9153_4.1.5 KLTN Ketoanxaxdinhkqkdtaidoanhnghieptunhan

luận văn tốt nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN_TÀI CHÍNH_NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI THU SANG

Ngành
: Kế Toán
Chuyên ngành : Kế Toán – Kiểm Toán

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
Sinh viên thực hiện
: Từ Thị Thanh Hằng
MSSV
: 0954030126

Lớp
: 09DKKT2

Tp.Hồ Chí Minh, năm 2013
Khoa: …………………………..

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN)

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1)
…………………………………………………. MSSV: ………………… Lớp: …………….
(2)
…………………………………………………. MSSV: ………………… Lớp: …………….
(3)
…………………………………………………. MSSV: ………………… Lớp: …………….
Ngành
: ………………………………………………………………………………………………..
Chuyên ngành : ………………………………………………………………………………………………..
2. Tên đề tài : ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Các dữ liệu ban đầu :
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Các yêu cầu chủ yếu : ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) ……………………………………………………………………………………………………………………..
2) ……………………………………………………………………………………………………………………..
3) ……………………………………………………………………………………………………………………..
4) ……………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thương
mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 07 năm 2013
Tác giả

(Ký tên)

Từ Thị Thanh Hằng

LỜI CẢM ƠN

Qua bốn năm miệt mài học tập tại trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ
TP.HCM, được sự hướng dẫn và tận tình truyền đạt những kiến thức chuyên ngành kế
toán của các thầy cô khoa kế toán-tài chính-ngân hàng, em đã hiểu phần nào công việc
của một nhân viên kế toán.

Tuy nhiên trong thời gian thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thương
mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang, em lại có thêm cơ hội tiếp xúc và áp dụng các kiến thức
đã học vào thực tế; học hỏi và rút ra nhiều bài học kinh nghiệm cũng như các kỹ năng
bổ ích cho công việc kế toán sau này.

Để có thể hoàn thành báo cáo này, em chân thành cảm ơn nhà trường và các
thầy cô đã tận tình giảng dạy trong những năm qua. Đồng thời em xin chân thành cảm
ơn Công ty nói chung và các anh chị phòng kế toán nói riêng đã tạo điều kiện cho em
đến công ty thực tập, nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập cũng
như đã cung cấp các số liệu của công ty để em hoàn thành bài báo cáo này. Đặc biệt,
em xin gửi lời cảm ơn cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly đã từng bước hướng dẫn em hoàn
thành bài báo cáo này.

Mặc dù em đã cố gắng nhiều trong học tập, song do thời gian có hạn nên đề tài
này không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự góp ý của cán bộ kế toán
trong công ty, của các thầy cô, để khóa luận được hoàn thiện và tốt hơn nữa.
Em xin trân trọng cảm ơn và chúc mọi người sức khỏe và thành công!
TP. Hồ Chí Minh, năm 2013
Sinh viên thực hiện
Từ Thị Thanh Hằng

i

MỤC LỤC

Trang
Phiếu giao đề tài khóa luận tốt nghiệp
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các sơ đồ
Lời mở đầu …………………………………………………………………..1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
……………………………………………………. 4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh ……………………. 4
1.1.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………….. 4
1.1.2. Vai trò kế toán xác định kết quả kinh doanh
……………………………………….. 4
1.1.3. Nội dung và phương pháp xác định kết quả kinh doanh
……………………….. 4
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ……………………………………… 5
1.2.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………….. 5
1.2.2. Nguyên tắc hạch toán và điều kiện ghi nhận ………………………………………. 5
1.2.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………………………. 5
1.2.4. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………………………… 6
1.2.5. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………….. 6
1.2.6. Sơ đồ hạch toán ………………………………………………………………………………. 7

