. Gi i thi u m u mã , s n ph m m i c a Công


ườ
ướ






Ty trong th i gian t i.


3.2.8 :Phòng K Ho ch Xu t – Nh p Kh u :
ế




– Có nhi m v ki m tra vi c nh p – xu t hóa đ n bán hàng






ơ
– Báo cáo đ nh kỳ công tác xu t – nh p kh u .




3.2.9 :Phòng K Ho ch S n Xu t:
ế



a)Ch c năng:

Tham m u cho Ban giám Đ c Công Ty trong xây d ng k ho ch thi t k
ư


ế

ế
ế
s n ph m và tri n khai quá trình s n xu t s n ph m v i th i gian nhanh nh t, ch t











l
ng đ m b o, giá thành phù h p.
ượ



b) Nhi m v

ụ:
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 6
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


 T chu n b s n xu t :


ịả

 Nh n h p đ ng s n xu t, ho ch đ nh ti n đ s n xu t s n ph m.







ế
ộả



Ki m tra nguyên v t li u đáp ng nhu c u c a s n ph m








Ki m tra ngu n nhân l c c n có đ s n xu t s n ph m.




ểả



L p l nh s n xu t và phát l nh s n xu t đ n các b ph n s n xu t.







ế




T thi t k s n ph m :

ế
ếả

Có nhi m v thi t k , v m u s n ph m đ t hàng đúng kích c , ki u dáng do khách


ế
ế






hàng yêu c u.

T đi u đ s n xu t :


ộả

Theo dõi ti n trình s n xu t hàng ngày c a t ng khâu n u nh th y không đúng nh
ế




ế
ư

ư
b n thi t k c n đ a ra các gi i pháp và ti n hành đi u ch nh k p th i.

ế
ế

ư

ế




Ki m soát nh p kho thành ph m



T ch c phân tích đánh giá k t qu s n xu t và ti n đ giao hàng trên c s đó đ a ra


ế
ảả

ế

ơ ở
ư

các bi n pháp kh c ph c.



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 7
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


4.Quy trình công ngh s n xu t t i Công Ty:
ệả


D a vào tài li u k thu t do khách hàng đ t, phòng k thu t phân công cho nhân viên k








thu t ra m u t ng chi ti t c u thành nên s n ph m .Sau đó chuy n cho b ph n s đ



ế






ơ ồ
theo t l : Nguyên v t li u chính c n tiêu hao? v t li u ph c n cho s n ph m này là
ỷệ





ụầ

bao nhiêu? . Sau khi có s đ x
ng c t s phân công l y s nguyên v t li u c n dung
ơ ồưở






t kho nguyên v t li u , c t thành t ng chi ti t theo b n thi t k . Sau đó chu n b c p





ế

ế
ế

ịấ
phát cho x
ng hàn.Phòng k ho ch s n xu t s b trí công nhân theo dây chuy n t
ưở
ế







hàn s b đ n hàn chi ti t r i đ n hàn hoàn ch nh . Sau khi s n ph m đ
c hoàn ch nh
ơ ộế
ế

ế



ượ

s đ a đ n khâu trang trí , phun s n , v sinh công ngh và Phòng Giám sát k thu t-

ư
ế
ơ




KCS s ki m tra l i l n cu i .N u đ t yêu c u v ch t l
ng , kích c ,ki u dáng theo





ế


ế

ượ

đúng nh b n thi t k s ti n hành nh p kho thành ph m.
ư ả
ế
ếẽế


SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 8
Kho
Nguyên
Tài Li u

K Thu t


Ra m u

S đ
ơ ồ
C t

Hàn s b
ơ ộ
Hàn chi
ti t
ế
Hàn hoàn
ch nh

Ki m hóa

V sinh

công nghệ
Phun s n
ơ
Trang trí
Nh p kho

thành ph m

Kho Nguyên
V t Li u


BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


CH
NG II: T
CH
C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY
ƯƠ




I.PH
NG TI N K TOÁN
ƯƠ


:
Công ty h ch toán toàn b quá trình trên máy tính.


