THU DAU MOT UNIVERSITY
土龙木大学
外语系汉语专业
*************
论文题目:
现代汉语”吧”,”吗”,”呢”疑问语气词与越南语 “có không,tại sao, ừ,
hả, à, chứ…”对比研究
学生姓名 :杜文四 1722202040017
班级 :D17TQ01
专业 :现代汉语
指导老师 :苏华萍
平阳 , 2020 年12 月
Trường Đại Học Thủ Dầu Một
Khoa Ngoại Ngữ
*************
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
SO SÁNH CÁCH DÙNG NGỮ KHÍ NGHI VẤN TỪ “吧”,”吗”,
“呢”TRONG TIẾNG TRUNG VỚI CÁC TỪ “CÓ KHÔNG,TẠI SAO, Ừ,
HẢ,À, CHỨ…”TRONG TIẾNG VIỆT
Sinh Viên Thực Hiện :Đỗ Văn Bốn
Lớp :D17tq01
Khoa :Ngoại Ngữ
Ngành :Ngôn Ngữ Trung Quốc
Giáo Viên Hướng Dẫn :Tsú Và Bình
Bình dương tháng 12 năm 2020
目录
摘要 ……………………………………………………………………………………………………………
1
ABSTRACT
………………………………………………………………………………………………..
2
前言 ……………………………………………………………………………………………………………
3
1. 选题理由: …………………………………………………………………………………………..
3
2.研究目的及研究任务
………………………………………………………………………………
3
2.1 研究目的 …………………………………………………………………………………………….
3
2.2 研究任务 …………………………………………………………………………………………….
4
3.本论文的研究方法.
…………………………………………………………………………………
4
4.文献综述. ………………………………………………………………………………………………
5
4.1.国内的研究现状
…………………………………………………………………………………..
5
4.2 中国的研究现状
…………………………………………………………………………………..
5
第一章:汉语疑问语气”吧”,”吗”,”呢”的用法……………………………………………
6
1.1.汉语疑问语气”吧”的用法.
…………………………………………………………………….
6
1.2.汉语疑问语气”吗”的用法.
…………………………………………………………………….
8
1.3.汉语疑问语气”呢”的用法.
…………………………………………………………………..
10
第二章 :越语疑问语气“CÓ KHÔNG,TẠI SAO, Ừ, HẢ, À, CHỨ…”的用法 ……
13
2.1.疑问句用来祈使句
……………………………………………………………………………..
13
2.2 疑问句用来表示感情 ………………………………………………………………………….
14
2.3. 疑问句用来确认
………………………………………………………………………………..
14
2.4. 疑问句用来否定 ……………………………………………………………………………….
15
第三章 汉越对比
………………………………………………………………………………………..
16
3.1 共同点. ……………………………………………………………………………………………..
16
3.2 不同点. ……………………………………………………………………………………………..
16
3.3. 比较表 ……………………………………………………………………………………………..
16
结语 ………………………………………………………………………………………………………….
19
参考文献 …………………………………………………………………………………………………..
20
致谢 ………………………………………………………………………………………………………….
21
1
摘要
语气助词有着相当重要的语言特性和可研究性一是因为语气助词是一类词但是众
多语言学家都没有把这一类词和其他类词细致地区别开来二是因为人们在日常生活当
中经常使用到语气助词尽管自身都知道其含义但却都不能解释并诠释给别人,使别人
理解其真正的意思三是因为语气助词在其含义和应用上具有含糊,模糊和不清楚的特
点那是由于其意思和应用取决于对话中的状态和各种语言的组织结构四是因为语气助
词还能让说话者传达某种感觉和表达其含义给听众,诸如掠奇,怀疑,肯定,礼貌等
等。
从越南人学习汉语的角度来看,中文本就是一种很难学的语言。除了汉字 难写以
外,还有汉语语法跟越南语语法不太相同。笔者从学习汉语的角度来看, 汉语的语气
助词跟越南语的语气助词对比起来有很大的差别。从汉语翻译成越南语时, 汉语的语
气助词大部分已经不是越南语的语气助词了,反之亦然。这点儿让很多越南的 汉语学
习者弄糊涂了,经常有偏误。为了能让越南汉语学习者方便和顺利地学 习,我们进行
了汉语与越南语助词的对比研究。
关键词:现代汉语 越南语 对比 “吧”,”吗”, “呢” có không,tại sao, ừ, hả,à,
chứ…
2
Abstract
Tone questions have very important linguistic characteristics and researchability.First,
they are a type of words, but many linguists have not distinguished this type of words from
other types of words in detail.Secondly, because people are in daily life.Interrogative mood
particles are often used even though they know their meanings, they cannot be explained and
interpreted to others, so that others can understand their true meaning.Third, because the
interrogative mood is vague, vague and unclear in it’s meaning and application.It is because
it’s meaning and application depends on the state of the dialog and the organizational
structure of various languages.Fourth, because the interrogative tone can also allow the
speaker to convey a certain feeling and express its meaning to the audience, such as
predicament, ▁affirmation, politeness, etc.Wait.From your perspective of learning
Vietnamese Chinese, Chinese text is a difficult language to learn.In addition to the difficulty
of writing Chinese characters, Chinese grammar is different from Vietnamese
grammar.From the perspective of learning Chinese, there is a big difference between
Chinese tone questions and Vietnamese tone questions.When translating from Chinese to
Vietnamese, most of the time questions in Chinese are no longer the tone questions in
Vietnamese, and vice versa.This has confused many Vietnamese Chinese learners and often
make mistakes.In order to allow Vietnamese Chinese learners to learn more conveniently
and smoothly, we have conducted comparative study on the tone of questions of Chinese and
Vietnamese.
3
前言
1. 选题理由:
从过去到现在,与汉语中的气体术语有关的问题一直是许多语言学家讨论和辩论
的问题。 在越南语中,也有很多语言学家在一个单词或一个单词时要求帮助。 在句
子的末尾或句子中放置任何中文或越南语的辅助语言,以表示肯定,确认或有疑问的
语气,感叹..等,具有完成句子的作用。 这是一种具有非常复杂的语义特征,难以掌
握,难以分析的单词。 取决于句子,气体辅助表示不同的空中语言。 虽然气动辅助
词的数量并不多,但是它们在词系统的类型中起着非常重要的作用。在汉语中,常使
用的语气助词,比如是,吧(nhé),吗(à,ạ),呢(hơ,hả)
在越南语中,越南语最常见是:nhé, rồi, nhỉ, chứ, đâu, cơ, mà, à/ạ, hơ/hả ..
汉人与越南人之间的交往源远流长,两国语言的使用有很多相似之处。 因此,汉
族和越南语的表达方式也有很多相似之处,特别是在语音中使用辅助动词时。 但是,
中文中的辅助汉字可以在越南语中找到等效的单词。 但是由于两国的文化习俗不同。
为了区分差异并适当地使用汉语和汉语辅助工具,我们从语法和语义的角度出发,同
时考察了实际用法和用例。 最后,对汉语和越南语中的空中辅助词进行了描述和比
较。 我们希望通过我们的努力对汉语或越南语的教与学有所帮助。 这就是我们选这
个题材。本文的研究目的通过对汉语和越南语中气体辅助字符的实际调查,从语法和
语义的角度对它们进行分析和研究,找到自然的功能特征。 最后,从本质上讲,描
述,比较和比较中文和中文的支持词。
2.研究目的及研究任务
2.1 研究目的
本文的研究目的是通过对汉语和越南语气助词的实际调查,从语法和语义的角度
对它们进行分析和研究,找到具有特性的功能特征。 最后,从本质上讲,描述,比较
对比越南和中文语气助词
为此,请着重解决以下主要任务:
首先确定与支持汉语和越南语气助词的单词有关的观点和概念。
4
对汉语和汉语中最常用的气体辅助工具进行实用调查,以了解用法和用例,统计
数据以及语义和语法功能的描述。
比较对比中文和越南语中的辅助词,从而得出相同和不同的观点。
2.2 研究任务
为本研究建立全面的理论基础
描写、分析汉、越情感心理词语的内部结构及搭配能力,指出异同。
将汉、越情感心理词语的结构、搭配能力及语义关系进行对比分析,指出异同并解释
原因。
因此,这项研究将在理论上和实践上做出贡献。 帮助越南人正确使用中文的语气助
词和汉人正确使用越语的语气助词。 这也对老师讲汉语和越南语有好处
研究范围、研究对象及预料来源
本文的对象是汉语和越南语气助词的词汇单位(“吧”,”吗”,”呢)。 基于语法和语法
观点,对汉语和越南语中最常见的语气助词设备进行了调查。 同时,收集和分析文学
作品中的助词,并通过生动,现实,令人信服的例子对汉语和越南语中的语气助词进
行比较对比。 特别是,直接学习的对象是从中文和越南文中选择的语气助词。
3.本论文的研究方法.