ii

1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
……………………………………………………… 7
1.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại …………………………………………………………. 7
1.3.1.1. Khái niệm …………………………………………………………………………….. 7
1.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………………. 8
1.3.1.3. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………………. 8
1.3.1.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………… 8
1.3.1.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………….. 8
1.3.1.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………….. 9
1.3.2. Kế toán hàng bán bị trả lại ………………………………………………………………. 9
1.3.2.1. Khái niệm …………………………………………………………………………….. 9
1.3.2.2. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………………………. 9
1.3.2.3. Chứng từ sử dụng …………………………………………………………………. 9
1.3.2.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………… 9
1.3.2.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 10
1.3.2.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 10
1.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán …………………………………………………………….. 11
1.3.3.1. Khái niệm …………………………………………………………………………… 11
1.3.3.2. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 11
1.3.3.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………….. 11
1.3.3.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 11
1.3.3.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 11
1.3.3.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 12
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán ……………………………………………………………………….. 12
1.4.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………… 12
1.4.2. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………………………….. 12

iii

1.4.3. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………………………….. 12
1.4.4. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………………………. 12
1.4.5. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………… 13
1.4.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………………….. 14
1.5. Kế toán chi phí bán hàng
………………………………………………………………………… 15
1.5.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………… 15
1.5.2. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………………………….. 15
1.5.3. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………………………….. 16
1.5.4. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………………………. 16
1.5.5. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………… 16
1.5.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………………….. 17
1.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ……………………………………………………… 17
1.6.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………… 17
1.6.2. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………………………….. 17
1.6.3. Chứng từ sử dụng ………………………………………………………………………….. 18
1.6.4. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………………………. 18
1.6.5. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………… 18
1.6.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………………….. 19
1.7. Kế toán hoạt động tài chính ……………………………………………………………………. 21
1.7.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính …………………………………………….. 21
1.7.1.1. Khái niệm …………………………………………………………………………… 21
1.7.1.2. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 21
1.7.1.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………….. 21
1.7.1.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 22
1.7.1.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 22

iv

1.7.1.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 22
1.7.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính …………………………………………………. 23
1.7.2.1. Khái niệm …………………………………………………………………………… 23
1.7.2.2. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 23
1.7.2.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………….. 23
1.7.2.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 23
1.7.2.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 23
1.7.2.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 24
1.8. Kế toán hoạt động khác ………………………………………………………………………….. 25
1.8.1. Kế toán thu nhập hoạt động khác
…………………………………………………….. 25
1.8.1.1. Khái niệm …………………………………………………………………………… 25
1.8.1.2. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 25
1.8.1.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………….. 25
1.8.1.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 25
1.8.1.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 26
1.8.1.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 26
1.8.2. Kế toán chi phí hoạt động khác
……………………………………………………….. 27
1.8.2.1. Khái niệm …………………………………………………………………………… 27
1.8.2.2. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 27
1.8.2.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………….. 27
1.8.2.4. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 27
1.8.2.5. Kết cấu tài khoản ………………………………………………………………… 27
1.8.2.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………… 28
1.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp …………………………………………… 28
1.9.1. Khái niệm ……………………………………………………………………………………… 28

v

1.9.2. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………………………….. 28
1.9.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………..…29
1.9.4. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………………………. 29
1.9.5. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………… 29
1.9.6. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………………….. 31
1.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ……………………………………………………. 31
1.10.1. Khái niệm …………………………………………………………………………………… 31
1.10.2. Nguyên tắc hạch toán …………………………………………………………………… 32
1.10.3. Tài khoản sử dụng ……………………………………………………………………….. 32
1.10.4. Kết cấu tài khoản
…………………………………………………………………………. 32
1.10.5. Sơ đồ hạch toán …………………………………………………………………………… 33
………………………………………………………………………………………………………………….
1.11. Đánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
……………………….. 34
1.11.1. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh …………………………………… 34
1.11.2. Phương pháp đánh giá …………………………………………………………………. 34
Chương 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VÀ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG
TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI THU SANG ……. 36
2.1. Giới thiệu khái quát về DNTN XD-TM-DV-VT Thu Sang
……………………….. 36

2.1.1. Giới thiệu chung ……………………………………………………………………………. 36
2.1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ……………………………………………. 36
2.1.1.2. Đặc điểm kinh doanh …………………………………………………………… 36
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý …………………………………………………………………. 37
2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức ……………………………………………………………………… 37
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ ………………………………….…………37

vi

2.1.3. Tổ chức bộ máy kế toán …………………………………………………………39
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức ……………………………………………………..39
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ……………………………………………………….. 40
2.1.3.3. Chế độ, chính sách kế toán áp dụng ……………………………………… 41
2.1.3.4. Hình thức sổ sách kế toán
…………………………………………………….. 41
2.1.4. Đánh giá chung …………………………………………………………………………….. 43
2.1.4.1. Thuận lợi
……………………………………………………………………………. 43
2.1.4.2. Khó khăn
……………………………………………………………………………. 43
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN
XD-TM-DV-VT Thu Sang
…………………………………………………………………………….. 44
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ……………………………… 44
2.2.1.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 44
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 45
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển ……………………………… 45
2.2.1.4. Sổ sách sử dụng và trình tự ghi sổ
…………………………………………. 46
2.1.1.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 47
2.2.1.6. Ghi sổ
………………………………………………………………………………… 48
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu …………………………………………….. 53
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
……………………………………………………………….. 53
2.2.3.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 53
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 53
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển ……………………………… 53
2.2.3.4. Sổ sách sử dụng và trình tự ghi sổ
…………………………………………. 54
2.2.3.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 55
2.2.3.6. Ghi sổ
………………………………………………………………………………… 55

vii

2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ………………………………………………………..58
2.2.4.1. Nguyên tắc hạch toán ……………………………………………..58
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 58
2.2.4.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển ……………………………… 58
2.2.4.4. Sổ sách sử dụng và trình tự ghi sổ
…………………………………………. 59
2.2.4.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 59
2.2.4.6. Ghi sổ
………………………………………………………………………………… 61
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
………………………………………………. 67
2.2.5.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 67
2.2.5.2.Tài khoản sử dụng ……………………………………………………………….. 67
2.2.5.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển ……………………………… 67
2.2.5.4. Sổ sách sử dụng và trình tự ghi sổ
…………………………………………. 68
2.2.5.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 68
2.2.5.6. Ghi sổ
………………………………………………………………………………… 70
2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính …………………………………………….. 76
2.2.6.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 76
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 76
2.2.6.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển ……………………………… 76
2.2.6.4. Sổ sách sử dụng và trình tự ghi sổ
…………………………………………. 76
2.2.6.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 77
2.2.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính …………………………………………………. 77
2.2.8. Kế toán thu nhập hoạt động khác
…………………………………………………….. 77
2.2.8.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 77
2.2.8.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 77
2.2.8.3. Chứng từ và trình tự luân chuyển ………………………………………….. 77

viii

2.2.8.4. Sổ sách và trình tự ghi sổ
……………………………………………………… 78
2.2.8.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh …………………………………….78
2.2.9. Kế toán chi phí hoạt động khác
……………………………………………………….. 78
2.2.9.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………….. 78
2.2.9.2. Tài khoản sử dụng ………………………………………………………………. 78
2.2.9.3. Chứng từ và trình tự luân chuyển ………………………………………….. 79
2.2.9.4. Sổ sách và trình tự ghi sổ
……………………………………………………… 79
2.2.9.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh ………………………………………………. 79
2.2.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
……………………………………… 80
2.2.10.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………… 80
2.2.10.2. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………….. 80
2.2.10.3. Chứng từ sử dụng ……………………………………………………………… 80
2.2.10.4. Sổ sách sử dụng ………………………………………………………………… 80
2.2.10.5. Minh họa nghiệp vụ phát sinh …………………………………………….. 81
2.2.10.6. Ghi sổ
………………………………………………………………………………. 83
2.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ……………………………………………… 85
2.2.11.1. Nguyên tắc hạch toán ………………………………………………………… 85
2.2.11.2. Tài khoản sử dụng …………………………………………………………….. 85
2.2.11.3. Chứng từ sổ sách sử dụng
…………………………………………………… 85
2.2.11.4. Minh họa nghiệp vụ phát sinh …………………………………………….. 85
2.2.11.5. Ghi sổ
………………………………………………………………………………. 86
2.2.12. Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh
……………………………………….. 91
2.2.12.1. Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012.91
2.2.12.2. Đánh giá thông qua bảng phân tích ……………………………………….. 91

ix

Chương 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI THU SANG ………..94
3.1. Nhận xét chung về tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN XD-TM-DV-VT Thu Sang …………………………………………………………………. 94
3.1.1. Ưu điểm đạt được …………………………………………………………………………. 94
3.1.2. Nhược điểm cần khắc phục …………………………………………………………….. 95
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp
………. 96
3.3. Một số kiến nghị khác nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và công
tác quản lý tại doanh nghiệp ……………………………………………………………………….. 102

KẾT LUẬN ………………………………………………………………………………………………… 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………………………………………… 105
PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………………… 106

x

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt
Diễn giải
BH&CCDV
BHXH
BHYT
BTC
BGĐ
CNV
CPBH
CP QLDN
CP
DNTN
ĐT-XD&KD
GTGT
GVHD
GVHB
HĐSXKD
HTK
KH
KLTN
KPCĐ
KQKD

Bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bộ tài chính
Ban giám đốc
Công nhân viên
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân
Đầu tư – Xây dựng và kinh doanh
Giá trị gia tăng
Giáo viên hướng dẫn
Giá vốn hàng bán
Hoạt động sản xuất kinh doanh
Hàng tồn kho
Khách hàng
Khóa luận tốt nghiệp
Kinh phí công đoàn
Kết quả kinh doanh
Quyết định

xi

SVTH
TK
TNCT
TNDN
TNHH
TTĐB
TSCĐ
TP.HCM
VN
XD-TM-DV-VT
XD-TM&ĐT
XK
Sinh viên thực hiện
Tài khoản
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Tiêu thụ đặc biệt
Tài sản cố định
Thành phố Hồ Chí Minh
Việt Nam
Xây dựng – Thương mại – Dịch vụ – Vận tải
Xây dựng – Thương mại và Đầu tư
Xuất khẩu

xii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng
Tên Bảng
Trang
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.6
Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Bảng 2.15
Bảng 2.16
Bảng 2.17
Bảng 2.18
Bảng 2.19
Bảng 2.20
Bảng 2.21
Bảng 2.22
Sổ Nhật ký chung tài khoản 511
Sổ Cái tài khoản 511
Sổ chi tiết tài khoản 5111
Sổ chi tiết tài khoản 5113
Sổ Nhật ký chung tài khoản 632
Sổ Cái tài khoản 632
Sổ Nhật ký chung tài khoản 641
Sổ Cái tài khoản 641
Sổ chi tiết tài khoản 6411
Sổ chi tiết tài khoản 6413
Sổ chi tiết tài khoản 6418
Sổ Nhật ký chung tài khoản 642
Sổ Cái tài khoản 642
Sổ chi tiết tài khoản 6421
Sổ chi tiết tài khoản 6423
Sổ chi tiết tài khoản 6428
Sổ Nhật ký chung tài khoản 821
Sổ Cái tài khoản 821
Sổ Nhật ký chung tài khoản 911
Sổ Cái tài khoản 911
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
49
50
51
52
56
57
61
63
64
65
66
70
72
73
74
75
83
84
87
88
89
91

xiii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ
Tên sơ đồ
Trang
Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 1.2
Sơ đồ 1.3
Sơ đồ 1.4
Sơ đồ 1.5
Sơ đồ 1.6
Sơ đồ 1.7
Sơ đồ 1.8
Sơ đồ 1.9
Sơ đồ 1.10
Sơ đồ 1.11
Sơ đồ 1.12
Sơ đồ 1.13
Sơ đồ 2.1
Sơ đồ 2.2
Sơ đồ 2.3
Sơ đồ 2.4
Sơ đồ 2.5
Sơ đồ 2.6
Sơ đồ 2.7
Sơ đồ 2.8
Sơ đồ 2.9
Sơ đồ 2.10
Sơ đồ 2.11
Hạch toán tài khoản 511, 512
Hạch toán tài khoản 521
Hạch toán tài khoản 531
Hạch toán tài khoản 532
Hạch toán tài khoản 632
Hạch toán tài khoản 641
Hạch toán tài khoản 642
Hạch toán tài khoản 515
Hạch toán tài khoản 635
Hạch toán tài khoản 711
Hạch toán tài khoản 811
Hạch toán tài khoản 821
Hạch toán tài khoản 911
Bộ máy quản lý
Bộ máy kế toán
Hình thức kế toán áp dụng
Trình tự ghi sổ tài khoản 511
Trình tự ghi sổ tài khoản 632
Trình tự ghi sổ tài khoản 641
Trình tự ghi sổ tài khoản 642
Trình tự ghi sổ tài khoản 515
Trình tự ghi sổ tài khoản 711
Trình tự ghi sổ tài khoản 811
Trình tự ghi sổ tài khoản 821
7
9
10
12
14
17
20
22
24
26
28
31
33
37
39
42
46
54
59
68
76
78
79
81
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 1

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Đi đôi với sự phát triển ngày càng cao của nền kinh tế hội nhập, hoạt động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp cũng ngày càng đa dạng, phong phú hơn với
nhiều loại hình kinh doanh khác nhau để đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế.
Các doanh nghiệp không ngừng mở rộng qui mô, cơ cấu, hình thức kinh doanh…bằng
các chiến lược hiệu quả nhằm tạo ra những sản phẩm tốt nhất mang đến khách hàng.
Điều đó cùng hướng đến một mục tiêu chung là gia tăng lợi nhuận.
Trong xu hướng đó, kế toán cũng không ngừng phát triển và hoàn thiện về nội
dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức. Để có thể quản lý, nắm được mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thì kế toán xác định kết quả kinh doanh là
người theo dõi, tổng hợp phản ánh kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động có
trong doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Thấy được vai
trò của việc xác định kết quả kinh doanh cùng những kiến thức học hỏi được tại đơn vị
thực tập, em đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp
tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang ”.

2. Mục đích nghiên cứu
Đề tài này được thực hiện nhằm những mục tiêu sau:
– Tổng hợp, hệ thống hoá những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
– Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh
nghiệp tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang.
– Đánh giá những ưu điểm, nhược điểm về công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh của Công ty. Đồng thời, đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nói chung và công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở Công ty.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 2

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Nhiệm vụ quan trọng nhất của kế toán xác định kết quả kinh doanh là cung cấp
một cách kịp thời, chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến hoạt động
của doanh nghiệp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh, lợi nhuận đạt được của
doanh nghiệp. Từ đó nhà quản lý có thể phân tích, đánh giá và đưa ra những quyết định
kinh doanh đúng đắn cho doanh nghiệp. Cụ thể như sau:
– Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần.
– Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp phát sinh.
– Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp như mức bán ra, lãi thuần,…Cung cấp đầy đủ số liệu,
lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước.

4. Phương pháp nghiên cứu

Đề tài được thực hiện dựa vào các số liệu sơ cấp và thứ cấp, cụ thể:
– Tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ của doanh nghiệp.
– Thu thập các biểu mẫu liên quan đến sổ sách, chứng từ, báo cáo tài chính.
– Ngoài ra em còn tham khảo nghiên cứu các tài liệu liên quan đến các văn bản tài
chính hiện hành.

5. Phạm vi nghiên cứu
– Về không gian: Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận tải
Thu Sang (DNTN XD-TM-DV-VT Thu Sang)
– Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 29/04 đến 21/07/2013
– Số liệu được dùng để thực hiện khóa luận là số liệu năm 2012

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 3

6. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận có kết cấu gồm bốn chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Giới thiệu khái quát và thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận
tải Thu Sang
Chương 3: Một số nhận xét và kiến nghị về tổ chức công tác xác định kết quả kinh
doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 4

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một bên là
tổng doanh thu và thu nhập với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã
thực hiện. Nếu doanh thu và thu nhập từ các hoạt động lớn hơn chi phí thì doanh
nghiệp có lãi (lợi nhuận); ngược lại, nếu doanh thu và thu nhập nhỏ hơn chi phí thì
doanh nghiệp bị lỗ.
1.1.2. Vai trò kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp, phản ánh kết quả tài chính
cuối cùng của hoạt động có trong doanh nghiệp.
Kết quả kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nắm được mọi hoạt động của đơn vị
thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Giúp doanh nghiệp xác định rõ các
nhân tố ảnh hưởng các loại hình hoạt động của doanh nghiệp.
1.1.3. Nội dung và phương pháp xác định kết quả kinh doanh
– Kết quả kinh doanh = Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (HĐSXKD) + Kết quả
hoạt động khác
– Kết quả HĐSXKD = (Doanh thu thuần + Doanh thu hoạt động tài chính) – (Giá vốn
hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí tài chính)
– Doanh thu thuần = Doanh thu – ( Chiết khấu thương mại + Hàng bán bị trả lại +
Giảm giá hàng bán + Thuế xuất khẩu (XK) + Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) + Thuế
giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp trực tiếp)
– Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 5

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1. Khái niệm
Tiêu thụ là quá trình cung cấp hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách
hàng và thu tiền hàng hoặc được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.2.2. Nguyên tắc hạch toán và điều kiện ghi nhận
Nguyên tắc hạch toán
• Tài khoản 511 chỉ phản ánh số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá
đã bán, dịch vụ đã cung cấp mà không phân biệt là đã thu tiền hay chưa.
• Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hoá đơn.
• Doanh thu bán hàng hạch toán vào tài khoản 512 là số doanh thu về bán hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho các đơn vị nội bộ.
• Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán,
thì theo dõi riêng trên các tài khoản 521, 531 và 532.
Điều kiện ghi nhận
• Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
• Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát hàng hóa.
• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
• Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
• Xác định được chi phí liên quan tới việc bán hàng.
1.2.3. Chứng từ sử dụng
– Hợp đồng mua bán dịch vụ.
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 6

– Hóa đơn bán hàng: hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn giá trị gia tăng.
– Phiếu thu, phiếu chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền.
– Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng.
– Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gởi.
– Các giấy tờ khác có liên quan.
1.2.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản (TK) 511 không có số dư cuối kỳ và gồm 5 tài khoản cấp 2:
– TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa
– TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm
– TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ
– TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá
– TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
– TK 5118 : Doanh thu khác
Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ và gồm 3 tài khoản cấp 2:
– TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa
– TK 5122 : Doanh thu bán các thành phẩm
– TK 5123 : Doanh thu cung cấp dịch vụ
1.2.5. Kết cấu tài khoản
Bên nợ
– Số thuế phải nộp (Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
– Số chiết khấu hàng bán, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại.
– Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.
Bên có
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 7

(1)
(3)
(2)
(4)
(5)
TK 3332,3333,33311
TK 911
TK 33311
– Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ kế toán.
1.2.6. Sơ đồ hạch toán
TK 521,531,532
TK 511
TK 111,112,131

Sơ đồ 1.1: Hạch toán tài khoản 511, 512
Ghi chú:
(1) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
(2) Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp
(3) Doanh thu bán hàng chưa có thuế GTGT
(4) Thuế GTGT đầu ra
(5) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại
1.3.1.1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (dịch vụ, sản
phẩm, hàng hóa) với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SVTH: TỪ THỊ THANH HẰNG Trang 8

một khoản chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam
kết mua bán hàng.
1.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán
Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã quy định.
1.3.1.3. Chứng từ sử dụng
– Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thương mại.
– Hóa đơn bán hàng.
1.3.1.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ, tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2:
– TK 5211 : Chiết khấu hàng hóa
– TK 5212 : Chiết khấu thành phẩm
– TK 5213 : Chiết khấu dịch vụ
1.3.1.5. Kết cấu tài khoản
– Bên nợ: Số tiền chiết khấu đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
– Bên có: Kết chuyển toàn bộ chiết khấu thương mại sang bên nợ TK 511 “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để xác
định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.
1.3.1.6. Sơ đồ hạch toán

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *