TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGOẠI NGỮ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU ĐỐI CHIẾU GIỮA “GEI” TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI
VÀ “CHO” TRONG TIẾNG VIỆT
Sinh viên thực hiện
: HỒ XUÂN BÌNH
Lớp
: D17TQ01
Khoá
: 2017-2021
Ngành
: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
Giảng viên hướng dẫn : TSÚ VÀ BÌNH
Bình Dương, tháng 12/2020
i
土龙木大学
外语系汉语专业
***********
毕 业 论文
论 文 题 目 :
现代汉语“给”与越南语“cho”对比研究
学生姓名
: 胡春平
班级
: D17TQ01
学年
: 2017-2021
专业
: 现代汉语
指导老师姓名
: 苏花萍 硕士
平阳省, 2020 年12 月
ii
摘要
现代汉语“给”和越南语“cho”是一组,意义与用法有比较高的相同。本文
从词性的角度来对比分析动词、介词、助词的语法特征。本文除了前言和结语
以外,把研究内容分为三部分。
本文的研究内容有:
一,前言的内容包括选题的缘由、研究的目标、研究的意义和应用的价值、
报告的布局。
二、将汉语的“给”的词性和语法特点进行分析,对现代汉语“给”分析语法
特征。本文指出“给”所表达的意思及在句子中能当句子的成分。
三、将汉语的“cho”的词性和语法特点进行分析,对越南语“cho”分析语法
特征。本文指出“cho”所表达的意思及在句子中能当句子的成分。
四、第一章是汉语“给”的用法,第二章是越南语“cho”的用法。从而
第三章,进行对比分析。
关键词:现代汉语“给” 越南语“cho” 动词 介词 助词 “给” “cho”
iii
Abstract
Modern Chinese “Gei” and Vietnamese “cho” are a group, and their meaning and
usage are relatively high. This article compares and analyzes the grammatical features
of verbs, prepositions and auxiliary words from the perspective of part of speech. In
addition to the preface and conclusion, this article divides the research content into three
parts.
The research contents of this article include:
1. The content of the preface includes the reason for selecting the topic, the
research goal, the significance of the research and the value of application, and the layout
of the report.
2. Analyze the part of speech and grammatical characteristics of Chinese “Gei”,
and analyze the grammatical characteristics of modern Chinese “Gei”. This article points
out the meaning of “Gei” and the components that can be used as sentences in the
sentence.
3. Analyze the part of speech and grammatical characteristics of Chinese “cho”,
and analyze the grammatical characteristics of Vietnamese “cho”. This article points out
the meaning of “cho” and its components in the sentence.
4. The first chapter is the usage of Chinese “给”, and the second chapter is the
usage of Vietnamese “cho”. Thus Chapter 3, a comparative analysis.
Keywords: Modern Chinese “给”, Vietnamese “cho”, verb, preposition, “给”, “cho”
0
目录
摘要 …………………………………………………………………………………………………………………………… ii
Abstract
……………………………………………………………………………………………………………………… iii
前言 …………………………………………………………………………………………………………………………… 1
1. 选题的缘由…………………………………………………………………………………………………….. 1
2. 研究对象与范围…………………………………………………………………………………………………. 1
3. 研究方法…………………………………………………………………………………………………………… 2
4. 研究的意义和应用的价值 ……………………………………………………………………………………. 2
5. 报告的布局 ……………………………………………………………………………………………………….. 2
第一章: 现代汉语“给”的意义特点、语法特征 …………………………………………………………….. 3
1.1. 现代汉语“给”的词性 …………………………………………………………………………………….. 3
1.2. 现代汉语 “给”的特点
…………………………………………………………………………………….. 3
1.2.1. 动词“给”的用法 ……………………………………………………………………………………… 3
1.2.2. 介词“给”的用法 ……………………………………………………………………………………… 5
1.2.3. 助词“给”的用法 ……………………………………………………………………………………… 9
第二章: 越南语“cho”的意义特点、语法特征 …………………………………………………………….. 10
2.1. 越南汉语“cho”的词性
………………………………………………………………………………….. 10
2.2. 越南语 “cho”的语法作用 ……………………………………………………………………………… 10
2.2.1. 动词“cho”的用法…………………………………………………………………………………… 10
2.2.2. 介词“cho”的用法…………………………………………………………………………………… 11
2.2.3. 助词“cho”的用法
…………………………………………………………………………………… 13
第三章: 现代汉语“给”与越南语“cho”对比研究 ………………………………………………………….. 14
3.1. 现代汉语“给”与越南语“cho”的相同点……………………………………………………………. 14
3.1.1. 动词“给”和“cho”用法对比………………………………………………………………………. 14
3.1.2. 介词“给”和“cho”的用法对比 …………………………………………………………………… 17
3.1.3. 助词“给”和“cho”的用法对比 …………………………………………………………………… 19
3.2. 现代汉语“给”与越南语“cho”的不相同点 ………………………………………………………… 20
3.2.1. 动词“给”和“cho”的用法对比 …………………………………………………………………… 20
3.2.2. 介词“给”和“cho”的用法对比 …………………………………………………………………… 22
3.2.3. 助词“给”和“cho”的用法对比 …………………………………………………………………… 24
结语 …………………………………………………………………………………………………………………………. 26
参考文献…………………………………………………………………………………………………………………… 27
致谢 …………………………………………………………………………………………………………………………. 28
1
前言
1. 选题的缘由
中越两个国家有历史悠久的交往,两个国家不仅是邻居,而且在人文、风
俗、语言等方面也有多相同的地方。目前在越南在本科教育已经有培训汉语专
业,同时在中国广西也起了学习越南语。为了提高学习语言,研究语言是大的
问题,不能缺少在学习语言过程中。从而,汉语与越南语的对比研究越来越重
要的。
“越南语与汉语在两千年多接触,越南语已经接受不少汉语的影响,其中
有语法方面越南语收到不少的。例如,越南语的新词使用汉语的构词法。在构
词的过程中,许多是越南的文人在1945 年“八月革命”之前。当时,越南的教科
书大多部分按照汉语语法来编写。因为,那的时候,认为 “国文未有文法、故句
法、语法未有固定的规则”。例如《国文教科书》、《越南文学史》、等等。”1
从此,可见越南语的语法影响很深汉语的语法。但是,越南语在发展也形成自
己的语法特点,从而,汉语与越南语在语法方面有不同点。
现代汉语“给”有两个读法是“gěi”和“jǐ”。本文内容只研究发音是“gěi”的“给”
字,与越南语“cho”进行对比研究,指出来两个字的相同和差别。在学习汉语的
过程中,现代汉语“给”是经常使用的词,在语法方面有不同的特征,在造句中可
做多成分也有多含义。本文按照现代汉语“给”与“越南语“cho”对比研究,研究的
对象有“给”的动词、介词、助词。
因上述三个理由,本人决定以《现代汉语“给”与越南语“cho”对比研究》
做主题当作毕业论文。
2. 研究对象与范围
1 https//www.miamfeiwendang.com/doc/f9ceb
2
在两个月研究从2020 年9 月16 日到2020 年11 月31 日,本文主要研究现
代汉语动词、介词、助词的“给”与越南语动词、介词、助词的“cho”。分析现代
汉语“给”与越南语“cho”的共同与不同点。
3. 研究方法
本文采用以下研究方法:
采用统计法对现代汉语动词、介词、助词 “给” 进行统计
采用统计法对越南语语动词、介词、助词 “cho” 进行统计
采用分析法对现代汉语动词、介词、助词 “给”的语义与用法,进行分析,
特点与使用规则
采用分析法对越南语动词、介词、助词 “给”的语义与用法,进行分析,特
点与使用规则
采用对比法对现代汉语动词、介词、助词“给”与越南语动词、介词、助词
“cho”进行对比找出两者之间的异同。
4. 研究的意义和应用的价值
本文研究的目标是为了加深对现代汉语动词、介词、助词 “给”更理解能力,
现代汉语动词、介词、助词“给”的各种用法指出来它与越南语动词、介词、助词
“cho”的异同。在对比的基础上,找出两者的异同后,进而将研究结果应用于汉-
越翻译工作中。这对越汉语学习的理论与实践都具有价值。
5. 报告的布局
除了摘要、前言、结语、参考书目及致谢以外本文共有三章:
第一章: 现代汉语“给”的意义特点、语法特征
第二章: 越南语“cho”的意义特点、语法特征
第三章: 现代汉语“给”与越南语“cho”对比研究
3
现代汉语“给”的意义特点、语法特征
1.1. 现代汉语“给”的词性
现代汉语的词分为虚词和实词,实词有六种包括名词、动词、形容词、数
词、量词、代词,虚词也有六种包括副词、介词、连词、助词、叹词和拟声词。
实词的作用是能够作短语或句子的成分,一般能够独立成句,虚词的作用虚实
基本用途是表示语法关系。
实词,现代汉语“给”当动词,虚词现代汉语“给”当介词和助词。
1.2. 现代汉语 “给”的特点
1.2.1. 动词“给”的用法
1.2.1.1 表示“给予”
动词“给”表示“使对方得到”,可以带双宾语,也可以带其中之一;远宾语
可以带动词,名词宾语类似兼语。
1) 使对方得到
(1) 妈妈给哥哥一本书。
词译:Mẹ cho anh một cuốn sách.
意译:Mẹ đưa cho anh một cuốn sách.
(2) 我们给敌人一个沉重的打击。
2
词译:Chúng ta cho kẻ thù một đòn nặng nề.
意译:Chúng ta giáng cho kẻ thù một đòn nặng nề.
(3) 朋友给我提出一些意见。
词译:Bạn cho tôi một số gợi ý.
2吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,2006 年
4
意译:Bạn tôi đề xuất cho tôi một số ý kiến.
(4) 在政治上,他们绝对不给我们人民任何一点自由和民主。
3
词译:Trên chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân
chủ nào.
意译:Về chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân
chủ nào.
2) 使对方遭受
(5) 给他几句。
4
词译:Cho anh ấy vài câu.
意译:Cho anh ấy một vài lời.
(6) 不等他把话说完,我就给他两脚了。
词译:Không đợi anh ấy nói hết, tôi đã cho anh ấy hai đá.
意译:Không đợi anh ấy nói hết câu, tôi đã cho anh ấy hai đá.
(7) 哥哥给弟弟去找我回家。
词译:Anh cho em trai đi tìm tôi về nhà.
意译:Anh kêu em trai đi tìm tôi về.
1.2.1.2. 表示“容许”
(8) 小李的成绩,即使李先生给他及格,也很富余的够上了停学。
词译:Thành tích của Tiểu Lý, ngay cả khi ông Lý cho anh ta qua, cũng đủ để
bị đình chỉ học.
3 https://www.yidianzixun.com/article/0KIsST8Y?s=&appid
4 https://zhuanlan.zhihu.com/p/138396262
5
意译:Thành tích của Tiểu Lý, ngay cả khi ông Lý cho anh ta qua, cũng đủ để
bị đình chỉ học.
(9) 给我仔细想一想。
5
词译:Cho tôi nghĩ kĩ một chút.
意译:Cho tôi suy nghĩ kĩ một chút.
(10) 谁给你把材料送来的?
6
词意:Ai cho bạn đem tài liệu đến đây?
意义:Ai đã gửi bạn tài liệu này để đem đến đây?
1.1.2.3 表示“致使”
(11) 城里城外跑了三天,给我累得够呛。
7
词译: Trong thành ngoài thành chạy 3 ngày, cho tôi mệt muốn chết.
意译:Hết 3 ngày chạy ra chạy vào thành phố, làm cho tôi mệt muốn chết.
1.2.2. 介词“给”的用法
1.2.2.1 动词后的“给”字介词短语
介词“给”在句子中可以在动词后面。例如:
(12) 老师发给每个同学一份复习提纲。
词译:Cô giáo đưa cho mỗi bạn học một phần đề cương ôn tập.
意译:Cô giáo phát cho mỗi bạn một đề cương ôn tập.
(13) 姐姐说给我听一个秘密。
词译:Chị tôi nói cho tôi nghe một bí mật.
5 https://www.88danmei.com/book/10/10834/1060828.html
6 https://wenku.baidu.com/view/1a28be737fd5360cba1adb8e.html
7吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,2006 年
6
意译:Chị tôi nói cho tôi nghe một bí mật.
(14) 弟弟想给妈妈一个惊讶。
词译:Em trai muốn cho mẹ một bất ngờ.
意译:Em trai muốn cho mẹ một bất ngờ.
1.2.2.2.动词前的“给”字介词短语
“给”字介词短语用在前面做状语。
1) 引进动作的受物者
(15) 给弟弟去个电话。
词译:Gọi điện cho em trai.
意译:Gọi cho em trai một cuộc điện thoại.
(16) 妈妈给我寄来了一个包裹。
8
词译:Mẹ gửi đến cho tôi một bưu kiện.
意译:Mẹ gửi đến cho tôi một bưu kiện.
(17) 妈妈给妹妹打了个电话。
词译:Mẹ gọi điện cho em gái.
意译:Mẹ gọi cho em trai một cuộc điện thoại.
2) 引进动作的收益者
(18) 医生给病人检查身体。
9
词译:Bác sĩ kiểm tra sức khỏe cho người bệnh.
意译:Bác sĩ khám cho bệnh nhân.
8 https://www.academia.edu/10264989
9 https://www.academia.edu/10264989
7
(19) 朋友给我发了一封信。
词译:Bạn gửi cho tôi một bức thư.
意译:Bạn tôi đã gửi cho tôi một bức thư.
(20) 我给花浇水。
词译:Tôi tưới nước cho hoa.
意译:Tôi tưới hoa.
(21) 他每天给学校打扫卫生。
词译:Anh ấy mỗi ngày quét dọn cho trường học.
意译:Anh ấy quét dọn trường học mỗi ngày.
3) 引进表达对象。例如:
(22) 他给大家敬礼。
词译:Anh ấy chào mọi người.
意译:Anh ấy chào mọi người.
(23) 经理给翻译使了个眼色。
词意:Giám đốc nháy mắt với người phiên dịch.
意义:Giám đốc nháy mắt với phiên dịch viên.
4) 引进受损者。例如:
(24) 那本杂志,你别给它丢了。
词译:Cuốn tạp chí đó, bạn đừng để mất.
意译:Đừng để mất cuốn tạp chí đó.
(25) 哥哥把那件事给我搞糕了。
词译:Anh tôi làm việc này khiến tôi bị rắc rối rồi.
8
意译:Anh tôi làm việc này khiến tôi gặp rắc rối rồi.
5) 引进动作的发出者。例如:
(26) 你要的那本词典给小李借走了。
词译:Cuốn từ điển bạn cần bị Tiểu Lý mượn rồi.
意译:Cuốn từ điển mà bạn cần bị Tiểu Lý mượn rồi.
(27) 他给坏人打了。
10
词译:Anh ấy bị người xấu đánh.
意译:Anh ấy bị người xấu đánh.
1.2.2.4.“给我”用在命令句。例如:
(28) 我的书不知道哪儿去了,你给我找找。
词译:Sách của tôi không biết đi đâu rồi, bạn tìm cho tôi với.
意译:Không biết sách của tôi ở đâu rồi, bạn giúp tôi tìm với!
(29) 你给我小心点儿!
11
词译:Anh cẩn thật một chút cho tôi!
意译:Anh cẩn thật một chút cho tôi!
(30) 这是,父亲气得脸色发青,并大声对我说:“给我老实讲,你还
么?”12
词译:Đây là, cha tôi mặt tái xanh vì tức giận, lớn tiếng nói với tôi: “Nói thật
cho con, con có trả không?
意译:Đây là, cha tôi mặt tái xanh vì tức giận, lớn tiếng nói với tôi: “Nói thật
với con, con có trả không?
10 https://www.blwenku.tv/56/56622/2879125.html
11 https://www.zhuxian2.net/reader/39/39058/21815532.html
12 http://www.7ctime.com/chxlw/173500_2.html
9
1.2.3. 助词“给”的用法
在句子中助词“给”可以用在汉语的“被”和“把”的动词前面。只有加重语气,
另外没有其他的意义。例如:
(31) 一年的节省钱被他给输光了。
词译:Tiền tiết kiệm một năm đã bị anh ấy thua hết rồi.
意译:Tiền dành dụm được một năm đã bị anh ấy thua sạch rồi.
在句子中省略介词“给”不会影响到结构的完整也不影响到意义的完整。
“给”的作用主要是体现语用方面。例如:
(32) 哥哥给读,妹妹给写,他俩一起干。
词译:Anh đọc, em gái viết, hai người cùng làm.
意译:Anh thì đọc, em gái thì viết, hai người cùng nhau làm
(33) 桌子都让我给收拾好了。
词译: Bàn đã được tôi sắp xếp xong rồi.
意译:Tôi đã dọn dẹp bàn xong rồi.
10
越南语“cho”的意义特点、语法特征
2.1. 越南汉语“cho”的词性
越南语的词分为虚词和实词,实词有六种包括名词、动词、形容词、数词、
量词、代词,虚词也有六种包括副词、介词、连词、助词、叹词和拟声词。实
词的作用是能够作短语或句子的成分,一般能够独立成句,虚词的作用虚实基
本用途是表示语法关系。
实词,越南语“cho”当动词,虚词越南语“cho”当介词和助词。
2.2. 越南语 “cho”的语法作用
2.2.1. 动词“cho”的用法
动词“cho”都可以用来表示“是对方得到”“是对方遭受”及“容许、致使”等意
义,而且带宾语用法一致。
2.2.1.1. 表示“给予”
1) 使对方遭受。例如:
(34) Bố tức gận liền cho anh một cái tát.13
翻译成中文:爸爸生气使给他一个耳光。
(35) Anh ấy cho người đi tìm em trai rồi.
翻译成中文:哥哥给人去找弟弟了。
2) 使对方得到
动词“cho”的意义表示给对方得到一个东西。例如:
(36) Cô ấy cho tôi một cay bút.
翻译成中文:她给我一支笔。
(37) Cô ấy đưa cho tôi một cuốn sách.
13 https://www.academia.edu/10264989
11
翻译成中文:她给我一本书。
2.2.1.2. 表示“容许”。例如:
(38) Cô giáo cho học sinh nghỉ.
发译成中文:老师给学生休息。
(39) Đợi đã tôi cho cậu đem sách đi đấy.
翻译成中文:你等等,我给你拿书去。
2.2.1.3. 表示“使对象位移”、“认为、估计”等义。例如:
(40) Hàng đã cho lên xe.
翻译成中文:货已经给上车。
(41) Anh ấy cho mình có đủ khả năng.
翻译成中文:他认为自己狗有能力。
(42) Chúng tôi cho người đi tìm đã ba bốn ngày.
翻译成中文:我们给人去找已经三四天了。
2.2.2. 介词“cho”的用法
2.2.2.1 引进交给、发给的接受者
介词“cho”可以用在动词后面,引进交给、发给的接受者。例如:
(43) Giao cho cô ấy một cuốn sách.
翻译成中文:交给她一本书。
(44) Gửi cho ba mẹ lá thư ấy.
翻译成中文:寄给父母一封信哪。
(45) Anh đi ra ngoài cho tôi!14
14 https://www.blwenku.tv/56/56622/2879125.html
12
翻译成中文:你给我出去!
2.2.2.2. 句尾的“cho”字介词短语
1) 表达目的
与介词“让”相近:介词“cho”跟现代汉语介词“让”比较相近。例如:
(46) Đem quần áo ra nắng cho mau khô.
15
翻译成中文:拿衣服出阳光给快干。
与介词“为”相近: 介词“cho”跟“为了。。。。。。”、“为着。。。。。。”
的意义比较相近。 例如:
(47) Chúng ta đang phấn đấu cho công cuộc xây dựng đất nước.16
翻译成中文:我们正在奋斗给事业建设国家。
2) 引进接物者。例如:
(48) Bạn học tặng một cuốn sách cho tôi.
翻译成中文:同学送一本书给我。
3) 引进所受到影响的对象。例如:
(49) Tôi trả 100.000 đồng cho cuốn tạp chí này.
翻译成中文:我为了这本杂志付了100.000 盾。
4) 表示转换意义。例如:
(50) Anh ta cố tình gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch.
翻译成中文: 他故意障碍给实施计划。
2.2.2.3. 名词后的“cho”字介词短语。例如:
(51) Bọn trẻ ùa đến giang hàng sách thiếu nhi.
15 https://www.academia.edu/10264989
16 https://www.academia.edu/10264989
13
翻译成中文: 他们纷纷地跑到儿童的专书区。
2.2.3. 助词“cho”的用法
在句子中助词“cho”可以用在越南语的“bị”的动词前面。只有加重语气,另
外没有其他的意义。例如:
(52) Thuyết trình của ngày mai bạn nhớ cho.
翻译成中文:明天的讲座你记给。
(53) Bị chửi một trận.
翻译成中文:被骂给一顿。
在非被动句助词“cho”表示说话人对对方表示诚恳的委托或希望对方留意
一些事请,同时也希望可以得到对方的合作和帮助。例如:
(54) Làm phiền bạn tìm cho thầy Vương.
翻译成中文:麻烦你找给王老师。
14
现代汉语“给”与越南语“cho”对比研究
在汉语中“给”是汉语中最常用的,在越南语也有一个与汉语相同的词是
“cho”的,汉越真两个词在语言中有比较高的使用频率、口语浓厚、用法也特别
丰富,“给”和“cho”无论在意义上还是在用法上都有比较高的相同,同时真两个
词也存在一定的不同点。
3.1. 现代汉语“给”与越南语“cho”的相同点
3.1.1. 动词“给”和“cho”用法对比
动词“给”和“cho”都可用来表示“使对方得到”“使对方遭受”及“容许、致使”
等的意义,而且可以带宾语的用法。
3.1.1.1 使对方得到
动词“给”和“cho”都可以表示“使对方得到”,可以带宾语。宾语后面,还可
以加动词,其中名词宾语类似兼语。例如:
(55) 妈妈给我一点尝尝。
词译:Mẹ cho tôi bạn một chút nếm thử.
意译:Mẹ cho tôi một chút để ăn thử.
(56) 爸爸给我一本书
词译:Ba cho tôi một cuốn sách.
意译:Ba cho tôi một quyển sách.
(57) 把这几件东西给出去算了。
词译:Đem những đồ này cho ra ngoài đi rồi.
意译:Đem những đồ này cho hết ra ngoài đi là xong rồi.
(58) Dì cho tôi một cân cam.
翻译成中文:阿姨给我一斤橙子。
15
(59) Bố cho con một ít tiền mua quà.
翻译成中文:爸爸给我一点儿钱买东西。
(60) Chị cho em ít thời gian nghỉ ngơi.
翻译成中文:姐姐给你休息一下。
(61) Cho người khác cũng được cứ gì phải nó.
翻译成中文:给别人也行,干吗要给他。
3.1.1.2. 使对方遭受
在一般情况下,带动词“给”和“cho”的句子必须带双宾语但有时候只有带
远宾语也可以。例如:
(62) Cho mày chết bây giờ.17
给死现在
翻译成中文:打死你
远语也可以是动词, 例如:
(63) 给他一个好消息。
18
词译:Cho anh ấy một tin tốt.
意译:Cho anh ấy một tin tốt.
(64) Cho nó vài cái tát.19
翻译成中文:给他几个耳光。
或者形容词。例如:
(65) 给他一点儿厉害。
20
17 https://www.academia.edu/10264989
18 https://www.sfxs.cc/Read/251710_5712329.html
19 https//www.miamfeiwendang.com/doc/f9ceb
20吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,2006 年
16
词译:Cho anh ta một chút lợi hại.
意译:Cho anh ta chút lợi hại.
动词“给”和“cho”都可以代替某些具体动作动词。例如:
(6) 不等他说完,我就给他两脚了。21
词译:Không đợi anh ấy nói hết, tôi đã cho anh ấy hai đá.22
意译:Không đợi anh ấy nói hết câu, tôi đã cho anh ấy hai đá.
在句(6)中“给”代替动词“踢”。在句(63)中“cho”代替动词“tát”。
3.1.1.3. 容许、致使
动词“给”和“cho”的用法与“让”和“叫”相近。此时,“给”和“cho”的后面必
须有句子或者动词短语。例如:
(66) 城里城外跑了三天,给我累得够呛。
23
词译: Trong thành ngoài thành chạy 3 ngày, cho tôi mệt muốn chết.
意译:Hết 3 ngày chạy ra chạy vào thành phố, làm cho tôi mệt muốn chết.
(67) Cô giáo cho học sinh nghỉ.
发译成中文:老师让学生休息。
(68) 看着小鸟儿,别给飞了
24。
词译:Xem con chim nhỏ, đừng cho bay đi.
意译:Trông trừng con chim con, đừng cho nó bay đi.25
(10) 谁给你把材料送来的?
21吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,2006 年
22 https://www.academia.edu/10264989
23https://wenku.baidu.com/view/7fca987b03d8ce2f006623b8.html
24 https://wenku.baidu.com/view/7fca987b03d8ce2f006623b8.html
25 https://www.academia.edu/10264989
17
词译:Ai cho bạn đem tài liệu đến đây?
意译:Ai đã gửi bạn tài liệu này để đem đến đây?
3.1.2. 介词“给”和“cho”的用法对比
介词“给”和“cho”的意义和用法丰富多样,异同点多,复杂,容易犯错,
在学习中不容易把握的内容。
3.1.2.1. 引进交给、传达的接受者
介词“给”和“cho”都可用在动词后,引进交给、传达的接受者。例如:
留给你一本书。例如:
词译:Giữ cho bạn một cuốn sách.
意译:Giữ cho bạn cuốn sách.
(69) 班长发给我一套制服。
词译:Lớp trưởng đưa cho tôi một bộ đồng phục.
意译:Lớp trưởng phát cho tôi một bộ đồng phục.
(12) 老师发给每个同学一份复习提纲。
词译:Cô giáo đưa cho mỗi bạn học một phần đề cương ôn tập.
意译:Cô giáo phát cho mỗi bạn một đề cương ôn tập.
(70) Mẹ nhờ em đưa cái này cho chị.
翻译成中文:妈妈托我把这个拿给你。
在交给、传达语义特征的动词的句中,“给”和“cho”表示动作的接受者的
名词或者代词前。
3.1.2.2. 引进动作的受益者。例如:
18
(71) 我跟你谈谈心,你给我解解心烦吧!
26
词译:Tôi với bạn nói chuyện, bạn cho tôi giải quyết phiền muộn.
意译:Tôi tâm sự với bạn, bạn giải quyết những phiền muộn cho tôi.
(72) Cô ấy mang đến cho anh biết bao hạnh phúc.
翻译成中文:她给你带来许多幸福。
介词“给”和“cho”引进动作的受益者时,“给”和“cho”可以用在前面也可以
用在后面。有时候“给”和“cho”的宾语不存在或者很难表示正确的宾语。例如:
(73) 劳驾,给拿支笔。
词译:Làm phiền, cho lấy một cây viết!
意译:Cho xin cây viết với!
(74) Cho xin quyển tạp chí đằng kia với!
翻译成中文:麻烦,给那本杂志。
3.1.2.3. “给我”有命令的作用
1) 与“为我”和“替我”相同。例如:
(75) 我的书不知道哪儿去了,你给我找找。
词译:Sách của tôi không biết đi đâu rồi, bạn tìm cho tôi với.
意译:Không biết sách của tôi ở đâu rồi, bạn giúp tôi tìm với!
(76) Bạn đưa giúp tôi quyển sách trên bàn với!
翻译成中文:你把桌子上的书拿给我吧!
2) 在句中,“给我”有命令的功能
26 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html
19
在句中,“给我”有命令的功能时,“给我”有“必须为我服务”的意思,有强迫、
命令、威逼的语气。例如:
(77) 你给我小心点儿!
27
词译:Anh cẩn thật một chút cho tôi!
意译:Anh cẩn thật một chút cho tôi!
(78) Anh đi ra ngoài cho tôi!28
翻译成中文:你给我出去!
3.1.3. 助词“给”和“cho”的用法对比
汉语助词”给”与越南语助词“cho”的使用有相对比较高,都表示主动、被
动意思的句子中,加强语气,“给”常用在于汉语特殊句式“把”和“被”字句中。
“它们在意义上彻底虚化,几乎不表示什么意义,句法上可有可无”29。如果 不使
用“给”和“cho”,句子在表示上几乎没有什么变化。
汉语助词“给”和越南语“cho”后面可以带动词,也可以带一个词组,强调
动作的结果或者方式的作用。例如:
(79) 林子叫我给打碎了一个。
30
词译: Lâm Tử gọi tôi cho tôi đánh vỡ một cái.
意译: Tại Lâm Tử gọi tôi nên tôi mới làm vỡ.
(80) 她把我刚写的毕业论文弄掉了。
词译: Cô ấy đem luận văn tốt nghiệp tôi vừa viết làm mất.
意译: Cô ấy đem bài luận văn tôi vừa viết xóa mất rồi.
27 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html
28 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html
29反群:《给的语法化考察及其在句子中的焦点标记功能》,山西大学,2005
30 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html
20
(81) 你给洗,他给烫,你们俩一起干。
31
词译:Bạn giặt, anh ấy ủi, hai bạn cùng làm.
意译:Bạn thì giặt, anh ấy thì ủi, hai bạn cùng nhau làm.
(82) Đánh cho tan bọn thực dân cướp nước.32
翻译成中文:把侵略者给打消灭。
(83) Tôi nhất quyết làm cho xong.
翻译成中文:我一定给干完。
上述例子中,可以看到汉语“给”与“越南语“cho”完全可以省略,并且不影
响到句子的意义。
3.2. 现代汉语“给”与越南语“cho”的不相同点
3.2.1. 动词“给”和“cho”的用法对比
3.2.1.1. 动词“给”和“cho”的表示都同样的意义。
动词“给”和“cho”的表示都同样的意义。但是,在用法方面所不同的。在
表示“使对方遭受”时“给”字在句中必须有加数量词。
但是,“cho”字在句中可以带数量词也可以不带数量词,例如:
(84) Cho nó vài cái tát.33
翻译成中文:给他几个耳光。
也可以不带数量词。例如:
(85) Cho mày chết bây giờ.34
翻译成中文:打死你。
3.2.1.2. 动词“cho”有而“给”完全没有这个意义和用法
31 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html
32 http://baobinhduong.vn/mai-trao-dang-tinh-than-yeu-nuoc-a75168.html
33 http://vietinfo.eu/cung-suy-ngam/hay-nhin-cho-dung-lich-su.html
34 https://wenku.baidu.com/view/aca38168482fb4daa48d4b41.html