II. HÌNH TH
C T
CH
C H TH
NG S
SÁCH K TOÁN







:
Hình th c t ch c công ty áp d ng theo hình th c ch ng t ghi s








Hình th c ch ng t ghi s h ch toán theo S đ sau :



ổạ
ơ ồ

Hình th c s đăng ký ch ng t
ghi s




ổ:Là hình th c t ng h p ghji chép các


ngjieejp v kinh t phát sinh theo trình t th i gian .S v a dung đ đăng ký các nghi p

ế


ổừ


SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 9
S qu


Ch ng t g c

ừố
Ch ng t ghi

sổ
S cái

B ng cân đ i


tai khoan
̀
̉
Sô K Toán
̉
ế

chi ti t
ế
B ng t ng

h p chi ti t

ế
S đăng ký

ch ng t


ghi sổ
Bao cao tai
́
́
̀
chinh
́
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng

Đ i chi u

ế
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


v kinh t phát sinh, qu n lý các ch ng t ghi s , và ki m tra đ i chi u v i b ng cân

ế






ế

đ i phát sinh.

V i hình th c này hàng ngày căn c vào các ch ng t ghi s s ghi vào s K toán





ổẽ

ế

và l p Ch ng t ghi s .Đ ng th i các ch ng t này s đ
c ghi vào b ng t ng h p các








ẽượ


s chi ti t. Căn c vào s ch ng t ghi s k Toán s ph n ánh các nghi p v kinh t

ế




ổế




ế
phát sinh vào s sách liên quan . Cu i tháng khóa s tính ra t ng s ti n c a các nghi p








v kinh t phát sinh trong tháng, tính t ng s phát sinh n , t ng s phát sinh có. Tính s

ế


ợổ


d t ng tài kho n trên t ng s cái, căn c vào S cái cu i năm k Toán t ng h p b ng
ư ừ






ế


cân đ i tài kho n và Báo cáo tài chính.


Bên c nh đó K Toán theo dõi tình hình gi m Tài s n , Ngu n v n , phân b chi phí đ

ế






tính giá thành s n ph m và xác đ nh k t qu kinh doanh.



ế

III. T
CH
C B
MÁY K TOÁN T I CÔNG TY :





1.S đ t ch c b máy K Toán
ơ ồổ


ế

:

2. Ch c năng , nhi m v c a K Toán trong công Ty :


ụủ
ế

Ti n hành công tác ki m tra theo qui đ nh c a Nhà n
c
ế



ướ

L p K Toán báo cáo và ki m tra s chính xác c a các báo cáo c a các phòng ban

ế



khác l p.


Giúp giám Đ c t ch c công tác thông tin k Toán , h ch toán kinh t và phát



ế

ế

tri n ho t đ ng kinh t .



ế
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 10
K Toán
ế
V t T

ư
Th Qu


K Toán
ế

Thanh Toán
K Toán
ế

T ng H p


K Toán
ế

Tr
ng
ưở
K Toán
ế

ti n L
ng

ươ
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M



L u tr , b o qu n h s tài li u và qu n lý t p chung th ng nh t các s li u
ư



ồơ







K Toán.
ế

Cung c p s li u cho các b ph n liên quan trong Công Ty.

ốệ


2.1. K Toán Tr
ng:
ế
ưở
Ph trách chung m i ho t đ ng c a phòng k toán, ch i trách nhi m tr
c Giám





ế


ướ

Đ c và nhà n
c v vi c t ch c , qu n lý ,ghi chép tài chính c a đ n v theo ch c

ướ






ơ


năng , quy n h n nhi m v c a k toán tr
ng theo quy đ nh t i ngh quy t 26/CP.



ụủ
ế
ưở



ế
Gi i quy t x lý các kho n thi u h t, m t mát h h ng, các kho n n khó đòi và

ế


ế


ư ỏ

kho n thi t h i khác.



2.2. K Toán t ng H p:
ế


H ch toán s n xu t kinh doanh và tính giá thành d ch v , báo cáo đ nh kỳ s li u K








ế
Toán, t ng h p lên s cái , s chi ti t, s t ng h p l p báo cáo tháng, quý ,năm .Phân tích




ế
ổổ

tình hình s d ng tài s n c đ nh , tính kh u hao phân b đúng vào đ i t
ng ch i chi
ửụ






ượ

phí và vi c h ch toán c a K Toán viên, l p B ng Cân Đ i K Toán và ghi s các



ế



ế

ch ng t ghi s .



