THU DAU MOT UNIVERSITY
土龙木大学
外语系汉语专业
************
论文题目:
现代汉语“美”与越南语“Đẹp”隐喻意义
的比较研究
学生姓名 : 阮氏垂妝
学号 : 1722202040276
专业 : 现代汉语
指导老师姓名 : 陈庆玲 硕士
平阳省,2020 年12 月
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGOẠI NGỮ
************
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU ĐỐI CHIẾU Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TỪ“MEI” VỚI “ĐẸP”
TRONG TIẾNG TRUNG VÀ TIẾNG VIỆT
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Thùy Trang
Lớp : D17TQ05
Khóa : 2017-2021
Ngành : Ngôn ngữ Trung Quốc
Giáo viên hướng dẫn : ThS.Trần Khánh Linh
Bình Dương, tháng 12/2020
i
中文摘要
“美”的古字形像戴着头饰站立的人,本义指漂亮、好看。“美”除了表示具体事物的
美好外,还用来表示抽象意义。如形容一个人品德高尚称为“美德”。美好的事物往往给人
愉快的感觉,所以“美”有令人满意的意思,“美”有时也作动词使用,指赞美,又指使其漂
亮。
本文主要分析汉语中的“美”词和越南语中的“đẹp”词的隐喻意义,在本文中我们需
要采用列举,分析,对比和举例的方法来证明情报。
关键词:汉语、越南语、“đẹp”、“美” 、隐喻意义。
ii
ABSTRACT
The ancient Chinese character “mei” resembles a standing person wearing a headgear. The
original meaning is beautiful and beautiful. In addition to expressing the beauty of specific
things, “dep” is also used to express abstract meaning. For example, it is called “meide” to
describe a person with high moral character. Beautiful things often give people a pleasant
feeling, so “dep” has a satisfying meaning. Sometimes “dep” is also used as a verb to refer to
praise and to make it beautiful. This article mainly analyzes the metaphorical meaning of the
word “mei” in Chinese and the word “dep” in Vietnamese. In this article, we need to use
enumeration, analysis, comparison and examples to prove intelligence.
Keywords: Chinese, Vietnamese, “đẹp”, “美”, metaphorical meaning.
iii
目录
中文摘要……………………………………………………………i
ABSTRACT…………………………………………………………..ii
前言……………………………………………………………….1
1.选题缘由与意义…………………………………………………….1
2.文献综述………………………………………………………….2
2.1.国内的研究现状
………………………………………………..2
2.2.中国的研究现状
………………………………………………..3
3.研究任务………………………………………………………….4
4.研究方法………………………………………………………….4
第一章 汉语“美”的隐喻意义…………………………………………..5
1.1. 喻指人的美丽
…………………………………………………5
1.2. 另外含义
…………………………………………………….9
第二章 越语“đẹp”的隐喻意义
…………………………………………..11
2.1. 在感官上“đẹp”词的特征…………………………………………11
2.2. 生活中“đẹp”词的特征…………………………………………..12
第三章 现代汉语“美”与越南语“đẹp”的对比研究
…………………………..13
3.1. 语义方面
……………………………………………………13
3.2. 语法方面
……………………………………………………15
3.3. 小结
……………………………………………………….17
结语………………………………………………………………18
参考文献…………………………………………………………..21
致谢………………………………………………………………22
1
前言
1. 选题缘由与意义
越中关系(越中关系)是两个邻国之间的关系,有着陆地和海洋边界,具有悠久的
文化和历史互动历史,以及 来回战争。一名越南政客用六个词“合作与斗争”概括了越
中关系。像该地区的一些国家一样,越南有一个巨大的北部邻国中国。越南-中国关系经
历了历史上的起伏,1991 年恢复正常,现在两国之间的“敏感点”,即东海关系再次上
升。随着东海的重要性,中国一直认为这是一个“生活空间”,旨在拥有东海的利益,主
张对南海大部分领海拥有主权,将东海变成“后塘”。为了扩大生存范围,并在亚太地区
的力量平衡中创造更多的力量。中国在南海的入侵不仅会限制越南的经济能力和前景,而
且会使越南非常容易受到中国在军事方面的压力。我们要以进一步落实两党两国最高领导
人互访重要成果为主线,加强对两国各部门各地方的指导,共同规划双边交往和各领域合
作,推动中越全面战略合作不断取得新的更大发展。
1
以前,簿记员已经定义了许多漂亮的词,哲学家也解决每一个问题的方法,有时过高
但不切实际。就像一所家喻户晓的话:“美”是有限与无限的综合,绝对与相对的综合的
想法也是不切实际的。如果要清晰,完整地定义,则必须说明准备,完整,和谐。以形式
进行,感知,唤起想象,激发爱情的美。使人们感到怀旧、感兴趣、满意、奖励、满意、
娱乐。这种说法不是很整洁,但也许它甚至可以控制着美的思想。被称为美丽,它们必须
明亮,无歧义,完整,无瑕疵,无外观,空调无冲击,并且必须炫耀炫耀以感觉到人们的
眼睛和耳朵,不能潜移默化。这些个性足够多才是真正的美丽。古代哲学有句谚语:“人
是自然界的自然诞生”。因此,我们的身体,我们的灵魂,我们的思想,我们的意志和情
感都是一体的,并构成了自然存在。美是一样的,把高贵的动物当成一个身体,从耳朵,
我们的眼睛,我们的气质中渗出本质,隐藏在我们的智慧精神中。至于美丽,整个人都很
高兴喜欢欢呼,微笑,跳舞。如此深刻的影响。
我们看到“美”一词是我们生活中经常遇到的单词之一,但是人们无法意识到“美”
一词具有如此多的含义。通过这一点,我想自己分析它,以使人们对它的深层含义有更多
的了解,越南语将其称为隐喻意义,人们可以从中容易地使用它。
1 Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam Nhà xuất bản Sự Thật (Bộ Chính trị) xuất bản năm 1979
2
2. 文献综述
2.1. 国内的研究现状
尽管越南语有大量的词汇从中越语转换为中越语和中越语,但基于语法和基本词汇,
该语言被归类为南亚语系,并且有许多 讲最多的人(比同一家族的其他语言的总和多几
倍)。目前在越南,越南人主要使用国语(拉丁语)来书写,而汉族和名词字母符主要由
中国的金民剧社区使用。在越南,很少使用汉字和名词字母符,仅在书写书法,书写笔记
或做句子等传统文化活动中使用。
通过根据越南语的现有语音来读取汉字,从而在越南语中使用越南-越南语单词系
统(类似于日本人将汉字用于汉字,将片假名与其他外语一起使用)。目前,日语中有
1945 个常用汉字,还有约2000 个常见的汉韩单词)。越南语单词的数量具有多种中越元
素。作为“所有者”、“内心”、“思维”、“智慧”、“美德”、“自然”、“自
由”…保持相同的含义,与阅读有所不同;或将位置从“嘈杂”更改为“嘈杂”,“释放”
更改为“释放”,“保证”更改为“保证”…;或或减少为“多余的天花板”为“天花板”
(在天花板上),或“花生花的诞生”为“花生”(在花生中,也称为花生)…或被误认
为合并(kanji:插入)sáp nhập,统计(thống kê)变为(统计),抵制(để kháng)成为
(抵制),眾居(chung cư)成为chung cư,保辜(bảo cô)成为 (报告),场景(vãn cảnh)
到场景(vãn cảnh),促销(khuyến mãi)成为促销(khuyến mại)等;或完全改变其含义,
例如“phong phú”在中文中意为“香花草”,在越南语中为“肥美”,在“团圆”中则意
为“来回走动”越南人是“躁动不安,情绪激动的”。另一方面,中国人称泰山为黄河,
古老…然后越南人将其读为泰山,黄河,老树(尽管绘sơn=山,hà=河,thụ=树)…由于语
言的传统性质,或多或少,与中文不同的读物仍被接受并广泛使用,而研究人员当前的越
南语言研究以及越南的机构,管理阶层,社会专业组织和科学家在标准化专有名词和词汇
的使用方面没有共同的声音。
2
越南语中越南语单词的使用率很高。根据研究人员的估计,中越语种占政治和科学
风格词汇的70%左右(马斯佩罗说,他们占越南语词汇的60%以上)。Nguyen Le Luu 在
2 https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t
3
《从汉文字到诺姆》一书中说,在专业和科学领域,这一比例可能高达80%,但是在小
说中评论文学时,只有到12.8%,戏剧性降低到8.9%,日常口语甚至更低。
我们还知道越南语有5 种类型:名词、代词、动词、形容词和一些词没有变化的状
态。通过那个可以知道越南的学家进行研究越南语语法的时候很看重研究越南语的词类,
比如越南语的第一本语法书是《Ngữ pháp tiếng Việt(越南语语法)》。关于仔细分析和研
究越南语“đẹp”的问题就没有什么资料。
3
2.2. 中国的研究现状
美(拼音:měi)是汉语常用字
4,初文见于商代甲骨文。美的古字形像戴着头饰站
立的人,本义指漂亮、好看。“美”除了表示具体事物的美好外,还用来表示抽象意义。
如形容一个人品德高尚称为“美德”。美好的事物往往给人愉快的感觉,所以“美”有令
人满意的意思,“美”有时也作动词使用,指赞美;又指使其漂亮。
与越南文相似,中文也包括:名词、代词、动词、形容词和一些词没有变化的状态。
根据对汉语作为第二语言的日益增长的需求,根据中国教育部的数据,全球有330 个汉语
组织。孔子学院的成立是中国教育部下属的公共组织,旨在促进中国文化和语言,并支持
在海外教授汉语。2014 年,全球有480 多个孔子学院。
5
3. 研究任务
在研究过程中,我们需要满足以下条件:
第一:汉语中“美”一词的隐喻含义的总结和分析。
第二:比较具有相似特征的“美”和“đẹp”一词的含义。
第三: 越语中“美”和“đẹp ”的隐喻含义分析。
4. 研究方法
语言对比研究的目的是澄清两种语言的相似性和差异性,或者仅澄清两种或多种语
言的相似性。语言比较的主要研究原理是通用原理。在语言比较分析中,语言现象越相似,
所引用语言的结构性和主动性就越相似。
3 《Ngữ pháp tiếng việt》Diệp Quang Ban, Nhà xuất bản Giáo dục, 2005
4 https://baike.baidu.com/item/%E7%BE%8E/553?forcehttps=1%3Ffr%3Dkg_hanyu
5 https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t
4
正常以阐明所研究语言中表示类别的特征,例如时间,形式,确定性,不确定性,
类别,数字,方式,多态性,同音异义词,同义词,反义词等等
比较音素结构特征,语音,键入单词,语法等。
比较现象,语言范畴内的语言的操作和功能特征。
比较功能样式。
对比开发过程,以阐明开发规则和所研究语言中发生的转换过程。本文运用一些研
究方法,也运用对比汉语学理论,进行对比研究对汉语“美”和越南语“đẹp”的相同点与
不同点。通过词义进行描写后就进行映照汉越语在句法、语义方面的特点,指出两者之间
的差别。本论文采取了一下研究方法:
(1)对比法
(2)描写和解释相结合的方法
为了对特定语言进行比较分析,我们需要从许多不同方面进行比较,在一句话中如
何使用它,如何描述等等,另外我们需要适当地进行解释。
5
第一章 汉语“美”的隐喻意义
汉语中,它具有许多层不同的含义,可以表达人的美丽,风度,美妙而美丽的风景。
可以在每一层含义中感受到的美丽,在句子中它还可以造名词、动词、形容词。下面,我
们就具体分析汉语“美”的隐喻意义。
1.1. 喻指人的美丽
1.1.1. 现代汉语“美”作名词
a. 名词指的是人、生物、事物、事件、概念…一个美丽词的第一个含义类别是说美丽词
意味着是一个美丽的女孩、风景、生活、社会等。
例如:
(1) 这小姑娘长得真美!
6
词译:Này cô gái thật đẹp!
意译:cô bé này trông duyên dáng quá !
(2) 他说小李已经去过天安门那里景的风很美。
7
词译:Anh ấy nói Tiểu Lý từng đi qua Thiên An Môn trong đó phong của cảnh rất đẹp.
意译:Anh ấy nói Tiểu Lý đã từng đi qua Thiên An Môn phong cảnh nơi đó rất đẹp.
(3) 惟独共产主义的思想体系和社会制度,正以排山倒海之势,雷霆万钓之力,磅礴于全
世,而葆其美妙之青春。
意译:Chỉ có hệ tư tưởng và chế độ xã hội của chủ nghĩa cộng sản đang dâng trào trên toàn
thế giới với khí thế dời non lấp biển và sức lực chớp giật sóng rền và mãi duy trì thời thanh xuân
kì diệu của nó.
8
(4) 老农买的菜价廉物美。
词译:Ông nông bán của rau cải giá cả đẹp.
意译:Rau cải lão nông bán hàng tươi giá lại rẻ.
6 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
7《汉-越词典》 Phần mềm từ điển Hán-Việt
8《汉-越词典》 Phần mềm từ điển Hán-Việt
6
(5) 她的美丽使众人黯然失色。
9
词译:Cô ấy của xinh đẹp khiến mọi người thay đổi sắc mặt.
意译:Sự xinh đẹp của côấy khiến mọi người thay đổi sắc mặt.
b. 现代汉语“美”词的其他名词
跟“甜”字搭配:
如我们看到,甜意思是一个东西或者一种类水果甜甜的味道但是“甜”和“美”结
合在一起它还表示甜的味道另外还有意思愉快、舒服、美好的感觉。
比如:
(6) 这种苹果多汁而甜美。
词译:Loại táo này nhiều nước mà ngọt.
意译:Loại táo này nhiều nước nhưng ngọt.
(7) 他长大的生活时非常甜美。
词译:Anh ấy lớn lên của cuộc sống rất ngọt đẹp.
意译:Cuộc sống của anh ta khi lớn lên vô cùng vui vẻ thoải mái.
(8) 她唱的歌很好听音色甜美。
词译:Cô ấy hát nghe rất hay âm sắc ngọt đẹp.
意译:Bài mà cô ấy hát rất hay âm sắc bùi tai.
(9)这把小提琴音色甜美。
词译:Này lấy cây vỹ cầm âm sắc ngọt đẹp.
意译: Cây vỹ cầm này có một giai điệu ngọt ngào.
跟“和”字搭配:
当“美”和“和”结合在一起它有意思是美好和睦美满的生活。
例如:
9 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
7
(10) 两口子和和美美地过日子。
词译:Hai vợ chồng hòa thuận hạnh phúc qua ngày.
意译:Hai Vợ chồng trải qua những ngày hòa thuận hạnh phúc.
(11)他们两结婚后非常快乐另外还和美的家庭。
词译:Hai người họ sau kết hôn rất vui vẻ ngoài ra còn hòa thuận của gia đình.
意译:Hai người họ sau khi kết hôn vô cùng vui vẻ ngoài ra gia đình còn rất hòa thuận
(12) 一起和和美美地过日子是人们都梦想的但是对老虎来说就太简单的。
词译:Cùng nhau hòa thuận qua ngày tháng là mọi người mơ ước của nhưng đối với ông Hổ
lại nói thì quá đơn giản.
意译: Cùng nhau trải qua những ngày tháng hòa thuận hạnh phúc là mơ ước của mọi người
nhưng đối với Lão Hổ mà nói nó thật sự rất đơn giản.
跟“意”字搭配:
意就是意思、意义当结合与“美”时它又有意义是好心意。
例如:
(13)A:我看到你的生活很困难的,今天我来送给你一笔钱。
B:谢谢您的美意,我不用了。
意译:A: Tôi thấy cuộc sống của bạn rất khó khăn, hôm nay tôi đến để tặng cho anh một
số tiền.
B: Cảm ơn ý tốt của ông, tôi không cần đâu.
(14)今天,王先生有意美来帮助我们的家庭,我们因该邀请他吃饭啦。
词译:Hôm nay , ông Vương có ý đẹp đến giúp đỡ chúng ta của gia đình ,chúng ta nên mời
ang ấy ăn cơm.
意译:Hôm nay, ông Vương có ý tốt đến nhà chúng ta giúp đỡ, chúng ta nên mời ông ấy ăn
cơm chứ nhỉ.
(15)我看到李老师只有意美要帮助他但是他又不官关心,真的太过分了。
意译:Tôi thấy thầy Lý chỉ có lòng tốt muốn giúp đỡ anh ấy vậy mà anh ấy không quan
tâm, thật sự rất quá đáng.
8
跟“好”字搭配:
例如:
(16)人类的生命如此短暂所以我们应珍视今天的美好生活。
词译:Loài người của sinh mệnh ngắn ngủi vì vậy chúng ta nên chân trọng hôm nay vủa
đẹp đẽ cuộc sống .
意译:Đời người ngắn ngủi lắm vì vậy chúng ta nên trân trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
(17)如果我是画师我会描画了美好的前景。
词译:Nếu tôi là hoạ sĩ tôi sẽ họa lên đẹp đẽ của bức tranh .
意译:Nếu như tôi là một hoạ sĩ tôi sẽ vẽ lên một bức tranh tương lai tươi sáng.
上面的四个部分的例如我们知道:当“美”与另一个单词结合与甜、和、意,将向
我们显示另一个含义,即舒适、美好、生活快乐、使孩子们成长的原因快乐的人围绕着他
们的生活。
1.1.2. 现代汉语“美”作型容词
表示美丽、善良、满意、愉悦、满意、赞美、人品。
例如:
(18)勤劳俭朴是我国劳动人民祖祖辈辈流传下来的美德。
词译:Cần kiệm chất phác là nhan dân nước ta đời này qua đời khác truyền lại của đức
tính đẹp .
意译:Cần kiệm chất phát là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được
truyền từ đời này sang đời khác.
(19)因建设美好的未来而头争。
词译:Vì xây dựng tốt đẹp của tương lai mà phấn đấu.
意译:Phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp .
9
(20)这段唱腔优美,听起来真过瘾。
10
词译:Này giọng hát ngọt ngào,nghe thấy thật nghiền .
意译:Giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã nghiền quá .
在例(1)中“美”与“美德”一样的,表示社会上的好品质。还是例中表示工作为
国家做点事。(3)“优美”与“美好”相同,表示美丽、甜美。
1.2.其他含义
汉语“美”还是也造句中的动词用表示赞美,美丽菜有特别的香味等。
例如:
(21) 美貌的年轻女子。
词译:Vẻ đẹp của tuổi trẻ thiếu nữ.
意译:Vẻ đẹp xinh đẹp của người thiếu nữ.
(22) 我看小李已经很美了,她还要去美容手术吗?
词译:Tôi xem Tiểu Lý đã rất đẹp rồi ,cô ấy vẫn muốn đi thẩm mỹ phẩu thuật không ?
意译:Tôi thấy Tiểu Lý đã đẹp rồi, cô ấy còn muốn đi phẫu thuật nữa sao?
(23)这个菜和珍馐美味一样好吃。
词译:Món ăn này và cao lương mỹ vị giống nhau rất ngon.
意译:Những món ăn này ngon như những món cao lương mỹ vị.
(24) 我们将鼓励学生积极保木并美化校园。
词译:Chúng ta cần phát động học sinh tích cực trồng cây để đẹp hoa viên trường.
意译:Chúng ta cần phát động học sinh tích cực bảo vệ cây xanh làm đẹp sân trường.
从上面的例如我们看到它们有一些地方相似的:在例(21)中“美貌”与“美丽”
一样的。在例(22),(24)表示意愿做的更好。还在例(23)中“美味”与“好吃”一
样,表示美丽,可口的东西。
10 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
10
除了表达美丽, 称美,美德等等“美”可以用来指代某个国家,地区,美圆。例如:
美国(nước Mỹ),中美州(Trung Mỹ), 欧美( Âu Mỹ), 南美( Nam Mỹ) , 拉丁美洲 (Châu Mỹ
La Tinh),尼亚美(Niamey thủ đô của Ni-Giê)等等。
一些使用“美”字的汉语成语
11:
鲜衣美食:Ăn sung mặc sướng
欧风美雨:Gió âu mưa mỹ
十全十美:Thập toàn thập mỹ
美中不足:Ngọc có tỳ vết
两全其美: Vẹn cả đôi đường
成人之美:Giúp người thành đạt
11 《成语词典》Từ điển thành ngữ
11
第二章 越语“đẹp”的隐喻意义
在越南语中,“đẹp”是一个形容词,因为我们知道“đẹp”是表达美丽事物的词,此外,
人们还使用它直接称赞对方并造句。用于交际句中。但是越南语中的“đẹp”,含义非常多
样,可以称赞或批评,含义非常广泛。
2.1. 在感官上“đẹp”词的特征
“ Đẹp ”在使用过程中,它分为两个特征:听见方面,看见方面。
2.1.1. 听觉方面
“Đẹp”一词的原始含义是美丽,但是当听到它时,它将表示赞美、幸福、满足 、美
称。
例如:
(25) 这个女孩真的长大了,成为一个美丽的女孩。
词译:Đứa trẻ này thật lớn rồi , trở thành một người xinh đẹp của cô gái.
意译:Đứa trẻ này thực sự lớn rồi trở thành một cô gái xinh đẹp.
(26 老师夸他几句,他就美得了不得。
词译:Thầy giáo khen anh ấy mấy câu, anh ấy thì đã chịu không được.
意译:Thầy giáo mới khen cậu ta vài câu mà cậu ấy đã sướng rơn lên.
(27)这朵玫瑰树看起来如此美丽,就像您一样令人陶醉! 听到了,我的脸颊变红了。
意译:Cây hoa hồng này trông rất đẹp, hương thơm ngây ngất giống như bạn vậy ! Nghe
vậy hai má của tôi ửng đỏ.
2.2.2.视觉方面
例如:
(28)昨天我放学回家我看到一个女孩,她看起来非常美丽和温柔,让我永远忘不了。
意译:Hôm qua khi tan học về ,tôi nhìn thấy một cô gái ,cô ấy trông thật đẹp và dịu dàng
,khiến tôi mãi mãi không quên được.
12
(29) 这个房间我很喜欢,房屋布置得很美观,很简单的装修。
词译: Này cái căn phòng tôi rất thích ,căn phòng bày trí rất mỹ quan ,rất đơn giản của
trang trí.
意译:Căn phòng này tôi rất thích ,nhà cửa bày trí rất đẹp ,trang trí rất đơn giản.
(30)我最近去一家时装店,看到一件非常漂亮的衬衫但是那件衬衫太贵了。
意译:Gần đây tôi có đi qua một shop thời trang ,thấy một cái áo sơ mi rất đẹp nhưng cái
áo này mắc quá.
从上面的例子中,我们知道“美”可以通过人眼表达美丽和享受。
2.2. 生活中“đẹp”词的特征
在生活中,美丽是表达美的必不可少的部分,美丽,也将生活中的美表现为温暖快
乐,充实的生活。
例如:
(31)想想从前悲惨遭遇,更加感到今天生的幸福美满。
意译:Nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây ,càng cảm nhận được cuộc sống hạnh
phúc tràn trề ngày hôm nay.
(32) 小两口儿日子过得挺和美。
意译:Hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
(33)他们结婚已经10 年多了,他们的婚姻十分美满。
意译:Họ đã kết hôn hơn 10 năm rồi ,hôn nhân của họ thật mỹ mãn .
从上面的例子可以看到,“美”清楚地表达了生命的美丽。在越南中“đẹp” 表示生活
中的爱请,是对人类注定充满幸福的生活的隐喻。例如:“Nhân duyên mỹ mãn, cuộc hôn
nhân hạnh phúc”(美满姻缘)。
一些使用“đẹp”字的越南俗语:
12
(1) Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân
(2) Cái nết đánh chết cái đẹp
(3) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn xấu nết đẹp người
12 https://vfo.vn/t/showthread.php?120407-Ca-dao-tuc-ngu-hay-ve-cai-dep-kinh-nghiem-song-nu-cuoi
13
第三章 现代汉语“美”与越南语“đẹp”的对比研究
3.1. 语义方面
3.1.1. 相同点
现代汉语“美”与越南语“đẹp”都做形容词。都表示表示美丽、善良、满意、愉悦、
满意、赞美、人品。
例如:
(34)汉语:美满的生活。
越语:Cuộc sống đầy đủ.
(35)汉语:美好的愿望。
越语:Nguyện vọng tốt đẹp.
(36)汉语:美观大方。
越语:Mỹ quan đàng hoàng.
另外在汉语和越南语之间,“美”和“đẹp”这两个方面具有相对相似的含义,只故事、
事物或者人类的性格,就是丑陋,叫人厌恶或瞧不起的,而不是美。该单词的含义表示外
观丑陋、外观难看、引起不适、使其不想看。
例如:
(37)你看那个女孩有点丑但是学习很好。
意译:Mày xem con bé này tuy xấu nhưng học hành lại rất tốt.
(38)这孩子长得不寒碜看起来很开心。
意译:Đứa bé này không xấu xí chút nào nhìn rất có phúc hậu đó chứ.
(39)有一天丑小鸭变成了白天鹅。
意译:Có một ngày vịt con xấu xí cũng thành thiên nga trắng.
(40)他做了一点儿事就到处丑表功。
意译:Anh ta đã làm một chút việc thì đã kể công không biết ngượng ra bên ngoài.
14
(41)越语:Cô ấy vì ngoại hình của mình xấu xí mà tự ti mặc cảm.
汉语:由于外表丑陋,她有自卑感。
(42)越语:Con chó này trông thật xấu xí hôi hám.
汉语:这只狗看起来真丑还臭的。
(43)越语:Bộ quần áo này có vẻ xấu xí nhưng mặc lên thì lại rất đẹp .
汉语:这件衣服看起来很丑,但是穿起来很漂亮。
3.2. 不同点
3.1.2. 在越南语中
不能与量词联合,指标是美好,美丽,人与物之间的称赞,现象反之亦然。
例如:
(44)这个姑娘真的很美丽。
越语:Cô gái này thật sự rất đẹp.
(45) 这里的气氛很美气。
越语:Không khí nơi đây rất dễ chịu.
(46) 以后我们希望有美好的未来。
越语:Sau này chúng tôi hy vọng có một tương lai tốt đẹp.
3.1.3. 在汉语中
可以陪伴量词表示数量或者种类形式。
a. 量词“个”
例如:
(47)一个美国人在火车站跟我说了话。
越语:Một người mỹ ở trạm xe lửa nói chuyện cùng với tôi .
(48)从前有个美丽的公主。
越语: Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp.
15
b. 量词“种”
例如:
(49)在这个社会理一切都是用完即丢,用东西直到它磨损是一种美德。
越语:Trong xã hội này, cái gì dùng hết cũng vứt đi, dùng cho đến khi hao mòn là một đức
tính tốt.
(50) 花红是一种美花。
越语:Hoa hồng là một loài hoa đẹp.
3.2. 语法方面
3.2.1. 相同点
现代汉语“美”与越南语“đẹp”都作形容词。都表示表示美丽,善良,满意,愉悦,
满意,赞美,人品。
例如:
(51)汉语:美满的生活。
越语:Cuộc sống đầy đủ.
(52)汉语:美好的愿望。
越语:Nguyện vọng tốt đẹp.
(53)汉语:美观大方。
越语:Mỹ quan đàng hoàng.
3.2.2 不同点
第一、在越南语它只可以作形容词不能作其他的技能。
第二、在汉语中“美”可以作形容词另外还可以作名词、动词、都表示一个意义区别。
a. “美”作形容词
表示美丽、善良、满意、愉悦、满意、赞美、人品。
16
例如:
(54) 汉语:她長得十分甜美。
13
越语:Cô ấy vô cùng xinh đẹp.
(55) 汉语:儿童因该从小接受父母得培训好美德。
越语: Con cái nên được ba mẹ rèn luyện đức tính tốt từ nhỏ.
(56) 汉语: 女子美丽的容颜。
越语: Khuôn mặt đẹp của người phụ nữ.
b. “美”作名词
只是一个美丽的女孩,杜汉一个美丽的现象。
(57) 汉语:美丽祖国的山河是多幺庄严美丽!
14
越语:Non sông đất nước uy nghiêm tươi đẹp biết bao!
(58) 汉语:从前有个美丽的公主。15
越语:Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp.
(59) 汉语:你认识那个美女吗?16
越语:Bạn quen người con gái xinh đẹp đó không?
c. “美”作动词
只是赞美,让东西变得更好,让它变得更漂亮比如是養顏美容。
例如:
(60) 汉语:女孩应该会史容貌美丽。
越语:Con gái nên biết làm đẹp.
(61) 汉语:美化校园。
越语:Làm đẹp cho khuôn viên trường.
13 《hanzii 词典》Phần mềm từ điển hanzii
14 《hanzii 词典》Phần mềm từ điển hanzii
15 《hanzii 词典》Phần mềm từ điển hanzii
16 《hanzii 词典》Phần mềm từ điển hanzii
17
(62) 汉语:美言几句。
越语:Nói tốt một vài lời.
根据上个部分就是现代汉语“美”与越南语“đẹp”,我们看到越南语只可能做形容词
还在汉语中又可以做形容词也可以做名词,动词。
3.3. 小结
通过上面的几个例如,我们看到它们都表示邪恶,但是除了使用低估方法之外,它
们还隐喻地和拟人化了。使我们感到句子变得更深,更有意义,而又不会变得庸俗或缺乏
吸引力或者如说通过每句话看到它的真实含义。
从汉语和越南语的许多方面来看,大多数意义类别在某种形式上是相似的。它们都
有相对相似的含义,即“丑”。但是在现代汉语中,当“丑”一词与另一个词结合使用时,
它将创建另一个具有低估形式的有意义的词,以避免使自然词变得更柔和且更易于听见。
在越南语中,人们经常认为“丑”一词的形式极其丑陋,甚至贬低他人,甚至嘲笑他人,
但它与中文一样,将具有不同的含义。与其他单词组合使用时,听起来更容易,但使用频
率却不如中文。
通过分析现代汉语“美”与越南语 “đẹp” 的异同,可以容易分析它的语法功能,从
而可以轻松地在生活中使用它。
18
结语
“美”是将特质赋予动物、观念、物体、人或地方从而创造出愉悦或满足的感知体验。
研究美容是美容,文化,社会心理和社会学的一部分。“理想的美”是为了达到完美而欣
赏或拥有特定文化中美的特质的实体。结语从上文的分析可以看出,无论是在汉语中,还
是在越语中,由“美”或是由“đẹp”组成的词语,大多是含有美好意味的褒义词。但是在
中国方面,我们看到的是“美”,它带来了更多层次的含义,象征人类的美丽,幸福的生
活,欢乐,滋味或美感生活。至于越南语部分,“đẹp”只表示人与人之间的美,除其他含
义外,几乎没有其他东西。
19
汉语“美”与越语“đẹp”组成的部分词语表:
17 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
18 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
19 《汉-越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
汉语
越语
含义
例如
美丽
Đẹp đẽ, mỹ lệ, xinh đẹp.
使人看了发生快感的,
好看。
例如:
(63)秋天的西山,风景格
外美丽。
17
Tây Sơn vào mùa thu, phong
cảnh rất đẹp.
美德
Đức hạnh, phẩm chất tốt,
đạo đức tốt.
美好的品德,有良好道
德的人。
例如:
(64)诚实是一种美德。
Trung thực là một loại đạo đức
tốt.
美称
Lời khen, lời ca ngợi,
tiếng khen.
好听的话语,多指为讨
好人或哄骗人所说的
话。
例如:
(65)西川向有天府之国的
美称。
18
Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn
được coi là kho báu của trời.
甜美
Thoải mái, vui vẻ, vui
tươi.
容易愉快, 幸福。
例如:
(66)小月有甜美的生活。
Tiểu Nguyệt có một cuộc sống
thật vui vẻ.
美满
Cuộc sống đầy đủ, hạnh
phúc, đầm ấm.
美好圆满,美满的生
活,幸福。
例如:
(67)才子配佳人,真是美
满姻缘。
19
Tài tử kết duyên cùng giai nhân
đó là một cuộc hôn nhân thật
hạnh phúc.
20
通过人类的认知过程来创造不同的派生含义和隐喻含义。人们用美丽的文字或想法,
度过快乐的时光,过上幸福的生活,收获美好的结果等等,都代表着美。通过分析汉语中
“美”和越南语中“đẹp”的隐喻含义,作者发现汉语和汉语之间存在高度的语义相似性。
在两种语言中,“美”都可以用来表达情绪、喜悦、幸福、美丽和愉悦的心理感觉。由于
两国人民在生活中的某个地方都具有相同的美感,因此对“美”词的理解使两国人民对
“美”的理解非常相似,因此创建了“认知意义非常相似”。