本论文所采用的研究方法包括:演绎法、归纳法、定性定量法、语义分析
法、对比方法、共时分析结合历时分析等。
本人希望通过使用统计法对所搜集的语料源包括中国现代小说,
语料库检索系统的疑问语气词的出现频率(有译成越文本的)
进行统计并加以分析,归类。
在所统计下来的结果以及前贤对疑问语气词的研究成果的基础上, 通过使
用分析法对现代汉语疑问语气词的语用功能及用法进行分析。
本人使用归纳法对疑问语气词的用法归纳成若干原则。
通过使用对比法对疑问语气词以及三者与越南语相对
5
4.文献综述.
4.1.国内的研究现状
最早的资料是A.deRhodes 的 《Từ điển Việt- Bồ Đào Nha- Latinh(越南-葡萄牙-词
典)》,他把越南语的词类分为五种:名词、代词、动词、形容词和一些词没有变化
的状态。从此以后,也有不少研究词类的专家学者,比如Lí Biên、Nguyễn Tài Cận 等
等。那么,可以知道 越南的学家进行研究越南语语法的时候很看重研究越南语的词
类,比如越南语的第一本语法书是《Ngữ pháp tiếng Việt (越南语语法)》1
4.2 中国的研究现状
在中国,春秋时期起,文献就记载有先人对语言的关注,如荀子等对符号性质的论
述、孔子对语言及其表达艺术的讨论,《左传》《谷梁传》《公羊传》等对《春秋》
语言的注释等,并在秦汉之际出现了世界上最早的词典《尔雅》。西汉时期出现我国
历史上第一部真正意义的语言学专著——扬雄编纂的《方言》(全称为《輏轩试着绝
代语释别国方言》),该书汇集了当时能收集到的不同地区的方言词语,运用同义解
释法进行描写说明;到东汉时期出现了另一部重要的语言学专著—刘熙撰写的《释
名》,概述模仿2
1 A.deRhodes ,《Từ điển Việt- Bồ Đào Nha- Latinh(越南-葡萄牙-词典)》
2 Nguyễn Tài Cận,《Ngữ pháp tiếng Việt 》,Đại học Quốc Gia Hà Nội,1996
6
第一章:汉语疑问语气”吧”,”吗”,”呢”的用法
1.1.汉语疑问语气”吧”的用法.
1.1.1.提出要求进行一件事。3
(1) 咱们一起走吧
词译:chúng ta cùng đi nhé!
意译: chúng ta cùng đi nhé!
( 2) 老师说:你们提前完成自己的写作吧.
词译:thầy nói :các bạn làm trước xong thành bản thân của bài tập đi.
意译: thầy nói:các bạn nên hoàn thành xong trước bài tập đi.
1.1.2.肯定一件发生的事情 4
(3) 因为我有急事,所以你先去吧不要等我.
词译:bởi vì tôi có gấp việc,cho nên bạn trước đi không cần đợi tôi đâu.
意译:bởi vì tôi có việc gấp ,cho nên bạn đi trước đi không cần đợi tôi đâu.
句子末尾的吧,表示一种形态:猜测,猜疑,谈判,紧迫性,要求…它适用于越南
语中的“thôi,đó..”,“đi.. ”,“nhé,phải không”,“hãy” ‘vậy”。
bạn đi đi
1.1.3.”吧”也可以用来接受或同意。 放在句子的末尾 5
(4) A 明天我们一起去玩吧.
意译:ngày mai chúng ta cùng nhau đi chơi đi
B:好吧.
意译:được thôi
1.1.4.可以使该句子更具历史性,更柔和,或者是命令或建议。6
(5) 明天你们早点来吧.
词译:ngày mai chúng ta sớm đến một xíu đi.
意译:ngày maicác bạn đến sớm một chút nhé.
[3 ] 范红《实用汉语语法》,商务印书馆,2016 年,第146 页
[4] 范红《实用汉语语法》,商务印书馆,2016 年,第147 页
[5] 吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第189 页
[6] 吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第190 页
7
(6) 今天我们一起去玩吧.
Hôm nay chúng ta cùng nhau đi chơi đi.