2.3. K Toán Thanh Toán:
ế
Nhi m v thanh toán v i khách hàng , l p s báo cáo thu chi , báo cáo đ nh kỳ , theo dõi





doanh thu kho n n ngân sách nhà n
c, thanh toán t m ng, h ch toán các nghi p v


ướ





kinh t phát sinh.
ế
2.4. K toán V t T :
ế

ư
Vào s chi ti t v t t đ y đ chính xác, l p b ng kê Nh p – Xu t –T n kho nguyên v t

ế
ậư ầ







li u, công c d ng c phân b đ nh kỳ hàng tháng đ i chi u s li u v i Phòng K Toán

ụụ

ổị

ế
ốệ

ế

đ k p th i phát hi n m t mát, h h ng , lãng phí v t t khi làm s n ph m.
ẻị



ư ỏ
ậư


2.5. Th Qu :


Có trách nhi m b o qu n và thu ti n m t, khóa s và đ i chi u s qu v i ti n t n t i







ế

ỹớ



két. Cu i tháng báo cáo s ti n và l p b ng kê chi ti t t ng lo i cho Ban Giám Đ c,





ế



Phòng K Toán bi t.
ế
ế
2.6. K Toán Ti n L
ng
ế

ươ
:
Căn c vào b ng ch m công , căn c vào nh ng quy t đ nh v khen th
ng, tr l
ng





ế


ưở
ừươ

c a Phòng Hành Chính mà tính l
ng r i thanh toán cho công nhân viên.Gi i quy t

ươ


ế
nh ng v n đ v tr c p, b o hi m xã h i cho công nhân viên.


ềề
ợấ



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 11
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


PH N I: C
S
LÝ THUY T VÀ H TH
NG KI M

Ơ




SOÁT N
I B
K TOÁN T I CÔNG TY TNHH MINH



TÂN NHÔM
A.KHÁI NI M:

H th ng ki m soát n i b K Toán t i doanh nghi p là h th ng c a





ế





t t c nh ng gì mà t ch c c n làm đ có đ
c nh ng đi u mu n và tránh đ
c nh ng







ượ



ượ

đi u không mu n tránh hay nói m t cách khác đó là h th ng c a các chính sách th t c






ủụ
ki m soát v n c a doanh nghi p.




B.TH T C KI M SOÁT TÀI S N :




CH
NG I: KI M SOÁT TI N
ƯƠ


I. N
I DUNG VÀ Đ C ĐI M CÁC KHO N M C TI N :






1. N i dung :

V n b ng ti n là m t b ph n c a tài s n l u đ ng trong doanh nghi p t n t i d
i








ư




ướ
hình thái ti n t , có tính thanh kho n cao nh t.




Trên b ng Cân đ i k toán, ti n đ
c trình bày ph n tài s n (Ph n A: Tài s n ng n


ế

ượ






h n, kho n I: Ti n và t
ng đ
ng ti n, m c 1: Ti n ). Ti n đ
c trình bày trên B ng



ươ
ươ




ượ

Cân Đ i K Toán theo s t ng h p và các n i dung chi ti t đ
c công b trong B n

ế
ốổ


ế
ượ


thuy t minh báo cáo tài chính bao g m:
ế

Ti n m t (TK 111): bao g m ti n Vi t Nam (k c ngân phi u)- TK1111, ngo i t –





ểả
ế


TK 1112, vàng b c, kim khí quý, đá quý- TK 1113. S li u đ
c trình bày trên báo cáo tài

ốệ
ượ

chính c a TK Ti n m t vào th i đi m khóa s sau khi đã đ
c đ i chi u v i s th c t






ượ

ế



ế
và ti n hành các đi u ch nh c n thi t.
ế



ế
Ti n g i ngân hàng ( TK 112): bao g m ti n Vi t Nam- TK 1121, ngo i t – TK 1122






và vàng b c, đá quý, kim khí quý- TK 1123 đ
c g i t i ngân hàng. S d c a TK Ti n

ượ


ốư ủ

g i ngân hàng trình bày trên B ng cân đ i k toán ph i đ
c đ i chi u và đi u ch nh



ế

ượ

ế

theo s ph ngân hàng vào th i đi m khóa s .





Ti n đang chuy n (TK113 ): Bao g m các kho n Ti n Vi t Nam và Ngo i t mà doanh






ạệ

nghi p đã n p vào ngân hàng, kho b c Nhà n
c, ho c đã g i qua b u đi n đ chuy n



ướ


ư



qua cho ngân hàng, hay tuy đã làm th t c chuy n ti n t tài kho n Ti n g i ngân hàng
ủụ





đ tr cho các đ n v khác, th nh ng đ n ngày khóa s thì doanh nghi p v n ch a


ơ

ế
ư
ế



ư
nh n đ
c gi y báo có hay b ng sao kê c a ngân hàng, ho c gi y báo c a kho b c.

ượ







SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 12
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


2. Đ c đi m :


Ti n là kho n m c đ
c trình bày đ u tiên trên B ng Cân đ i k toán và là m t kho n



ượ



ế


m c quan tr ng trong tài s n ng n h n. Do th
ng đ
c s d ng đ phân tích kh năng





ườ
ượ
ửụ

thanh toán c a m t doanh nghi p, nên đây là kho n có th b c tình trình bày sai l ch.




ểịố

Ti n còn là kho n m c b nh h
ng và có nh h
ng đ n nhi u kho n m c quan



ịả
ưở

ưở
ế


tr ng nh thu nh p, chi phí, công n và h u h t các tài s n khác c a doanh nghi p.

ư



ế



Ti n còn là tài s n r t “ nh y c m ” nên kh năng x y ra gian l n, bi n th th
ng cao








ế

ườ

h n các tài s n khác.
ơ

M t đ c đi m khác c a ti n là bên c nh kh năng s d b sai l ch do nh h
ng c a







ốư ị


ưở

các sai sót và gian l n, còn có nh ng tr
ng h p tuy s d ti n trên Báo Cáo Tài Chính


ườ

ốư

v n đúng nh ng sai l ch đã di n ra trong các nghi p v phát sinh và làm nh h
ng đ n

ư





ưở
ế
các kho n m c khác.Vì v y, ph i dành nhi u th i gian đ ki m tra ti n m c dù kho n











m c này th
ng chi m m t t tr ng không l n trong t ng tài s n.

ườ
ế
ộỷ




SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 13
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


S đ : M i liên h gi a ti n và các chu kì kinh doanh chính
ơ ồ




Chu trình bán hàng
Ti n m t, Ti n



g i

và thu ti n

ngân hàng
Doanh thu
Ph i thu c a


bán hàng
khách hàng
Chi phí tài chính
Hàng bán b tr l i

ảạ

Chu trình ti n l
ng

ươ
Ti n m t, Ti n g i




Ph i tr cho


Chi phí nhân
công tr c ti p

ế
ngân hàng
công nhân viên
Chi phí
s n xu t chung


Chi phí bán
hàng
Ph i tr khác


Chi phí qu n lý doanh

nghi p

Chu trình mua hàng và tr ti n


Ph i tr cho ng
i bán


ườ
Hàng t n kho,

mua hàng
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 14
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M

Tài s n

c đ nh
ốị
3. M c tiêu ki m soát :


Các kho n ti n có th c hi n đ u đ
c ghi nh n trên Báo Cáo Tài Chính.





ượ

 Doanh nghi p có quy n s h u v m t pháp lý đ i v i các kho n ti n đ
c ghi nh n.


ởữ






ượ

S d tài kho n ti n đ
c ghi phù h p v i giá đ
c xác đ nh theo chu n m c và ch
ốư


ượ


ượ



ế
đ k toán hi n hành.
ộế

S li u trên s chi ti t ti n đ
c t ng h p đúng và phù h p v i tài kho n t ng h p



ế

ượ







trên s cái.

S d ti n đ
c phân lo i và trình bày thích h p trên báo cáo tài chính. Các tr
ng

ư

ượ


ườ

h p ti n b h n ch quy n s d ng đ u đ
c khai báo đ y đ .