1.1.5.用于请求,邀请,建议和申请的句式当中表示委婉的语气。7
(7) 太饿了回家吧,我们都想吃饭。
词译:quá đói rồi về nhà đi,chúng tôi đều muốn ăn cơm rồi.
意译:đói quá về nhà đi ,chúng tôi đều muốn ăn cơm rồi.
( 8) 明天我有空,我们一起去公园玩吧
词译:ngày mai tôi có rảnh ,chúng ta cùng nhau đi công viên chơi đi.
意译:ngày mai tôi rảnh,chúng ta cùng nhau đi công viên chơi đi.
1.1.6.表示气体可以,不感兴趣,形成结构:“A 就A 吧”.8
(9) 算了吧,丢就丢了吧,明天去买别的就行。
意译:Bỏ đi, mất thì mất rồi, mai mua cái khác là được.
(10) 他想走就让他走吧,反正你怎么做他也不会回心传意的。
意译:Anh ấy muốn đi thì để anh ấy đi , dù sao cậu làm thế nào thì anh ấy cũng không
hồi tâm chuyển ý đâu.
1.1.7.表示推测或估计,通用结构“大概(大约/可能/一定)…吧”9
(11) 他今天也许不回来吧,你别等他了。
意译:Anh ấy hôm nay có lẽ sẽ không về đâu, cậu đừng đợi nữa.
( 12) 这次他可能是真正不理你了吧。
意译:Lần này anh ấy thật sự không quan tâm đến cậu nữa rồi.
1.1.8.用于表示要求的句子中,敦促要具有柔和的气氛,通常不要与诸如肯定,必定,
必须…10
(13) 你快走吧, 否则会迟到的。
意译:Cậu mau đi đi, nếu không sẽ đến muộn mất.
(14) 明天我有空,我们一起去公园玩吧.
意译:Ngày mai tôi rảnh, chúng ta cùng đi công viên chơi đi!
[8]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
[9]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
[10]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
8
1.1.9.用来表示枚举 11
(15) 他是个内向的人,就拿学校的活动来说吧,他从来没参加过
词译:anh ấy là một nội tâm người,trường của hoaạt động ví dụ,anh ấy từ trước giờ
không tham gia
意译: Anh ấy là một người hướng nội, ví dụ như những hoạt động của trường, anh ấy
chưa từng tham gia
(16) 小陈外语学得很好,就拿汉语来说吧,她汉语说得简直像中国人一样。
词译:Tiểu Trần ngữ ngoại học rất tốt,Tiếng hán là ví dụ,cô ấy tiếng hán nói giống
người Trung Quốc .
意译:Tiểu Trần học ngoại ngữ rất tốt, ví dụ như tiếng Hán, cô ấy nói giống hệt như
người Trung Quốc
1.1.10.用在句中,表示停顿,带假设语气,并带有列举性质 12
(17) 你有什么事,尽管说吧.
意译:bạn có chuyện gì ,cứ việc nói đi.
1.1.11.用在句末,表示估量、推测语气 13
(18) 他自己总该知道吧;老王会到这边来吧
词译:anh ấy bản thân nên biết điều đó,Lão Vương sẽ đến đây.
意译: Ông ấy nên tự biết điều đó; Lão Vương sẽ đến đây.
1.2.汉语疑问语气”吗”的用法.
“吗”(phải không, không, chưa, rồi sao)在汉语和越语中都有表示疑问,带有询问,责备
质问,分辨的语气有时还能与其它语气词合用。“吗”在越语中有四种变体如下例:
1.2.1.表示疑间语气
1.2.1.1 用在是非问句的末尾.
a) 用肯定的形式发问
(19) 这种小吃好吃吗?
词译: đây loại đồ ăn vặt ngon không ?
意译: cái loại đồ ăn vặt này ngon không ?
[12]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
[13]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
9
(20) 我送你的那支钢笔,还好使 吗?
词译: tôi tặng bạn của đó bút chì .vẫn sử dụng được không?
意译: tôi tặng cái bút chì kia của bạn ,vẫn dùng được không?
1.2.1.2.用否定的形式发问。比肯定的形式发问显得委婉些.
(21) 他不吃辣椒吗?
意译:anh ấy không ăn cay sao?
1.2.1.3.用于反向。带有质向,责备的语气;与副词,难道…等呼乎应时,语气 更为
强烈.
1.2.1.4.表示责备的语气。
(22) 你忘了吗?今天是她的生日。
词译:bạn quên rồi sao?hôm nay là cô ấy của sinh nhật.
意译: bạn quên rồi sao? Hôm nay là sinh nhật của cô ấy
1.2.1.5.表示质问的语气。
(23)你要我吃这样的菜吗?
词译:bạn cần tôi ăn loại này của món phải không ?
意译:bạn muốn tôi ăn món này phải không ?
1.2.1.6.表示分辨的语气。
(24)他们已经去过这个地方吗?
词译:họ đã đi qua này nơi chưa?
意译:họ đã đi qua nơi này chưa?
1.2.1.7.与其他语气词合用。
(25) 难道你不知道吗?
词译:có lẽ bạn không biết sao?
意译:có lẽ bạn không biết sao?
1.2.1.8.形式是肯定的,意思是否定的.
(26) 你难道还有什么话说吗?
意译:bạn có lẽ nào vẫn cần lời muốn nói sao?
1.2.1.9.形式是否定的,意思是肯定的.
(27) 这些道理不是很明白吗?
10
意译:những đạo lý này chẳng phải rất rõ ràng sao?
1.2.2.有时候虽然不是明显的反问,也略有偏向,不是完全中性的,尤其是用否定的
形式发问。
1.2.2.1. 用于提问时,经常带有指责短语,经常带有诸如不是,还,没,不,不就是14
(28) 你每天不是睡觉还是去玩,还像大学生吗?
词译: cậu mỗi ngày không phải ngủ hay là đi chơi,có giống sinh viên đại học không?
意译:Cậu mỗi ngày chỉ ngủ với đi chơi, có giống học sinh đại học không?
(29) 没有人告诉你吗? 这件事不能乱说.
词译: Không có ai bảo cậu sao? Chuyện này không được lung tung nói.
意译:Không có ai bảo cậu sao? Chuyện này không được nói lung tung
1.3.汉语疑问语气”呢”的用法.
“呢”( thế, nhỉ, vậy, cơ, nhé, đấy, ư)。“呢”汉语和越语中都表示疑问,探究,停顿强调
的作用。“呢”在汉语中还有用在名词性成分之后向子的疑问点没有出现由语境提供作
用并可与“正,在,着” 等词配合使用, 表示行为或状态的持续。“呢” 的变体有两种。
“呢”在汉语和越语中比较一致的功能:
1.3.1. 在关键问题中使用,句子中同时使用肯定和否定形式。
(30) 周末你去不去上海游览呢?
词译:cuối tuần cậu đi không đi thượng hải du lịch không ?
意译:Cuối tuần cậu đi Thượng Hải du lịch hay không?
(31) 你知不知道他的行踪 呢?
词译:anh có biết anh ấy của hành tung không?
意译:Anh có biết hành tung của anh ấy hay không?
1.3.2.通常用于与疑问代词有关的问题中,有助于使句子更灵活。
(32) 这是怎么回事呢?
词译:đây là thế nào chuyện vậy?
意译:Chuyện này là thế nào vậy?
(33) 谁想收这份礼物呢?
词译:Ai muốn nhận này món quà đây?
14吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
11
意译:Ai muốn nhận món quà này đây?
1.3.3.用于提问,通常与如何,怎能,谁,何必…
(34) 他对你不好,你何必关心她呢?
词译:Anh ấy đối với cậu không tốt ,cậu hà tất quan tâm cô ấy chứ?
意译:Anh ấy không tốt với cậu, cậu sao phải quan tâm cô ấy chứ?
(35) 你已经是冠军了,有什么不满意呢?
词译:cậu đã là quán quân rồi ,có gì không hài lòng nữa ?
意译:Cậu đã là quán quân rồi, còn gì chưa hài lòng nữa?
1.3.4.用于提问,提问或战略性问题。
(36) A: 你叫什么名字?
词译:bạn gọi gì tên?
意译:Bạn tên là gì?
B: 我叫琼枝,你呢?
词译:tôi tên là Quỳnh Chi,bạn còn?
意译:Tớ tên là Quỳnh Chi, còn bạn thì sao?
1.3.5. 在假设的句子下使用,表示对手的意愿或对某事的个人想法。15
(37) 你要不帮助我呢,我会被妈妈骂一顿。
词译:cậu phải không giúp tôi ,tôi sẽ bị mẹ mắng một trận
意译:Cậu mà không giúp tôi, tôi sẽ bị mẹ mắng một trận.
(38) 不喜欢呢,就拒绝,喜欢呢,就直接同意。
词译: không thích nếu, thì từ chối, còn nếu thích, thì trực tiếp đồng ý đi.
意译:Nếu không thích, thì từ chối, còn nếu thích, thì trực tiếp đồng ý đi.
1.3.6.用于表明说话者的视野或清楚地说明原因的句子中。16
(39) 说实话呢,我对他没有好感。
词译: Nói thật thì tôi không có cảm tình với anh ấy
意译:Nói thật thì tôi không có cảm tình với anh ấy.
(40) 人们以为他结婚了,其实呢,他是单身主义的人。
词译:họ cho rằng vì anh ấy kết hôn rồi ,thật sự thì,anh ấy là độc thân chủ nghĩa của
người.
[16]吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第186 页
12
意译:Mọi người đều cho rằng anh ấy đã kết hôn, kỳ thực, anh ấy là người có chủ nghĩa
độc thân
1.3.7.过去是负面的,不要做某事
(41) 管他做什么呢,我做好自己的是就行了。
词译:Quản anh ấy làm gì ,tôi làm tốt bản thân là được rồi.
意译:Quản anh ấy làm gì, tôi làm tốt chuyện của mình là được rồi.
1.3.8 表示某种状态维护,通常与诸如正,在,着…之类的词一起使用
(42) 我进门时,看见他正在床上躺着呢。
词译:tôi vào cửa lúc ,nhìn thấy anh ấy đang giường nằm trên.
意译:Lúc tôi vào cửa, nhìn thấy anh ấy vẫn nằm trên giường.
1.3.9.构成结构,表示鄙视,构成结构 还……呢 17
(43) 只凭你的能力,还想当老板呢。
词译:chỉ dựa bạn của năng lực ,còn muốn làm ông chủ à.
意译:Chỉ dựa vào năng lực của cậu, còn muốn làm ông chủ à.
1.3.10. 使用否定句的末尾,指示尚未执行移动,通常使用呢 18
(44) 她还没来呢。
词译: Cô ấy vẫn chưa tới đâu.
意译:Cô ấy vẫn chưa tới đâu
(45) 我的姐姐还没大学毕业呢。
词译:tôi của chị vẫn chưa tốt nghiệp đại học.
意译:Chị của tôi vẫn chưa tốt nghiệp đại học
[18] 吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第389 页
13
第二章 :越语疑问语气“có không,tại sao, ừ, hả, à, chứ…”的用法
越语疑问是用来提问,提出未知事物,事物……并需要回答的问题类型。
这个问题经常用单词来问”có không,tại sao, ừ, hả, à, chứ…”。 或说出好话(链接
相关关系)。
主要功能的疑问是问。 此外,该问题还用祈使,确认,否定,表达感情和情感
在越南语中,气体形容词非常复杂,具有许多相互关联的语义子类,难以区分。 因
此,我们并没有过多地考虑这个词的惰性分类,而只是在这里接受幻像信任及其功能特
征,我们所讨论的粒子是表达的一种方面。 在越南语中,它通常出现在越南语语法中一
个句子的结尾,而在复杂的结构中,它通常出现在一侧的结尾。
2.1.疑问句用来祈使句19
2.1.1.表示催促
(1) Anh nói đi,anh hát đi!
翻译:你说吧,你唱吧.
(2) Chúng ta đi xem phim đi!
翻译:我们去看电影吧
2.1.2. 表示要救,相邀
(3) Các ông ,các bà cho chúng tôi nhờ nào!
翻译:老爷,太太们帮帮我们吧.
2.1.3.一般放在肯定句后面,表示恳求的语气。20
(4) Anh cho em cùng đi bồ đội với
翻译:你让我跟你一起参军吧。
(5) Thế bên nào thắng,bên nào thua ,anh kể cho tôi nghe với
翻译:哪边赢了,哪边输了,你讲给我听听吧。
(6) Chúng ta cũng đi thăm cô nhá!
翻译:我们去看老师吧
m9U1X-87prP9wJg0Cwvaus7eyVokJxOn5Qeok
14
2.1.4 .表示要求先做某事
(7) Anh hãy nói hết đi đã
翻译:你先说完吧
2.2 疑问句用来表示感情21
2.2.1.要救,还可以表示赞叹,带有亲昵的语言色彩,在庄重场合不常用。
(8) Cậu sang với tôi nhá
翻译:你来我这吧
(9) chết tiệt,xe của tôi đâu!
翻译:糟糕,我的车呢.
10)Chúng ta đi ăn cơm đi!
翻译:我们出去吃饭吧
2.2.2.表示关切(气愤,责问)
(11) Em đi thế có mệt không hả?
翻译:意译你这么走累吧?
2.3. 疑问句用来确认22
2.3.1.表示无可奈何的语气
(12) Không có cách nào khác chỉ đành làm cách này vậy
翻译:没有别的办法,只好这样做吧。
2.3.2.表示否定对方意见的态度。
(13) Tôi không nghe nữa mà ,đi đi mà!
翻译:我不听了,快走吧
(14) A: giáo viên bảo chúng ta không phải lên lớp hả, đúng không?
翻译:老师让我们不要上课,是吧?
B: đúng vậy!
翻译:是
2.3.3.用来发问。还可表示肯定。
(15) Việc này xử lý như vậy anh em đều đồng ý chứ
-87prP9wJg0Cwvaus7eyVokJxOn5Qeok
[22]https://wenku.baidu.com/view/d9d5e41bb7360b4c2e3f6421.html?fbclid=IwAR2dehWMKnCeb5nzRz943Fm9U1X
-87prP9wJg0Cwvaus7eyVokJxOn5Qeok
15
翻译:这件事这样处理,大家都同意把?
( 16)A:Anh có thích đọc quyển sách này không?
翻译:你喜欢看这本书吗
B:Có chứ!
翻译:喜欢
2. 3.4.还可以表示规劝,祈使,其中也包含着不赞同对方原来做法的意味。
( 17) Anh ấy rời khỏi đây rồi chăng?
他已经离开这里了吗?
Có việc gì chăng?
翻译:她不来了吗?
2.4. 疑问句用来否定23
2.4.1 表示一种不同于对方的意见
(18) Con không đi đâu,mẹ cho con ở nhà với mẹ cơ
翻译:妈,我不去,让我留在跟你在一起吧
2.4.2 表示夸耀
(19) Tôi lại hát được cả giọng huế cơ
翻译:我还会场顺化调呢!
2.4.3.表示追问常放在疑问词之后
(20) Cậu đã nghĩ kỹ chưa
翻译 :你仔细想过了吗?
Việc gì cơ
翻译:什么事呀?
2.4.4.表示明知故问一类
(21) Anh mệt à
翻译:你累了吧?
(22) Chi Hoa của trường đại học sư phạm à?
翻译:就是师范大学那个阿华吧?
2. 4.5.使语气更加委婉亲切
(23) Trời hôm nay mát quá nhỉ!
-87prP9wJg0Cwvaus7eyVokJxOn5Qeok
16
第三章 汉越对比
3.1 共同点.
3.1.1. 表达各种语气,是现代汉语和越南语使用频率高的很有特色的一类词。
3.1.2. 汉越语气词主要位于句末位置是为了满足认知上的基本需要;制约因素相似致
使汉越语气词句法分布大同小异;语气词与第二人称词语共现时汉语里表示说话人的
不满情绪,越南语里则是表示礼貌的一种体现.
3.1.3 以出现于疑问句、陈述句、祈使句和感叹句句末的语气词为框架
3.1.4 汉越语中用于疑问句句末的语气词“吗”、“呢”和“haa”、“a(a)”、
“nhe’,、“nhi”负载疑问信息,其他大量语气词是非疑问性语气词,它们在疑问句中表
示问者的各种感情态度,为疑问句添加丰富多样的语气意义,用于陈述句句末的语气词
在语气表达上均丰富多样
3.1.5. 分析了汉越语语气词的传信和传疑功能、前项照应与后向照应功能、礼貌功
能、汉越语位于句中位置上的停顿功能及信息功能,指出了二者在共同之中存在的差
别.
3.2 不同点.
3.2.1 越南语语气词与句子实体之间可以有停顿,汉语则不能,这在一定程度上显示出
越南语语气词的独立倾向,是越南语语气词进一步虚化的一种表现
3.2.2 越南语更多地依靠语气词,而汉语更多地使用语调及其他方式来表达,不过越南
语表示的语气类型多于汉语,有些汉越语气词共同表示某种语气类型,但它们在共同之
中存在着用法上的差别:用于祈使句句末的语气词对全句起到暖和作用,汉语中只有
“吧”表示祈使语气,而越南语中“di”、“nao”、“voi”都具有祈使意义.
3.3. 比较表
汉语
越语
共同点
-都是疑问语气,常常放在句尾
-在句子中表示感情色彩。
例如:
你现在肯定饿了,我们一起去吃饭吧
bạn có lẽ đói rồi ,chúng ta cùng nhau đi ăn cơm đi!
17
不同点
(1)表示疑问
如:今天你上课吗?
-表示判断
如:我觉得今天会下大雨
吧?
Tôi nghĩ rằng hôm nay sẽ
mua lớn đó!
(2)表示祈求
如:请你帮我拿那本书过
来吧.
Bạn giúp tôi lấy cuốn sách
qua đây nhé!
(3) 中文的疑问语气没有此
用法。
(1)表示尊重,礼貌 或
以便对话者注意你的说
话;强调密切所以对话者
关注你的话.
如:
来那个地方,尽情玩着吧
Đến đó,tha hồ chơi nhé!
(2) 表示对建议,指示,亲
密关系的重视。
如:让我帮助你吧.
để tôi giúp chị một tay nhé!
(3) 轻描谈写地强调威胁或
嘲讽。
如:你小心吧
Bạn cẩn thận nhé!
(4) 最大的区别是越南语中
有如 “ ạ, à, nhé, đấy…”。 可
以用作礼貌索引。 在交流
中使用这些单词时,通过
单词识别说话者和听者之
18
间的关系非常容易得到尊
重,尊重等。
19
结语
通过比较汉语和越南语中的比较语气,它可以帮助我们识别它们之间的异同,同
时汉语和越南语都有使用助词的方法。 语气助词,”吗”,”呢”,”吧”…. 与其他语言所
没有的自己的语言标识是分开的。 从那里开始,在每种情况下都有正确的应用方法。
从疑问语气的角度看,汉语中真正在疑问句中发挥疑何功能的只有“吗”,还有
特殊问句的“呢”,而其他情况下的语气词“呢”,“吧”都没有真正负载疑“ nh
ỉ”等四问信息。越南语这十四个语气词当中有“ hả”,“ a“,“ nhe”,个负载疑
问信息,其他语气词也都是在疑问句中起着其他作用。可见,汉越语中用于疑问句的
大量语气词是非疑何性语气词,它们在疑问句中表示问者的各种情感态度,为疑问句
添加丰富多样的语气意义。位于陈述句句末的语气词用于陈述句句末的语气词在语气
表达上丰富多样,汉语和越南语的语气词中,有一些表示某种共同的语气类型,但它
们在共同之中存在着细微的差别:有些语气词表示的语气是汉语或越南语语气词特有
的,如汉语的“吧“表示测度语气,越南语“ đâu””表示香定,“ đi”表示通知,
đấy“,”này“,“ đã”表示描写等,译成汉语时一般都以其他表达方式来代替如语
调,其他词语等。
另外,还有一些诸如中文的差异,还有另外的术语,句子中间经常使用中断,有
停顿,句子中断。在上一节中强调单词的功能和效果。
至于越南语,用来表达说话者和听者的尊敬,作用和等级。
在比较汉语和越南语副词的过程中,尽管有些观点尚未完全阐明,但许多问题仍然有
限,无法清晰地分析。仅一些基本问题。
通过这篇研究论文,我们希望带来一个有趣的话题,以帮助学生更轻松地学习汉语
20
参考文献
一、软件
【1】 吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年
【2】范红《实用汉语语法》,商务印书馆,2016 年。
二、网络
【3】快学网
【4】百度百科
三、软件
【5】汉语词典,Hisand Liu
【6】All 汉语词典,COZCI
21
致谢
首先,以最深切,最真诚的感受,使我对在整个研究过程中为我提供帮助和支持
的所有个人和组织表示感谢。此资源。自从我开始在学校学习到现在的这段时间里,
我得到了老师和朋友的很多关注和帮助。
衷心的感谢,我想送给中文系的老师们,他们在整个学习期间都向我们传授了宝贵的
知识。在学校练习。多亏了老师的指导,我的研究课题才能顺利完成。
我要再次感谢苏华萍老师 –她直接帮助,关心和引导我完成了这份报告。
毕业报告完成了将近3 周的时间。我练习的第一步仍然很有限且令人困惑,所以我无
法避免缺点,我期待收到老师的宝贵意见,以帮助我了解这一领域。同时在其他条件
下更完美,以提高他们的知名度。