ịạ
ế

ửụ

ượ


3. 1.Nguyên t c ki m soát


Nhân viên co đu kha năng va liêm chinh.
́
̉
̉
̀
́
Trong vi c qu n lý ti n ph i qui đ nh trách nhi m cho t ng đ i t
ng có liên quan.







ốượ
Ghi chép t c th i và đ y đ s thu .



ủố
Th
ng xuyên đ i chi u s li u gi a k toán và th qu .
ườ

ế
ốệ

ế


Ch p hành nghiêm ch ng các qui đ nh v t n qu và n p ti n bán hàng.



ềồ



H n ch chi b ng ti n m t.

ế



Đ i chi u s li u gi a th c t và s sách k toán.

ế
ốệ


ế

ế
3.2. Th t c ki m soát tài s n :
ủụ


3.2.1.Ti n m t t i qu :

ặạ

3.2.1.1. Th t c thu ti n
ủụ
ề:
Ng
i n p ti n đ ngh n p ti n k toán thanh toán l p Phi u thu và
ườ






ế

ế

trình cho K Toán Tr
ng ký duy t. K Toán Thanh Toán nh n l i
ế
ưở

ế


phi u thu và đ a cho ng
i nôp ti n ký và phi u thu và n p ti n. Th
ế
ư
ượ

ế



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 15
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


qu s nh n phi u thu và thu ti n cùng lúc đó Th Qu s ghi s qu .
ỹẽ

ế


ỹẽ


K Toán Thanh Toán cũng d a vào các ch ng t đó ghi s k toán ti n
ế



ổế

m t.

S đ :Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n m t
ơ ồ




3.2.1.2. Th t c chi ti n :
ủụ

SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 16
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n m t
ơ ồ




Căn c vào các ch ng t : Gi y đ ngh t m ng; Gi y thanh toán ti n





ịạ



t m ng; Hóa đ n;… k toán thanh toán l p Phi u chi chuy n cho K


ơ
ế

ế

ế
Toán Tr
ng ký duy t n u đ ng ý s g i lên ban giám đ c ký và đóng
ưở

ế



d u. K Toán Thanh Toán nh n phi u chi r i chuy n cho Th Qu .

ế

ế




Th Qu chi ti n t qu , ký tên, đóng d u “Đã chi ti n”; yêu c u








ng
i nh n ti n ký tên vào phi u chi, ghi tình hình chi ti n vào S Qu
ườ


ế



ti n m t, sau đó chuy n ch ng t cho k toán.





ế
Hàng ngày k toán và th qu đ i chi u s li u v i nhau. M t nhân
ế



ế



viên khác làm nhi m v ki m kê ti n th c t t n qu r i đ i chi u v i





ếồ
ỹồ

ế

s trên s sách.


3.2.1.3. Th t c qu n lý t n qu
ủụ


ỹ:
Ti n ph i đ trong két s t do th qu qu n lý. H n ch các đ i t
ng








ế

ượ

khác ti p xúc
ế
Cu i kỳ (ngày, tu n, tháng) ti n hành ki m kê t n qu th c t so v i


ế




ế

s li u trên s sách. Thành ph m ki m kê g m: k toán ti n, th qu






ế



và m t đ i di n bên ngoài phòng k toán. K t qu ki m kê đ
c l p



ế
ế


ượ

thành biên b n qu ti n m t các thành ph n tham d ký nh n r i








chuy n sang k toán tr
ng xác nh n. N u có chênh l ch s chuy n

ế
ưở

ế



ti p lên Ban giám đ c gi i quy t và x lý theo quy đ nh.
ế


ế


3.2.2. Ti n ngân hàng

3.2.2.1.Th t c thu ti n
ủụ

Khi ngân hàng nh n hàng nh n đ
c ti n, ngân hàng s l p Gi y báo


ượ

ẽậ

Có và g i cho k toán ngân hàng. K toán ngân hàng d a trên Gi y báo

ế
ế

Có s l p ch ng t thu và chuy n cho k toán tr
ng ký, duy t. và
ẽậ



ế
ưở

đ ng th i ghi s ti n g i.


ổề

S đ . Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n g i:
ơ ồ




SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 17
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


3.2.2.2. Th t c chi ti n:
ủụ

K toán ngân hàng l p y nhi m chi g i cho K Toán Tr
ng ký,
ế




ế
ưở

duy t. K Toán Tr
ng đ ng ý s g i cho ban giám đ c ký y nhi m

ế
ưở

ẽử


chi. Và g i đ n ngân hàng. Ngân hàng nh n y nhi m chi và th c hi n

ế
ậủ



l nh chi. Đ ng th i l p gi y Báo N . K toán ngân hàng nh n gi y






ế


báo N và ghi s k toán ti n g i.

ổế


S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n g i
ơ ồ




II. KI M SOÁT TI N T I CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM:




Ví D c th :
ụụ

Khi Mua hàng, bán hàng Công Ty thanh toán cho ng
i bán ho c khách hàng thanh toán
ườ

cho b ng ti n m t ho c b ng ti n g i ngân hàng.







ử.Th t c mua hàng – tr ti n (CHI TI N ):
ủụ



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 18
Xác đ nh

nguyên v t

li u c n


mua
Nh n b n


báo giá
L a ch n


nhà cung
c p

Đ t hàng

BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


Khi Công Ty nh n đ
c đ n đ t hàng c a khách hàng, Phó Giám Đ c ph trách

ượ
ơ



k thu t s l p ph
ng án s n xu t kinh doanh xác đ nh nguyên v t li u c n thi t cho


ẽậ
ươ






ế

san xu t s n ph m. Sau đó g i b n s đ này cho phòng k ho ch xem xét n u th y
̉





ơ

ế

ế

không có v n đ gì s trình lên Giám Đ c duy t l n cu i .Sau đó chính th c phát hành







đ n đ t hàng liên h đ n các nhà cung c p đ yêu c u nh n b n báo giá t các nhà cung
ơ

ệế





c p và chính th c đ t hàng v i nhà cung c p phù h p v i Công ty (v giá c , ch t










l
ng nguyên v t li u).
ượ


Ng
i ch i trách nhi m mua s xác đ nh m u , ki m tra m u có đ t
ườ








yêu c u

Hóa đ n thu GTGT (Hóa đ n bán hàng); Hóa đ n thông th
ng.
ơ
ế
ơ
ơ
ườ
Phi u thu, phi u chi.
ế
ế
Gi y báo Có ngân hàng.

Biên b n bù tr công n



M t s tài kho n s d ng: Hàng hóa ( 156,1561,1562) , Ti n m t (111,1112), chuy n



ửụ



kho n (112,1121), ph i tr cho ng
i bán (331) …



ườ
Nhà cung ng v t t ch y u c a Công Ty:

ậư
ủế


Công Ty TNHH MINH TÂN (Biên Hòa, Đ ng Nai)


Công Ty TNHH YNGHUA VI T NAM (KCN Biên Hòa 2)


Chi nhánh Công Ty TNHH XNK CÁT T
NG (Tân Bình, Tp.HCM)
ƯỜ

Công TyTNHH H u Liên Á Châu (Tp.HCM)

SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 19
Ki m tra

m u

Xem m u

H p đ ng

mua bán
Nh n hàng

Tr ti n
ảề
Biên b n giao

nh n

Hóa đ n mua hàng
ơ
Phi u nh p kho
ế

Phi u chi
ế
Phi u y nhi m
ếủ

chi
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M



Công TyTM-SX C m Nguyên (Tp.HCM)


Inox Đông Nam Á (Tp.HCM)

Công Ty TNHH Bluescope Buildings Vi t nam (KCN Biên Hòa 2)


Công Ty TNHH Akzo Nobel Chang Cheng VN (KCN Nh n Tr ch)
ơ


Công Ty TNHH Đ i Phú (Tp.HCM)

ạ. Bán hàng – Thu ti n
ề :
Khi nhân đ
c đ n đăt hang cua khach hang , Công Ty hoan tât viêc mua nguyên vât
̣
ượ
ơ
̣
̀
̉
́
̀
̀
́
̣
̣
liêu cân thiêt cho viêc san xuât san phâm. Sau đo se tiên hanh san xuât theo quy trinh san
̣
̀
́
̣
̉
́
̉
̉
́
̃
́
̀
̉
́
̀
̉
xuât san phâm tai Công Ty.
́
̉
̉
̣
San phâm sau khi đa đ
c kiêm tra đat yêu câu vê mâu ma, kiêu dang , kich th
c, sô
̉
̉
̃ ượ
̉
̣
̀
̀
̃
̃
̉
́
́
ướ
́
l
ng cung nh chât l
ng se tiên hanh nhâp kho va se giao cho khach hang đung ngay
ượ
̃
ư
́
ượ
̃
́
̀
̣
̀
̃
́
̀
́
̀
quy đinh. B
c tiêp theo la giao nhân hoa đ n va thu tiên t ng
i mua.
̣
ướ
́
̀
̣
́
ơ
̀
̀

ườ
Tai khoan s dung : Gia vôn hang ban (632 ), doanh thu ban hang ( 511,5111,5112)
̀
̉

̣
́
́
̀
́
́
̀
Tiên măt (111 ),Ti n g i ngân hàng (112) , chi phi ban hang , phai thu cua khach hang
̀
̣


́
́
̀
̉
̉
́
̀

(131 )..
Ch ng t s dung : Đ n đăt hang , hoa đ n gia tri gia tăng, phiêu thu ,phiêu chi, giây

ừử
̣
ơ
̣
̀
́
ơ
́
̣
́
́
́
bao n , giây bao co cua ngân hang.
́

́
́
́
̉
̀
Khach hang chu yêu cua Công ty :
́
̀
̉
́
̉
 Công ty TNHH nh a Sakaguchi Viêt Nam

̣
 Công Ty cô phân Sonadezi Long Binh
̉
̀
̀
Nha may hoa chât biên Hoa
̀
́
́
́
̀
Công ty c ph n th c ph m qu c t





ế
Công Ty c ph n Vina G7


Công ty TNHH Long Đ nnh Ti n…

ế
1. Ki m soát Ti n m t :



SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 20
Nhân
̣
đ n đăt
ơ
̣
hang
̀
Mua
nguyên
vât liêu
̣
̣
San
̉
xuât
́
Nhân
̣
tiên
̀
Giao
hang
̀
Hoa
́
đ n
ơ
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


1.1: Ti n t i qu :



Ti n t i qu c a Công Ty g m,


ỹủ

– Ti n Vi t Nam – TK111:


– Ngo i t – TK1112;
ạệ
– Ti n đ
c s p x p t ng lo i, c t thành t ng x p, m i x p là m t tri u đ ng.

ượ

ế










M i ho t đ ng Thu – Chi b ng ti n m t và vi c b o qu n ti n m t











t i qu do Th Qu c a Doanh Nghi p th c hi n, phi u chi ch có giá



ỹủ



ế

tr khi có ch ký c a Th Qu





Hàng ngàyTh qu ph i ki m kê s t n qu ti n m t th c t và ti n




ốồ




ế
ế
hànhddoosi chi u v i s li u c a s qu ti n m t và s k toán ti n
ế








ổế

m t . N u có chênh l ch K Toán và Th Qu ph i ki mtra l i đ xc

ế

ế





đ nh nguyên nhân và ki n ngh bi n pháp x lý chênh l ch .

ế




1.2 : Ki m soát ti n t i qu




1. 2.1: Th t c thu ti n:
ủụ

N
Thủ
quỹ
Kế
toán
than
h
toán
K
N
K

Thu
ti n và

ký vào
ch ng

t
(Đã

thu
ti n)

Ghi sổ
quỹ
L p

phi
u
ế
thu
Nhậ
n
l i

phi
u
ế
thu
Ghi

SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 21
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


s

kế
toán
ti n

m t

S đ :Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n c a Công Ty TNHH MINH
ơ




TÂN NHÔM
Ng
i yêu c u n p ti n s tr c ti p n p ti n cho th qu . Th Qu ký thu ti n và ký
ườ





ế






tên, đóng d u “ Đã thu ti n” vào Phi u bán hàng . Và ghi vào s qu ti n m t. K toán


ế




ế

thanh toán căn c phi u bán hàng đó l p

ế
ậPhi u thu
ế
chuy n cho k toán tr
ng ký duy t

ế
ưở

và yêu c u ng
i n p ti n ký tên vào phi u thu. K toán ghi vào s k toán ti n m t.

ườ


ế
ế
ổế


1.2.2. Th t c chi ti n:
ủụ

Căn c vào các ch ng t : Gi y đ ngh t m ng; Gi y thanh toán ti n t m ng; Hóa





ịạ




đ n; và các ch ng t g c liên quan… k toán thanh toán l p
ơ

ừố
ế

Phi u chi
ế
chuy n cho k

ế
toán tr
ng n u kho n chi d
i 10.000.000đ thì k toán tr
ng ký duy t chi và s báo
ưở
ế

ướ
ế
ưở

lên giám đ c sau.Còn nh ng kho n chi trên 10.000.000đ thì K Toán Tr
ng ph i g i



ế
ưở


lên Giám Đ c duy t chi. K toán thanh toán nh n phi u chi r i chuy n cho th qu .


ế

ế




Th qu chi ti n t qu ; ký tên, đóng d u “Đã chi ti n”; yêu c u ng
i nh n ti n ký tên








ườ

vào phi u chi, ghi tình hình chi ti n vào S Qu ti n m t, sau đó chuy n ch ng t cho
ế







k toán.
ế
N
g
ư

i
đ

K
t
K
G
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 22
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M

n
g
h

c
h
i
L

p

g
i

y

đ

n
g
h

c
h
i
t
h
a
n
h

t
o
á
L
N
G

K
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 23
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


n
,
t

m


n
g
N
h

n

t
i

n

v
à

k
ý

p
h
i
ế
u

c
h
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 24
BÁO CÁO TH C T P


GVHD: LÊ H
NG L M


i
S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n m t c a công ty TNHH
ơ





MINH TÂN NHÔM
2.Ki m soát Ti n g i ngân hàng :



Ti n c a doanh nghi p ph n l n đ
c g i ngân hàng đ th c hi n





ượ
ửở



vi c thanh toán không dung ti n m t . Lãi t kho n ti n g i ngân hang






đ
c h ch toán vàothu nh p tài chính c a doanh nghi p.
ượ




2.1. Ti n g i ngân hàng


– Ti n g i ngân hàng – TK112:


– Ti n g i ngân hàng Vi t Nam – TK1121;



– Ti n g i ngân hàng Đông Á – TK1121DA;


– Ti n g i ngân hàng Eximbank – TK1121EX;


– Ti n g i ngân hàng Vietcombank – TK1121VC;


– Ti n g i ngân hàng ngo i t – TK1122:


ạệ
– Ti n g i USD Vietcombank – TK1122VC.


Công ty g i ti n theo d ng có kỳ h n và không kỳ h n.





ngân hàng đ
c m hai lo i tài kho n đ theo dõi: 1 dùng đ theo dõi ti n g i VND,

ượ






1 dùng đ theo dõi ti n g i là ngo i t .



ạệ
K toán ti n g i ngân hàng theo dõi chi ti t theo t ng lo i ti n và chi ti t theo t ng ngân
ế


ế



ế

hàng.
K toán t ng h p s d ng TK112 đ theo dõi s hi n có và tình hình bi n đ ng tăng,
ế







ế

gi m c a ti n g i ngân hàng.




Đ i v i nghi p v phát sinh liên quan đ n ngo i t đ u đ
c th c hi n thông qua ngân




ế

ệề
ượ

hàng , khi h ch toán thì đ
c quy đ i ra đ ng Vi t nam đ h ch toán theo t giá th

ượ







tr
ng t i th i đi m phát sinh nghi p v .
ườ





Chênh l ch t giá đ
c k toán theo dõi tài kho n 413, đ
c đi u ch nh vào ngày cu i


ượ
ế

ượ



ký k t thúc kỳ k toán.
ế
ế
2.2.Ki m soát Ti n g i ngân hàng



Khi ngân hàng nh n đ
c ti n s g i gi y báo Có đ n k toán ngân hàng c a Công Ty.

ượ

ẽử

ế
ế

K Toán ngân hàng d a trên gi y báo Có ghi s k toán.
ế


ổế
SVTT : Nguy n Th Bích Ng c



KT1-K4 01696690609
Page 25

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *